Processing math: 40%

Giải bài 42 trang 19 sách bài tập toán 12 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Cánh diều Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


Giải bài 42 trang 19 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau: a) y=2x3+3x212x+1 trên đoạn [1;5]; b) y=(x2)2.(x+2)2 trên đoạn [12;2]; c) y=x55x4+5x3+1 trên đoạn [1;2]; d) y=x+4x trên đoạn [3;4]; e) y=x1+3x; g) \(y = x\sqrt

Đề bài

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi hàm số sau:

a) y=2x3+3x212x+1 trên đoạn [1;5];

b) y=(x2)2.(x+2)2 trên đoạn [12;2];

c) y=x55x4+5x3+1 trên đoạn [1;2];

d) y=x+4x trên đoạn [3;4];

e) y=x1+3x;

g) y=x16x2.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a;b]:

Bước 1. Tìm các điểm x1,x2,...,xn thuộc khoảng (a;b) mà tại đó hàm số có đạo hàm bằng 0 hoặc không tồn tại.

Bước 2. Tính f(x1),f(x2),...,f(xn),f(a)f(b).

Bước 3. So sánh các giá trị tìm được ở Bước 2.

Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a;b], số nhỏ nhất trong các giá trị đó là giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [a;b].

Lời giải chi tiết

a) Ta có: y=6x2+6x12

Khi đó, trên đoạn [1;5], y=0 khi x=1.

y(1)=14;y(1)=6;y(5)=266.

Vậy max tại x = 5, \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;5} \right]} y =  - 6 tại x = 1.

b) y = {\left( {x - \sqrt 2 } \right)^2}.{\left( {x + \sqrt 2 } \right)^2} = {\left[ {\left( {x - \sqrt 2 } \right)\left( {x + \sqrt 2 } \right)} \right]^2} = {\left( {{x^2} - 2} \right)^2} = {x^4} - 4{{\rm{x}}^2} + 4

Ta có: y' = 4{{\rm{x}}^3} - 8{\rm{x}}

Khi đó, trên đoạn \left[ { - \frac{1}{2};2} \right], y' = 0 khi x = 0,x = \sqrt 2 .

y\left( { - \frac{1}{2}} \right) = \frac{{49}}{{16}};y\left( 0 \right) = 4;y\left( {\sqrt 2 } \right) = 0;y\left( 2 \right) = 4.

Vậy \mathop {\max }\limits_{\left[ { - \frac{1}{2};2} \right]} y = 4 tại x = 0,{\rm{x}} = 4, \mathop {\min }\limits_{\left[ { - \frac{1}{2};2} \right]} y = 0 tại x = \sqrt 2 .

c) Ta có: y' = 5{{\rm{x}}^4} - 20{{\rm{x}}^3} + 15{{\rm{x}}^2}

Khi đó, trên đoạn \left[ { - 1;2} \right], y' = 0 khi x = 0,x = 1.

y\left( { - 1} \right) =  - 10;y\left( 0 \right) = 1;y\left( 1 \right) = 2;y\left( 2 \right) =  - 7.

Vậy \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} y = 2 tại x = 1, \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} y =  - 10 tại x =  - 1.

d) Ta có: y' = 1 - \frac{4}{{{x^2}}}

Khi đó, trên đoạn \left[ {3;4} \right], y' = 0 không có nghiệm.

y\left( 3 \right) = \frac{{13}}{3};y\left( 4 \right) = 5.

Vậy \mathop {\max }\limits_{\left[ {3;4} \right]} y = 5 tại x = 4, \mathop {\min }\limits_{\left[ {3;4} \right]} y = \frac{{13}}{3} tại x = 3.

e) Hàm số có tập xác định là \left[ {1;3} \right].

Ta có: y' = \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }} - \frac{1}{{\sqrt {3 - x} }}

Khi đó, trên đoạn \left[ {1;3} \right], y' = 0 khi x = 2.

y\left( 1 \right) = \sqrt 2 ;y\left( 2 \right) = 2;y\left( 3 \right) = \sqrt 2 .

Vậy \mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = 2 tại x = 2, \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = \sqrt 2 tại x = 1,x = 3.

g) Hàm số có tập xác định là \left[ { - 4;4} \right].

Ta có: y' = {\left( x \right)^\prime }\sqrt {16 - {x^2}}  + x.{\left( {\sqrt {16 - {x^2}} } \right)^\prime } = \sqrt {16 - {x^2}}  + x.\frac{{ - x}}{{\sqrt {16 - {x^2}} }} = \frac{{16 - 2{x^2}}}{{\sqrt {16 - {x^2}} }}

Khi đó, trên đoạn \left[ { - 4;4} \right], y' = 0 khi x =  - 2\sqrt 2 ,x = 2\sqrt 2 .

y\left( { - 4} \right) = 0;y\left( { - 2\sqrt 2 } \right) =  - 8;y\left( {2\sqrt 2 } \right) = 8;y\left( 4 \right) = 0.

Vậy \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = 8 tại x = 2\sqrt 2 , \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y =  - 8 tại x =  - 2\sqrt 2 .


Cùng chủ đề:

Giải bài 40 trang 77 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 41 trang 19 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 41 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 41 trang 65 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 41 trang 77 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 42 trang 19 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 42 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 42 trang 65 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 42 trang 77 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 43 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giải bài 43 trang 22 sách bài tập toán 12 - Cánh diều