Đề kiểm tra 45 phút chương 5: Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề số 1
Đề bài
Cho α và β là hai góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α+β=90∘. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
-
A.
tanα=sinβ
-
B.
tanα=cotβ
-
C.
tanα=cosα
-
D.
tanα=tanβ
Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.
-
A.
AH2=BH.CH
-
B.
AB2=BH.BC
-
C.
1AH2=1AB2+1AC2
-
D.
AH.AB=BC.AC
“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng …” . Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
-
A.
Tích hai cạnh góc vuông
-
B.
Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
-
C.
Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
-
D.
Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông
Giải tam giác vuông ABC, biết ˆA=90∘ và BC=50cm;ˆB=48o (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
-
A.
AC=37,2cm;AB=33,4cm;ˆC=32∘
-
B.
AC=37,2cm;AB=33,5cm;ˆC=45∘
-
C.
AB=37,2cm;AC=33,5cm;ˆC=42∘
-
D.
AC=37,2cm;AB=33,5cm;ˆC=42∘
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=21cm; ˆC=40∘ , phân giác BD (D thuộc AC ). Độ dài phân giác BD là (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
-
A.
21,3cm
-
B.
24cm
-
C.
22,3cm
-
D.
23,2cm
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=8cm,AC=6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
-
A.
tanC≈0,87
-
B.
tanC≈0,86
-
C.
tanC≈0,88
-
D.
tanC≈0,89
Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 280 và có độ cao là 2,1m.Tính độ dài của mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
-
A.
3,95m
-
B.
3,8m
-
C.
4,5m
-
D.
4,47m
Tính x,y trong hình vẽ sau:

-
A.
x=6,5;y=9,5
-
B.
x=6,25;y=9,75
-
C.
x=9,25;y=6,75
-
D.
x=6;y=10
Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=1cm,BC=2cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB
-
A.
sinB=1√3;cosB=2√33
-
B.
sinB=√55;cosB=2√55
-
C.
sinB=12;cosB=2√5
-
D.
sinB=2√55;cosB=√55
Tính x,y trong hình vẽ sau:

-
A.
x=3,6;y=6,4
-
B.
y=3,6;x=6,4
-
C.
x=4;y=6
-
D.
x=2,8;y=7,2
Tính x,y trong hình vẽ sau:

-
A.
x=35√7474;y=√74
-
B.
y=35√7474;x=√74
-
C.
x=4;y=6
-
D.
x=2,8;y=7,2
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm,tanC=54 . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
-
A.
AC=11,53;BC=7,2.
-
B.
AC=7;BC≈11,53.
-
C.
AC=5,2;BC≈11.
-
D.
AC=7,2;BC≈11,53.
Cho tam giác ABC có ˆB=600,ˆC=500,AC=3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
-
A.
4
-
B.
5
-
C.
7
-
D.
8
Cho tam giác ABC có AB=16,AC=14 và ˆB=600. Tính BC
-
A.
BC=10
-
B.
BC=11
-
C.
BC=9
-
D.
BC=12
Nhà bạn Vũ có một chiếc thang dài 3,5m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 620 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
-
A.
1,65m
-
B.
1,64m
-
C.
1,68m
-
D.
1,69m
Một cây tre cau 8m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3,5m . Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
-
A.
3,32m
-
B.
3,23m
-
C.
4m
-
D.
3m
Cho ΔABC vuông tại A. Biết ABAC=57. Đường cao AH=15cm. Tính HC.
-
A.
15√747
-
B.
3√74cm
-
C.
22cm
-
D.
21cm
Tìm x;y trong hình vẽ sau:

