Nếu \({a^{\frac{3}{4}}} < {a^{\frac{4}{5}}}\) thì:
Nếu \({2^x} = 3\) thì \({4^x}\) bằng:
Nếu \(\sqrt[6]{x} = a\) thì \(\sqrt x \) bằng:
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\sqrt[3]{x}} \) với \(x \ge 0\) nhận được:
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^{x + 2}}\) là:
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\) là:
Giá trị của \({\log _2}9 - {\log _2}36\) bằng:
Nếu \({\log _4}\sqrt a = 16\) thì \({\log _4}a\) bằng:
Nếu \(\log 2 = a\) thì \(\log 4000\) bằng:
Nếu \({\log _{12}}6 = a\) thì \({\log _2}6\) bằng:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
Nghiệm của phương trình \({3^{x - 1}} = 1\) là:
Nghiệm của phương trình \(0,{5^x} = {\left( {\sqrt 2 } \right)^{x + 3}}\) là:
Nghiệm của phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}x = - 2\) là:
Nghiệm của phương trình \({\log _5}\left( {2x - 3} \right) - {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {2x - 3} \right) = 0\) là:
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{\sqrt x }} > 1\) là:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {3x - 1} \right) < 3\) là:
Cho ba số thực dương \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c\) khác 1
Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:
Cho \(x,y\) là các số thực dương khác 1. Rút gọn các biểu thức sau: