Giải bài 5. 45 trang 38 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 5 - SBT Toán 12 Kết nối tri thức


Giải bài 5.45 trang 38 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z + 8 = 0\) và \(\left( Q \right):2x + 2y - z + 2 = 0\). a) Chứng minh rằng \(\left( P \right)\parallel \left( Q \right)\). b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\).

Đề bài

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 2y - z + 8 = 0\) và \(\left( Q \right):2x + 2y - z + 2 = 0\).

a) Chứng minh rằng \(\left( P \right)\parallel \left( Q \right)\).

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ý a: Chứng minh hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương và một điểm bất kỳ của mặt phẳng này không thuộc mặt phẳng còn lại.

Ý b: Tính khoảng cách của một điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng này đến mặt phẳng còn lại.

Lời giải chi tiết

a) Một vectơ pháp tuyến của (P) là \(\overrightarrow {{n_P}}  = \left( {2;2; - 1} \right)\), một vectơ pháp tuyến của (Q) là \(\overrightarrow {{n_Q}}  = \left( {2;2; - 1} \right)\)

Suy ra \(\overrightarrow {{n_P}}  = \overrightarrow {{n_Q}} \). Mà \(8 \ne 2\) do đó \(\left( P \right)\parallel \left( Q \right)\).

b) Ta có điểm \(A\left( {0;0;8} \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) là \(d\left( {A,\left( Q \right)} \right) = \frac{{\left| { - 8 + 2} \right|}}{{\sqrt {4 + 4 + 1} }} = 2\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 5. 40 trang 37 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 41 trang 37 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 42 trang 38 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 43 trang 38 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 44 trang 38 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 45 trang 38 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 46 trang 38 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 47 trang 39 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 48 trang 39 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 49 trang 39 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 5. 50 trang 39 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức