Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 4. 43 trang 21 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 4 - SBT Toán 12 Kết nối tri thức


Giải bài 4.43 trang 21 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

a) (intlimits_0^3 {left| {3 - x} right|dx} ); b) (intlimits_0^2 {left( {{e^x} - 4{x^3}} right)dx} ); c) (intlimits_0^{frac{pi }{2}} {left( {sin x + cos x} right)dx} ).

Đề bài

a) 30|3x|dx;

b) 20(ex4x3)dx

c) π20(sinx+cosx)dx.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Bỏ dấu trị tuyệt đối theo điều kiện |3x|=3x với x[0;3]. Sử dụng các công thức tìm nguyên hàm cơ bản của hàm lũy thừa.

Ý b: Áp dụng các công thức tìm nguyên hàm cơ bản của hàm mũ và hàm lũy thừa.

Ý c: Áp dụng các công thức tìm nguyên hàm cơ bản của hàm lượng giác.

Lời giải chi tiết

a) Ta có |3x|=3x với x[0;3].

Suy ra 30|3x|dx=30(3x)dx=(3xx22)|30=992=92.

b) Ta có 20(ex4x3)dx=(exx4)|20=e2241=e217.

c) π20(sinx+cosx)dx=(cosx+sinx)|π20=1+1=2.


Cùng chủ đề:

Giải bài 4. 37 trang 20 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 38 trang 20 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 40 trang 20 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 41 trang 21 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 42 trang 21 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 43 trang 21 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 44 trang 21 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 45 trang 21 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 46 trang 21 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 47 trang 21 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 4. 48 trang 21 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức