Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về cộng đồng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10


Để nói về sự phát triển cộng đồng trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về phát triển cộng đồng gồm: community service, announcement, boost, confidence, deliver, donation, involved, life-saving, non-governmental, orphanage, participate, pratical, raise, remote, volunteer,...

Để nói về các tổ chức quốc tế trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các tổ chức quốc tế gồm: international, organisation, aim, commit, economic, economy, essential, expert, invest, peacekeeping, poverty, promote, regional, relation, respect, trade, vaccinate,...

Để nói về công tác từ thiện trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về công tác thiện nguyện gồm: charity, craft fair, goods, provide, temporary, awareness, conservation, educational, homeless, organize, set up, fundraising, inspire, marathon,...

Để nói về các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về giữ gìn di sản văn hóa gồm: heritage, pass down, generation, represent, identity, preserve, landscape, wildlife, carbon footprint, drop litter, cross barrier, touch surface, souvenir, architecture, monument,...

Để nói về các phong tục tập quán của Việt Nam trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...


Cùng chủ đề:

Lý thuyết tiếng anh 10 bài câu điều kiện trong tiếng Anh
Lý thuyết tiếng anh 10 bài trọng âm của câu
Lý thuyết tiếng anh 10 bài trọng âm của từ
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về con người
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về công nghệ
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về cộng đồng
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về giáo dục
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về giải trí
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về thiên nhiên
Lý thuyết tiếng anh 10 bài từ vựng về địa điểm nơi chốn
Lý thuyết tiếng anh 10 ngữ âm