Processing math: 16%

Tập hợp con - Hai tập hợp bằng nhau — Không quảng cáo

Lý thuyết Toán lớp 10 Lý thuyết Tập hợp Toán 10


Tập hợp con. Hai tập hợp bằng nhau

Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập hợp con (tập con) của B. Cho tập hợp A có n phần tử, khi đó số tập hợp con của A là: ({2^n})

1. Lý thuyết

+ Định nghĩa: Tập hợp con

Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập hợp con (tập con) của B.

+ Kí hiệu

AB (đọc là A chứa trong B) hoặc BA(đọc là B chứa A).

+ Nhận xét:

· AAA với mọi tập A.

·   Nếu A không là tập con của B thì ta viết A

·   Nếu A \subset B hoặc A \subset B thì ta nói A và B có quan hệ bao hàm .

+ Số tập hợp con:

Cho tập hợp A có n phần tử, khi đó số tập hợp con của A là: {2^n}

+ Biểu đồ Ven:

Người ta thường minh họa tập hợp bằng một hình phẳng được bao quanh bởi một đường kín.

Theo cách này, ta có thể minh họa A là tập con của B như sau:

+ Mối quan hệ giữa các tập hợp số

\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}

+ Kiểm tra A là tập con của B

A \subset B \Leftrightarrow \forall x \in A suy ra x \in B

A \not\subset B \Leftrightarrow \exists x \in A:x \notin B

+ Định nghĩa: Hai tập hợp bằng nhau

Hai tập hợp A và B gọi là bằng nhau nếu mỗi phần tử của A cũng là phần tử của tập hợp B và ngược lại.

+ Kí hiệu: A = B

+ Nhận xét: A = B \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}A \subset B\\B \subset A\end{array} \right.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ về tập hợp con

Cho tập hợp A = \{ 2;3;7\}

Các tập B = \{ 2\} ,C = \{ 2;7\} là các tập con của A. Kí hiệu: B \subset A, C \subset A

Các tập D = \{ 4;5\} ,E = \{ 0\} không là tập con của A. Kí hiệu: D \not\subset A, E \not\subset A

Ví dụ về hai tập hợp bằng nhau

C là tập hợp các hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

D là tập hợp các hình vuông

Ta có: C \subset DD \subset C nên C = D


Cùng chủ đề:

Phép giao - Phép hợp - Hiệu của hai tập hợp - Phần bù
Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc đặc biệt
Sự biến thiên của hàm số bậc hai - Hàm số đồng biến - Hàm số nghịch biến
Tam thức bậc hai
Tập hợp - Cách mô tả tập hợp
Tập hợp con - Hai tập hợp bằng nhau
Tập xác định, tập giá trị của hàm số là - Tìm tập xác định, tập gía trị của hàm số cho trước
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F=ax+by trên một miền đa giác - Ứng dung của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số - Vẽ đồ thị hàm số
Định nghĩa mệnh đề chứa biến - Phân biệt mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Định nghĩa mệnh đề kéo theo - Tính đúng sai của mệnh đề kéo theo - Các cách phát biểu mệnh đề kéo theo