Giải toán 11 bài 16 trang 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống


Lý thuyết Giới hạn của hàm số

1. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm

Giải mục 1 trang 111, 112, 113

Cho hàm số (fleft( x right) = frac{{4 - {x^2}}}{{x - 2}}) a) Tìm tập xác định của hàm số (fleft( x right)) b) Cho dãy số ({x_n} = frac{{2n + 1}}{n}). Rút gọn (fleft( {{x_n}} right)) và tính giới hạn của dãy (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = fleft( {{x_n}} right)) c) Với dãy số (left( {{x_n}} right)) bất kì sao cho ({x_n} ne 2) và ({x_n} to 2), tính (fleft( {{x_n}} right)) và tìm (mathop {{rm{lim}}}limits_{n to + infty } fleft( {{x_n}} right))

Giải mục 2 trang 114, 115

Cho hàm số (fleft( x right) = 1 + frac{2}{{x - 1}}) có đồ thị như Hình 5.4.Giả sử (left( {{x_n}} right)) là dãy số sao cho ({x_n} > 1,;{x_n} to ; + infty ). Tính (fleft( {{x_n}} right)) và (mathop {{rm{lim}}}limits_{n to + infty } fleft( {{x_n}} right))

Giải mục 3 trang 115, 116, 117, 118

Xét hàm số (fleft( x right) = frac{1}{{{x^2}}}) có đồ thị như Hình 5.6. Cho ({x_n} = frac{1}{n}), chứng tỏ rằng (fleft( {{x_n}} right) to + infty )

Bài 5.7 trang 118

Cho hai hàm số (fleft( x right) = frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}) và g(x) = x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bài 5.8 trang 118

Tính các giới hạn sau: a) (mathop {{rm{lim}}}limits_{x to 0} frac{{{{left( {x + 2} right)}^2} - 4}}{x}); b) (mathop {{rm{lim}}}limits_{x to 0} ) (frac{{sqrt {{x^2} + 9} - 3}}{{{x^2}}})

Bài 5.9 trang 118

Cho hàm số (hàm Heaviside, thường được dùng để mô tả việc chuyển trạng thái tắt/mở của dòng điện tại thười điểm t = 0). Tính (mathop {{rm{lim}}}limits_{t to {0^ + }} Hleft( t right)) và (mathop {{rm{lim}}}limits_{t to 0} ;Hleft( t right).)

Bài 5.10 trang 118

Tính các giới hạn một bên: a) (mathop {{rm{lim}}}limits_{x to {1^ + }} frac{{x - 2}}{{x - 1}}); b) (mathop {{rm{lim}}}limits_{x to {4^ - }} frac{{{x^2} - x + 1}}{{4 - x}})

Bài 5.11 trang 118

Cho hàm số (gleft( x right) = frac{{{x^2} - 5x + 6}}{{left| {x - 2} right|}}) Tìm (mathop {{rm{lim}}}limits_{x to {2^ + }} gleft( x right)) và (mathop {{rm{lim}}}limits_{x to {2^ - }} gleft( x right))

Bài 5.12 trang 118

Tính các giới hạn sau: a) (mathop {{rm{lim}}}limits_{x to + infty } frac{{1 - 2x}}{{sqrt {{x^2} + 1} }}) b) (mathop {{rm{lim}}}limits_{x to + infty } left( {sqrt {{x^2} + x + 2} - x} right))

Bài 5.13 trang 118

Cho hàm số (fleft( x right) = frac{2}{{left( {x - 1} right)left( {x - 2} right)}}) Tìm (mathop {{rm{lim}}}limits_{x to {2^ + }} fleft( x right)) và (mathop {{rm{lim}}}limits_{x to {2^ - }} fleft( x right))


Cùng chủ đề:

Giải toán 11 bài 11 trang 78, 79, 80, 81, 82 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 12 trang 84, 85, 86, 87 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 13 trang 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 14 trang 95, 96, 97, 98, 99, 100 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 15 trang 105, 106, 107, 108, 109 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 16 trang 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 17 trang 119, 120, 121, 122 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 18 trang 4, 5, 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 19 trang 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 20 trang16, 17, 18, 19, 20 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 21 trang 20, 21, 22, 23, 24 Kết nối tri thức