Lý thuyết tiếng anh 10 từ vựng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10


Để nói về các loại vật liệu trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các loại vật liệu gồm: aluminium, cardboard, ceramic, concrete, copper, glass, gold, iron, leather, nylon, paper, plastic, rubber, steel, stone, wood,...

Để nói về các chương trình truyền hình trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về chương trình truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...

Để nói về các hoạt động của con người đến môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động của con người đến môi trường gồm: awareness, carbon footprint, chemical, eco-friendly, electrical, emission, encourage, estimate, human, issue, lifestyle, litter, organic, public transport, refillable, resource, sustainable,...

Để nói về thói quen mua sắm trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về thói quen mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...

Để nói về sự phát triển cộng đồng trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về phát triển cộng đồng gồm: community service, announcement, boost, confidence, deliver, donation, involved, life-saving, non-governmental, orphanage, participate, pratical, raise, remote, volunteer,...

Nói về các công việc nhà trong gia đình trong tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về công việc nhà gốm: breadwinner, gratutude, grocery, heavy lifting, homemaker, laundry, manner, responsibility, routine, rubbish, support, strengthen, washing-up,...

Các môn học nói tiếng Anh như thế nào?

Các môn học trong nhà trường gồm: history, literature, maths, geography, chemistry, physics,...

Để nói về Internet trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng liên quan đến Internet: store, install, stream, sign, scan, download, surf, antivirus software, illegal, data, password, search engine,...

Để nói về các thể loại phim trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các thể loại phim gồm: action film, animation, fantasy film, horror film, musical, period drama, romantic comedy, science fiction film, sitcom, thriller, war film, western, convincing, gripping, imaginative, unrealistic, acting, plot, scence, script, soundtrack, special effect,...

Để nói về các biện pháp bảo vệ môi trường trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về biện pháp bảo vệ môi trường gồm: balance, biodiversity, climage change, consequence, deforestation, ecosystem, endangered, extreme, habitat, heatwave, ice melting, respiratory, wildlife,...

Để nói về các điểm du lịch trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các điểm du lịch gồm: aquarium, botanical garden, castle, cathedral, fountain, bay, market, mosque, museum, national park, palace, ruins, statue, temple, theme park, tower, water park, atmospheric, historic, spectacular, touristy,...

Để nói về các tổ chức quốc tế trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các tổ chức quốc tế gồm: international, organisation, aim, commit, economic, economy, essential, expert, invest, peacekeeping, poverty, promote, regional, relation, respect, trade, vaccinate,...

Miêu tả tính cách cá nhân nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....

Các cấu trúc tiếng Anh phổ biến nào thường được dùng trong lớp học?

Các câu lệnh tiếng Anh thường được dùng trong lớp học gồm: listen to your teacher, don't use your mobile phone in class, don't eat in the classroom, bring your books to the class, raise your hand to ask a question, do your homework,....

Để nói về các hoạt động giải trí trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động giải trí gồm: play video games, build robots, play football, go to the mall, read books, go on a picnic, attend a sporting event, go to museums, go to a music concert, attend a classical performance, attend a sports game, go to an art exhibition, attend a local festival, visit a local museum, go to the cinema, watch a dance performance,...

Để nói về du lịch sinh thái trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về du lịch sinh thái gồm: ecotourism, brochure, craft, crowd, explore, floating market, host, hunt, local, mass, path, profit, responsible, stalactite, trail, weave,...

Để nói về các cửa hàng và dịch vụ trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về cửa hàng và dịch vụ gồm: clothes shop, shoes shop, charity shop, baker's, butcher's, greengrocer's, supermarket, chemist's, hairdresser's, health center, computer shop, department store, florist's, newsagent's, pet shop, sports shop,...

Để nói về công tác từ thiện trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về công tác thiện nguyện gồm: charity, craft fair, goods, provide, temporary, awareness, conservation, educational, homeless, organize, set up, fundraising, inspire, marathon,...

Từ vựng về nội thất và đồ gia dụng trong tiếng Anh nói như thế nào?

Từ vựng tiếng Anh về nội thất và đồ gia dụng gồm: bathtub, bookcase, painting, sink, cooker, pillow, toilet, rug, washbasin, cushion,...

Các từ vựng để nói về giáo dục trực tuyến trong tiếng Anh là gì?

Từ vựng về giáo dục trực tuyến gồm: online course, education app, distance learning, cloud library, virtual education, online test, application, electronic information,...

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về giải trí
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về thiên nhiên
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về địa điểm nơi chốn
Lý thuyết tiếng anh 10 ngữ âm
Lý thuyết tiếng anh 10 ngữ pháp
Lý thuyết tiếng anh 10 từ vựng
Ngữ điệu của câu (Intonation) - Ngữ điệu của câu hỏi và câu trần thuật
Ôn tập thì hiện tại tiếp diễn
Ôn tập thì hiện tại đơn - Cấu trúc, cách sử dụng, quy tắc thêm ed, dấu hiệu nhận biết
Ôn tập thì quá khứ đơn - Cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn - Cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết