Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 4 - Chương 1 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Rút gọn : A=(1√1+a+√1−a):(1√1−a2+1)(−1<a<1)
Bài 2. Tìm x, biết : √x2−4√x−2=3(∗)
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x2+√xx−√x+1+1−2x+√x√x(x>0)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng √AB=√A.√B(A,B≥0)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
A=1+√1−a2√1+a:1+√1−a2√1−a2=1+√1−a2√1+a.√1−a21+√1−a2=√(1−a)(1+a)√1+a=√1−a
LG bài 2
Phương pháp giải:
Đặt điều kiện rồi sử dụng √A√B=√AB(A≥0,B>0) để đưa về dạng √A=m(m≥0)⇔A=m2
Lời giải chi tiết:
Ta có:
(∗)⇔{x>2√x2−4x−2=3⇔{x>2√x+2=3⇔{x>2x+2=9⇔x=7
LG bài 3
Phương pháp giải:
Quy đồng rút gọn P rồi biến đổi về dạng P=A2+m≥m với mọi A
Dấu "=" xảy ra khi A=0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
P=√x[(√x)3+1]x−√x+1+1−√x(2√x+1)√x
=√x(√x+1)(x−√x+1)x−√x+1+1−(2√x+1)
=x+√x+1−2√x−1
=x−√x=x−2√x.12+14−14
=(√x−12)2−14≥−14
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là −14
Dấu “=” xảy ra khi √x−12=0⇔x=14 (thỏa mãn x>0)