Giải Toán 11 chương 1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 cánh diều


Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản

1. Khái niệm phương trình tương đương

Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị

I. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn

Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác

I. Công thức cộng

Lý thuyết Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

I. Góc lượng giác

Bài 1 trang 41

Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng:

Giải mục 1 trang 32, 33

Cho hai phương trình (với cùng ẩn x): ({x^2} - 3x + 2 = 0,,,left( 1 right))và (left( {x - 1} right)left( {x - 2} right) = 0,,,left( 2 right))

Giải mục 1 trang 22, 23, 24

a) Cho hàm số (fleft( x right) = {x^2}) Với (x in mathbb{R}), hãy so sánh

Giải mục 1 trang 16, 17

Cho tam giác MNP có đường cao PQ (Hình 17).

Giải mục 1 trang 5 , 6, 7 ,8 , 9

Hoạt động 1: Nêu định nghĩa góc trong hình học phẳng.

Bài 2 trang 41

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\pi ;2\pi } \right)\) là:

Giải mục 2 trang 33, 34, 35

a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = sin x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({A_0},{B_0}) (Hình 34). Tìm hoành độ của hai giao điểm ({A_0},{B_0}).

Giải mục 2 trang 24, 25

Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (left( {OA,OM} right) = xleft( {rad} right)) (Hình 23). Hãy xác định (sin x).

Giải mục 2 trang 18

Tính (sin 2a,,,cos 2a,,,tan 2a) bằng cách thay (b = a) trong công thức cộng.

Giải mục 2 trang 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15

Hoạt động 6: a) Trong mặt phẳng tọa độ ( định hướng) Oxy, hãy vẽ đường tròn tâm O với bán kính bằng 1.

Bài 3 trang 41

Nếu (tan left( {a + b} right) = 3,tan

Giải mục 3 trang 35, 36, 37

a) Đường thẳng (d:y = frac{1}{2}) cắt đồ thị hàm số (y = cos x,x in left[ { - pi ;pi } right]) tại hai giao điểm ({C_0},{D_0}) (Hình 35). Tìm hoành độ giao điểm của hai giao điểm ({C_0},{D_0}).

Giải mục 3 trang 26, 27

Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (left( {OA,OM} right) = xleft( {rad} right)) (Hình 26). Hãy xác định (cos x)

Giải mục 3 trang 18, 19

Sử dụng công thức cộng, rút gọn mỗi biểu thức sau:

Bài 1 trang 15

Gọi M, N, P là các điểm trên đường tròn lượng giác sao cho số đo của các góc

Bài 4 trang 41

Nếu \(\cos a = \frac{1}{4}\) thì \(\cos 2a\) bằng:

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Bài 22 trang 58 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
Giải Toán 11 Chương V. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Giải Toán 11 Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giải Toán 11 Chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu song song
Giải Toán 11 VII. Đạo hàm
Giải Toán 11 chương 1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Giải Toán 11 chương 2 Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
Giải Toán 11 chương 3 Giới hạn. Hàm số liên tục
Giải Toán 11 chương 4 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
Giải Toán 11 tập 1 cánh diều có lời giải chi tiết
Giải Toán 11 tập 2 Cánh diều có lời giải chi tiết