-
A.
x=30;y=28
-
B.
x=2√481;y=2258.
-
C.
x=18;y=40.
-
D.
x=40;y=18.
Cho đoạn thẳng AB=2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax,By vuông góc với AB. Qua O vẽ một tia cắt tia Ax tại M sao cho ^AOM=α<900 . Qua O vẽ tia thứ hai cắt tia By tại N sao cho ^MON=90∘ . Khi đó, diện tích tam giác MON là
-
A.
a22sinα.cosα
-
B.
a2sinα.cosα
-
C.
a2sinα.cosα
-
D.
2a2sinα.cosα
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính A=sin2B+sin2C−tanB.tanC.
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
−1
-
D.
2
Lời giải và đáp án
Cho α và β là hai góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α+β=90∘. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
-
A.
tanα=sinβ
-
B.
tanα=cotβ
-
C.
tanα=cosα
-
D.
tanα=tanβ
Đáp án : B
Với hai góc α,β mà α+β=900.
Ta có: sinα=cosβ;cosα=sinβ;
tanα=cotβ;cotα=tanβ.
Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.
-
A.
AH2=BH.CH
-
B.
AB2=BH.BC
-
C.
1AH2=1AB2+1AC2
-
D.
AH.AB=BC.AC
Đáp án : D

Ta thấy AH.BC=AB.AC nên D sai.
“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng …” . Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
-
A.
Tích hai cạnh góc vuông
-
B.
Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
-
C.
Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
-
D.
Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông
Đáp án : B
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức HA2=HB.HC
Hay “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng Tích hai hình chiếu của hai cạnh gọc vuông trên cạnh huyền”
Giải tam giác vuông ABC, biết ˆA=90∘ và BC=50cm;ˆB=48o (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
-
A.
AC=37,2cm;AB=33,4cm;ˆC=32∘
-
B.
AC=37,2cm;AB=33,5cm;ˆC=45∘
-
C.
AB=37,2cm;AC=33,5cm;ˆC=42∘
-
D.
AC=37,2cm;AB=33,5cm;ˆC=42∘
Đáp án : D
Giải tam giác vuông là tìm tất cả các cạnh và góc của tam giác vuông đó
Sử dụng các tỉ số lượng giác, định lý về góc trong tam giác, hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.

Xét ΔABC có: ˆA=90o ˆB+ˆC=90∘⇒ˆC=90∘−ˆB=90o−48o=42o (ˆC và ˆB là hai góc phụ nhau) Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
AC=BC.sinB=50.sin48∘≈37,2cm
AB=BC.cosB=50.cos48∘≈33,5cm
Vậy AC=37,2cm;AB=33,5cm;ˆC=42∘ .
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=21cm; ˆC=40∘ , phân giác BD (D thuộc AC ). Độ dài phân giác BD là (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
-
A.
21,3cm
-
B.
24cm
-
C.
22,3cm
-
D.
23,2cm
Đáp án : D
+ Tính góc ABC từ đó suy ra góc ABD
+ Sử dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ABD để tính BD.

Xét tam giác ABC vuông tại A có ^ABC+ˆC=90∘⇒^ABC=50∘
Mà BD là phân giác góc ABC nên ^ABD=12^ABC=25∘
Xét tam giác ABD vuông tại A ta có BD=ABcos^ABD=21cos25∘≈23,2cm
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=8cm,AC=6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
-
A.
tanC≈0,87
-
B.
tanC≈0,86
-
C.
tanC≈0,88
-
D.
tanC≈0,89
Đáp án : C
Bước 1: Tính cạnh còn lại theo định lý Pytago
Bước 2: Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn

Theo định lý Py-ta-go ta có: BC2=AC2+AB2⇒AB=√82−62≈5,29
Xét tam giác ABC vuông tại C có tanC=ABAC≈5,296≈0,88.
Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 280 và có độ cao là 2,1m.Tính độ dài của mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
-
A.
3,95m
-
B.
3,8m
-
C.
4,5m
-
D.
4,47m
Đáp án : D

Ta có độ dài của mặt cầu trượt là AB; AC=2,1m và ^ABC=28∘
Xét tam giác ACB vuông tại A có
BC=AB:sinB=2,1:sin28∘≃4,47m
Vậy độ dài của mặt cầu trượt là 4,47m.
Tính x,y trong hình vẽ sau:

