Giải bài 1 trang 65 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Giải chuyên đề học tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chuyên đề 3 Chuyên đề học tập Toán 10 chân


Giải bài 1 trang 65 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo

Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm và bán kính qua tiêu ứng với điểm (M(x;y)) của các conic sau:

Đề bài

Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm và bán kính qua tiêu ứng với điểm \(M(x;y)\) của các conic sau:

a) \(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{{144}} = 1\)

b) \(\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{{144}} = 1\)

c) \({y^2} = 11x\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) \((0 < b < a)\)

+ 4 đỉnh là \({A_1}\left( { - a;0} \right),{A_2}\left( {a;0} \right),{B_1}\left( {0; - b} \right),{B_2}\left( {0;b} \right).\)

+ Tiêu điểm \({F_1}( - c;0),{F_2}(c;0),\)

+ Độ dài hai bán kính qua tiêu: \(M{F_1} = a + \frac{c}{a}x;M{F_2} = a - \frac{c}{a}x.\)

b) Hypebol (H) \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\)

+ 2 đỉnh là \({A_1}\left( { - a;0} \right),{A_2}\left( {a;0} \right)).\)

+ Tiêu điểm \({F_1}( - c;0),{F_2}(c;0),\)

+ Độ dài hai bán kính qua tiêu: \(M{F_1} = \left| {a + \frac{c}{a}x} \right|;M{F_2} = \left| {a - \frac{c}{a}x} \right|\)

c) Parabol (P)  \({y^2} = 2px\)

+ Đỉnh \(O(0;0)\)

+ Tiêu điểm: \(F\left( {\frac{p}{2};0} \right)\)

+ Bán kính qua tiêu: \(FM = x + \frac{p}{2}\)

Lời giải chi tiết

a) Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{{144}} = 1\) có \(a = 13,b = 12\) suy ra \(c = \sqrt {{a^2} - {b^2}}  = 5\)

+ 4 đỉnh là \({A_1}\left( { - 13;0} \right),{A_2}\left( {13;0} \right),{B_1}\left( {0; - 12} \right),{B_2}\left( {0;12} \right).\)

+ Tiêu điểm \({F_1}( - 5;0),{F_2}(5;0),\)

+ Độ dài hai bán kính qua tiêu: \(M{F_1} = 13 + \frac{5}{{13}}x;M{F_2} = 13 - \frac{5}{{13}}x.\)

b) Hypebol (H) \(\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{{144}} = 1\) có \(a = 5,b = 12\) suy ra \(c = \sqrt {{a^2} + {b^2}}  = 13\)

+ 4 đỉnh là \({A_1}\left( { - 5;0} \right),{A_2}\left( {5;0} \right).\)

+ Tiêu điểm \({F_1}( - 13;0),{F_2}(13;0),\)

+ Độ dài hai bán kính qua tiêu: \(M{F_1} = \left| {5 + \frac{{13}}{5}x} \right|;M{F_2} = \left| {5 - \frac{{13}}{5}x} \right|\)

c) Parabol (P)  \({y^2} = 11x\)  suy ra \(2p = 11\) hay \(p = \frac{{11}}{2}\)

+ Đỉnh \(O(0;0)\)

+ Tiêu điểm: \(F\left( {\frac{{11}}{4};0} \right)\)

+ Bán kính qua tiêu: \(FM = x + \frac{{11}}{4}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 1 trang 40 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 47 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 55 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 59 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 64 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 65 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 13 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 21 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 24 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 32 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo
Giải bài 2 trang 39 Chuyên đề học tập Toán 10 – Chân trời sáng tạo