Giải Toán 11 chương 2 Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 cánh diều


Lý thuyết Cấp số nhân

1. Định nghĩa

Lý thuyết Dãy số

I. Khái niệm

Lý thuyết Cấp số cộng

1. Định nghĩa

Bài 1 trang 57

Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) được xác định bởi: ({u_1} = frac{1}{3}) và ({u_n} = 3{u_{n - 1}}) với mọi (n ge 2). Số hạng thứ năm của dãy số (left( {{u_n}} right)) là:

Giải mục 1 trang 53, 54

Cho dãy số (frac{1}{3};,,1;,,3;,,9;,,27;,,81;,,243) Kể từ số hạng thứ hai, nêu mối liên hệ của mỗi số hạng với số hạng đứng ngay trước nó.

Giải mục 1 trang 49, 50

Cho dãy số ( - 2;3;8;13;18;23;28) Kể từ số hạng thứ hai, nêu mối liên hệ của mỗi số hạng với số hạng đứng ngay trước nó.

Giải mục 1 trang 43, 44

Một vật chuyển động đều với vận tốc 20m/s. Hãy viết các số chỉ quãng đường (đơn vị: mét) vật chuyển động được lần lượt trong thời gian 1 giây, 2 giây, 3 giây, 4 giây, 5 giây theo hàng ngang.

Bài 2 trang 57

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

Giải mục 2 trang 54, 55

Cho cấp số nhân (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1}), công bội q

Giải mục 2 trang 50

Cho cấp số cộng (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1}), công sai d

Giải mục 2 trang 45, 46

Dãy số: 1, 4, 9, 16, 25, 36, 49, 64, 81, 100 (1) Dãy số (left( {{u_n}} right)) được xác định bởi: Với mỗi số tự nhiên (n ge 1,{u_n}) là số thập phân hữu hạn có phần số nguyên là 1 và phần thập phân là n chữ số thập phân đầu tiên đứng sau “,” của số (sqrt 2 ). Cụ thể là:

Bài 3 trang 57

Cho cấp số cộng (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1} = - 5), công sai d = 4.

Giải mục 3 trang 55, 56

Cho cấp số nhân (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1}), công bội (q ne 1) Đặt ({S_n} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_n} = {u_1} + {u_1}q + {u_1}{q^2} + ... + {u_1}{q^{n - 1}})

Giải mục 3 trang 50, 51

Cho cấp số cộng (left( {{u_n}} right)) có số hạng đầu ({u_1}), công sai d

Giải mục 3 trang 46

Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = {n^2}). Tính ({u_{n + 1}}). Từ đó hãy so sánh ({u_{n + 1}}) và ({u_n}) với mọi (n in mathbb{N}*)

Bài 4 trang 57

Tổng 100 số tự nhiên lẻ đầu tiên tính từ 1 là:

Bài 1 trang 56

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? Vì sao?

Bài 1 trang 51

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? Vì sao?

Giải mục 4 trang 47

Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = 1 + frac{1}{n}). Khẳng định ({u_n} le 2) với mọi (n in {mathbb{N}^*}) có đúng không?

Bài 5 trang 57

Trong các dãy số (left( {{u_n}} right)) cho bằng phương pháp truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân?

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải Toán 11 Chương V. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Giải Toán 11 Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giải Toán 11 Chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu song song
Giải Toán 11 VII. Đạo hàm
Giải Toán 11 chương 1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Giải Toán 11 chương 2 Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
Giải Toán 11 chương 3 Giới hạn. Hàm số liên tục
Giải Toán 11 chương 4 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
Giải Toán 11 tập 1 cánh diều có lời giải chi tiết
Giải Toán 11 tập 2 Cánh diều có lời giải chi tiết
Giải hoạt động mở đầu trang 3 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều