- Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác trang 69, 70, 71 Vở thực hành Toán 8
- Bài 16. Đường trung bình trong tam giác trang 72, 73, 74 Vở thực hành Toán 8
- Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác trang 75, 76 Vở thực hành Toán 8
- Luyện tập chung trang 77, 78 Vở thực hành Toán 8
- Bài tập cuối chương IV trang 79, 80, 81 Vở thực hành Toán 8
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Tìm độ dài x trong Hình 4.25.
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Cho góc xOy. Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 5 cm. Trên tia Oy, lấy điểm C sao cho OC = 3 cm.
Cho tứ giác ABCD, gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của AD, BC, AC.
Tìm độ dài x trong Hình 4.21.
Tính các độ dài x, y trong Hình 4.12
Tìm độ dài x, y trong Hình 4.4 (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
Cho tam giác ABC, phân giác AD (D ∈ BC). Đường thẳng qua D song song với AB cắt AC tại E.
Cho tam giác ABC. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn thẳng DC biết
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.
Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 4.5 và giải thích vì sao chúng song song với nhau.
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G.
Tam giác ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D.
Nhà bạn Mai ở vị trí M, nhà bạn Dung ở vị trí D (H.4.23),
Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Lấy điểm D và E trên cạnh AB sao cho AD = DE = EB và D nằm giữa hai điểm A, E.
Cho ∆ABC, từ điểm D trên cạnh BC, kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại F