Processing math: 3%

Giải bài 9 trang 95 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 3 - SBT Toán 11 CTST


Giải bài 9 trang 95 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Cho hàm số f(x)=2x+1x3. a) Xét tính liên tục của hàm số đã cho. b) Tìm các giới hạn lim.

Đề bài

Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}.

a) Xét tính liên tục của hàm số đã cho.

b) Tìm các giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right);\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f\left( x \right);\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x \right);\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Sử dụng kiến thức về định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm để xét tính liên tục của hàm số: Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên khoảng K và {x_0} \in K. Hàm số y = f\left( x \right) được gọi là liên tục tại điểm {x_0} nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)

b) + Sử dụng kiến thức về của hàm số để tính:

- Nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = L > 0\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } g\left( x \right) =  - \infty thì \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } \left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right] =  - \infty

-  Nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = L > 0\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } g\left( x \right) =  + \infty thì \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } \left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right] =  + \infty

+ Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới của hàm số tại vô cực để tính: Cho \mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } f\left( x \right) = L,\mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } g\left( x \right) = M, khi đó: \mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } \left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right] = L \pm M, \mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \frac{L}{M}

+ Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn cơ bản để tính: \mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } c = c,\mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } \frac{c}{{{x^k}}} = 0 (với c là hằng số, k là số nguyên dương)

Lời giải chi tiết

a) Hàm số f(x) xác định khi x - 3 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 3. Do đó, tập xác định của hàm số f(x) là D = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right). Suy ra, hàm số f(x) liên tục trên \left( { - \infty ;3} \right)\left( {3; + \infty } \right).

b) \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{2x + 1}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{2 + \frac{1}{x}}}{{1 - \frac{3}{x}}} = 2;\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{2x + 1}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{2 + \frac{1}{x}}}{{1 - \frac{3}{x}}} = 2.

Ta có: \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \left( {2x + 1} \right) = 2.3 + 1 = 7 > 0,\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{1}{{x - 3}} =  + \infty

Suy ra \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{2x + 1}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \left[ {\left( {2x + 1} \right).\frac{1}{{x - 3}}} \right] =  + \infty

Lại có: \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left( {2x + 1} \right) = 2.3 + 1 = 7 > 0,\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{1}{{x - 3}} =  - \infty

Suy ra \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{2x + 1}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left[ {\left( {2x + 1} \right).\frac{1}{{x - 3}}} \right] =  - \infty


Cùng chủ đề:

Giải bài 9 trang 65 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 9 trang 68 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 9 trang 76 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 9 trang 85 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 9 trang 91 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 9 trang 95 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 9 trang 100 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 9 trang 102 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 10 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 10 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 10 trang 15 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1