Bài 5 trang 111 SGK Toán 9 tập 2
Điền đầy đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Đề bài
Điền đầy đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Cho hình trụ có các kích thước: chiều cao là h, bán kính đáy là r. Khi đó ta có:
+) Chu vi một đáy của hình trụ: C=2πr.
+) Diện tích một mặt đáy: S=πr2.
+) Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq=2πrh.
+) Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp=2πrh+2πr2.
+) Thể tích của hình trụ: V=Sh=πr2h.
Lời giải chi tiết
+ Khi r=1cm;h=10cm thì hình trụ có
- Chu vi đáy C=2πr=2π(cm)
- Diện tích đáy là S=πr2=π.12=π(cm2)
- Diện tích xung quanh là Sxq=2πrh=2π.1.10=20π(cm2)
- Thể tích là V=πr2h=π.12.10=10π(cm3)
+ Khi r=5cm;h=4cm thì hình trụ có
- Chu vi đáy C=2πr=2π.5=10π(cm)
- Diện tích đáy là S=πr2=π.52=25π(cm2)
- Diện tích xung quanh là Sxq=2πrh=2π.5.4=40π(cm2)
- Thể tích là V=πr2h=π.52.4=100π(cm3)
+ Khi h=8cm và chi vi đáy C=4π thì hình trụ có
- Bán kính đáy r=C2π=4π2π=2(cm)
- Diện tích đáy là S=πr2=π.22=4π(cm2)
- Diện tích xung quanh là Sxq=2πrh=2π.2.8=32π(cm2)
- Thể tích là V=πr2h=π.22.8=32π(cm3)
Vậy ta có bảng sau:
Bán kính đáy r (cm) |
Chiều cao (cm) |
Chu vi đáy (cm) |
Diện tích đáy (cm 2 ) |
Diện tích xung quanh (cm 2 ) |
Thể tích V (cm 3 ) |
1 |
10 |
2π |
π |
20π |
10π |
5 |
4 |
10π |
25π |
40 π |
100π |
2 |
8 |
4π |
4π |
32π |
32π |