-
A.
x=6,5;y=9,5
-
B.
x=6,25;y=9,75
-
C.
x=9,25;y=6,75
-
D.
x=6;y=10
Đáp án : B
Tính x theo hệ thức lượng AB2=BH.BC từ đó suy ra y.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB2=BH.BC⇔BH=AB2BC=10016=6,25 ⇒CH=BC−BH=16−6,25=9,75
Vậy x=6,25;y=9,75
Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=1cm,BC=2cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB
-
A.
sinB=1√3;cosB=2√33
-
B.
sinB=√55;cosB=2√55
-
C.
sinB=12;cosB=2√5
-
D.
sinB=2√55;cosB=√55
Đáp án : B
Bước 1: Tính cạnh còn lại theo định lý Pytago
Bước 2: Sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn

Theo định lý Py-ta-go ta có: AB2=AC2+BC2⇒AB=√12+22=√5
Xét tam giác ABC vuông tại C có sinB=ACAB=1√5=√55 và cosB=BCAB=2√5=2√55
Tính x,y trong hình vẽ sau:

-
A.
x=3,6;y=6,4
-
B.
y=3,6;x=6,4
-
C.
x=4;y=6
-
D.
x=2,8;y=7,2
Đáp án : A
Bước 1: Tính BC theo định lý Pytago
Bước 2: Tính x,y theo hệ thức lượng AB2=BH.BC;AC2=CH.BC
Theo định lý Pytago ta có BC2=AB2+AC2⇔BC2=100⇔BC=10
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AB2=BH.BC⇒BH=AB2BC
=6210=3,6 hay x=3,6
⇒CH=BC−BH=10−3,6=6,4.
hay y=6,4 .
Vậy x=3,6;y=6,4.
Tính x,y trong hình vẽ sau:

-
A.
x=35√7474;y=√74
-
B.
y=35√7474;x=√74
-
C.
x=4;y=6
-
D.
x=2,8;y=7,2
Đáp án : A
Bước 1: Tính BC theo định lý Pytago
Bước 2: Tính x,y theo hệ thức lượng AH.BC=AB.AC

Theo định lý Pytago ta có BC2=AB2+AC2⇔BC2=74⇔BC=√74
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AH.BC=AB.AC⇔AH=AB.ACBC=5.7√74=35√7474
Vậy x=35√7474;y=√74
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm,tanC=54 . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
-
A.
AC=11,53;BC=7,2.
-
B.
AC=7;BC≈11,53.
-
C.
AC=5,2;BC≈11.
-
D.
AC=7,2;BC≈11,53.
Đáp án : D
Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn, định lý Pytago để tính cạnh.

Vì tam giác ABC vuông tại A nên tanC=ABAC⇒AC=AB:tanC=9:54=7,2cm
Theo định lý Pytago ta có BC2=AB2+AC2=92+7,22=132,84⇒BC=9√415≈11,53
Vậy AC=7,2;BC≈11,53.
Cho tam giác ABC có ˆB=600,ˆC=500,AC=3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
-
A.
4
-
B.
5
-
C.
7
-
D.
8
Đáp án : B
+) Kẻ đường cao AD
+) Sử dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông thích hợp và định lý Py-ta-go để tính cạnh.
+) Sử dụng công thức tính diện tích tam giác.

Kẻ đường cao AD.
Xét tam giác vuông ACD, có AD=AC.sinC=3,5.sin50∘≈2,68cm; CD=AC.cosC=3,5.cos50∘≈2,25cm
Xét tam giác vuông ABD, có BD=AD.cotB≈2,68.cot60∘≈1,55cm
Suy ra BC=BD+CD=3,8
Do đó SABC=AD.BC2≈5,09cm2.
Cho tam giác ABC có AB=16,AC=14 và ˆB=600. Tính BC
-
A.
BC=10
-
B.
BC=11
-
C.
BC=9
-
D.
BC=12
Đáp án : A
+) Kẻ đường cao AH
+) Sử dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông thích hợp và định lý Py-ta-go để tính cạnh.

