1. Phương trình mũ Phương trình mũ cơ bản ẩn x có dạng \({a^x} = b\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\).
1. Hàm số mũ Cho số thực a ( a > 0, a \( \ne \) 1). Hàm số \(y = {a^x}\) được gọi là hàm số mũ cơ số a.
1. Khái niệm lôgarit a) Định nghĩa
1. Phép tính lũy thừa với số mũ nguyên
Điều kiện xác định của ({x^{ - 3}}) là
Dân số được ước tính theo công thức \(S = A.{e^{r.t}}\)
Xét bài toán ở phần mở đầu.
a) Tìm x trong mỗi trường hợp sau: ({3^x} = 9;,{3^x} = frac{1}{9})
a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a
Điều kiện xác định của \({x^{\frac{3}{5}}}\) là:
Trong bài toán ở phần mở đầu, giả sử
Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
Cho (m = {2^7};,n = {2^3})
Xét số vô tỉ: (sqrt 2 = 1,4142135624...). Xét dãy số hữu tỉ: ({r_1} = 1;{r_2} = 1,4;{r_3} = 1,41;{r_4} = 1,414;{r_5} = 1,4142;{r_6} = 1,41421;...)
Tập xác định của hàm số
Quan sát Hình 11 và nêu nhận xét về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ (y = {left( {frac{1}{2}} right)^x}).
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
Tính:
Tính:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?