Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về con người — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10


Nói về các công việc nhà trong gia đình trong tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về công việc nhà gốm: breadwinner, gratutude, grocery, heavy lifting, homemaker, laundry, manner, responsibility, routine, rubbish, support, strengthen, washing-up,...

Miêu tả tính cách cá nhân nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....

Từ vựng về nội thất và đồ gia dụng trong tiếng Anh nói như thế nào?

Từ vựng tiếng Anh về nội thất và đồ gia dụng gồm: bathtub, bookcase, painting, sink, cooker, pillow, toilet, rug, washbasin, cushion,...

Từ vựng về các loại nhà ở nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...

Các hoạt động khi làm việc nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các hoạt động khi làm việc gồm: answer the phone, be on your feet, be part of a team, deal with the public, earn a lot of money, make phone calls, serve customers, travel a lot, use a computer, wear a uniform, work alone, work indoors, work with children, work nine-to-five,...

Trong tiếng Anh để nói về nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp có những từ vựng nào?

Từ vựng chỉ nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp gồm: hairdresser, sales assistant, architect, paramedic, solicitor, pilot, sports coach, dentist, programmer, travel agent, farm worker, receptionist, waiter, rewarding, creative, stressful, challenging, tiring, repetitive, varied,...

Các trang phục và mô tả ngoại hình nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....

Để nói về sự bình đẳng giới tính trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự bình đẳng giới: gender, equality, campaign, committee, election, property, right, vote, delighted, determined, grateful, passionate, support, achievement, record, stuntwoman,...

Để miêu tả cảm xúc con người trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...

Để nói về tai nạn và vết thương trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tiếng Anh về tai nạn và vết thương gồm: burn, cut, hurt, injure, fall over, slip over, bleed, pain, trip, break, sprain,...

Để nói về các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động hàng ngày gồm: have lunch, catch the bus, do my hair, anwer the door, make breakfast, take a nap, watch the news, play music,...


Cùng chủ đề:

Lý thuyết tiếng anh 10 bài câu bị động trong tiếng Anh
Lý thuyết tiếng anh 10 bài câu tường thuật trong tiếng Anh
Lý thuyết tiếng anh 10 bài câu điều kiện trong tiếng Anh
Lý thuyết tiếng anh 10 bài trọng âm của câu
Lý thuyết tiếng anh 10 bài trọng âm của từ
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về con người
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về công nghệ
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về cộng đồng
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về giáo dục
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về giải trí
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về thiên nhiên