Kẻ đường cao AH.
Xét tam giác vuông ABH, ta có: BH=AB.cosB=AB.cos600=16.12=8AH=AB.sinB=AB.sin600=16.√32=8√3.
Áp dụng định lý Pythago vào tam giác vuông AHC ta có:
HC2=AC2−AH2=142−(8√3)2=196−192=4. Suy ra HC=2. Vậy BC=CH+HB=2+8=10.
Nhà bạn Vũ có một chiếc thang dài 3,5m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 620 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
-
A.
1,65m
-
B.
1,64m
-
C.
1,68m
-
D.
1,69m
Đáp án : B

Ta có BC=3,5m;ˆC=62∘. Xét ΔABC vuông tại A có AC=BC.cosˆC=3,5.cos62∘≃1,64m.
Một cây tre cau 8m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3,5m . Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
-
A.
3,32m
-
B.
3,23m
-
C.
4m
-
D.
3m
Đáp án : B
Sử dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông

Giả sử AB là độ cao của cây tre, C là điểm gãy.
Đặt AC=x⇒CB=CD=8−x
Vì ΔACD vuông tại A
⇒AC2+AD2=CD2⇒x2+3,52=(8−x)2⇒16x=2074⇒x=20764≈3,23m
Vậy điểm gãy cách gốc cây 3,23m
Cho ΔABC vuông tại A. Biết ABAC=57. Đường cao AH=15cm. Tính HC.
-
A.
15√747
-
B.
3√74cm
-
C.
22cm
-
D.
21cm
Đáp án : D
Đặt AB=5a;AC=7a (a>0)
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông một cách thích hợp để tìm HC.

Vì ABAC=57⇒AB=5a;AC=7a với a>0.
Theo hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A ta có
1AH2=1AB2+1AC2
⇔1152=1(5a)2+1(7a)2 ⇔1225=125a2+149a2⇔1225=741225a2⇒a2=66649⇒a=3√747
Suy ra AB=15√747;AC=3√74
Lại có AH.BC=AB.AC⇒BC=AB.ACAH=2227
Mà AC2=CH.BC⇒HC=AC2BC=21cm.
Tìm x;y trong hình vẽ sau:

-
A.
x=30;y=28
-
B.
x=2√481;y=2258.
-
C.
x=18;y=40.
-
D.
x=40;y=18.
Đáp án : D
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AB2=BH.BC;AC2=CH.BC
Ta có BC=BH+HC=y+32
Áp dụng hệ thức lượng AB2=BH.BC trong tam giác vuông ABC ta có
302=y(y+32)⇔y2+32y−900=0⇔y2+50y−18y−90=0⇔y(y+50)−18(y+50)=0⇔(y−18)(y+50)=0⇔[y−18=0y+50=0⇔[y=18(N)y=−50(L)
Suy ra y=18⇒BC=18+32=50
Áp dụng hệ thức lượng AC2=CH.BC ta có
x2=32.50⇔x2=1600⇒x=40.
Vậy x=40;y=18.
Cho đoạn thẳng AB=2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax,By vuông góc với AB. Qua O vẽ một tia cắt tia Ax tại M sao cho ^AOM=α<900 . Qua O vẽ tia thứ hai cắt tia By tại N sao cho ^MON=90∘ . Khi đó, diện tích tam giác MON là
-
A.
a22sinα.cosα
-
B.
a2sinα.cosα
-
C.
a2sinα.cosα
-
D.
2a2sinα.cosα
Đáp án : A
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông

Theo đề bài ta có: AB=2a⇒OA=OB=a
Ta có: ^ONB=^AOM=α (cùng phụ với ^BON )
Xét ΔAOM có ˆA=90∘ Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có:
OA=OM.cosα⇒OM=acosα Xét ΔBON có ˆB=90∘ Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có:
OB=ON.sinα⇒ON=asinα Vậy diện tích tam giác MON là: 12OM.ON=12.acosα.asinα=a22sinα.cosα
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính A=sin2B+sin2C−tanB.tanC.
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
−1
-
D.
2
Đáp án : A

Ta có: sinB=ACBC⇒sin2B=AC2BC2
sinC=ABBC⇒sin2C=AB2BC2
tanB=ACAB; tanC=ABAC
Vậy A=sin2B+sin2C−tanB.tanC
=AC2BC2+AB2BC2−ACAB.ABAC=AC2+AB2BC2−1
=BC2BC2−1=0 (vì theo định lý Pytago thì AC2+AB2=BC2 )