Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 2 trang 76, 77, 78 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Cánh diều


Bài 28 trang 76 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho điểm (M) thoả mãn (overrightarrow {OM} = overrightarrow i - 4overrightarrow j + 2overrightarrow k ). Toạ độ của điểm (M) là: A. (left( {2; - 4;1} right)). B. (left( {1; - 4;2} right)). C. (left( { - 4;2;1} right)). D. (left( { - 1;4; - 2} right)).

Bài 29 trang 76 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho hai điểm (Mleft( {3; - 2;3} right)) và (Nleft( {1; - 4;5} right)). Toạ độ của vectơ (overrightarrow {MN} ) là: A. (left( { - 2; - 2;2} right)). B. (left( {2;2; - 2} right)). C. (left( { - 2; - 6;2} right)). D. (left( {2; - 6; - 2} right)).

Bài 30 trang 76 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho hai vectơ (overrightarrow u = left( {3;4; - 5} right),overrightarrow v = left( {5; - 7;1} right)). Toạ độ của vectơ (overrightarrow u + overrightarrow v ) là: A. (left( {8;11; - 4} right)). B. (left( { - 2;11; - 6} right)). C. (left( {8; - 3; - 4} right)). D. (left( { - 8;3;4} right)).

Bài 31 trang 76 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho hai vectơ (overrightarrow u = left( {2; - 2;1} right),overrightarrow v = left( {5; - 4; - 1} right)). Toạ độ của vectơ (overrightarrow u - overrightarrow v ) là: A. (left( { - 3;2;2} right)). B. (left( {7; - 6;0} right)). C. (left( {3; - 2; - 2} right)). D. (left( { - 3; - 6;0} right)).

Bài 33 trang 76 SBT toán 12 - Cánh diều

Độ dài của vectơ (overrightarrow u = left( {1;2;2} right)) là: A. 9. B. 3. C. 5. D. 4.

Bài 34 trang 76 SBT toán 12 - Cánh diều

Tích vô hướng của hai vectơ (overrightarrow u = left( { - 2;1;3} right)) và (overrightarrow v = left( { - 3;2;5} right)) là: A. (sqrt {14} .sqrt {38} ). B. ( - sqrt {14} .sqrt {38} ). C. 23. D. ‒23.

Bài 35 trang 76 SBT toán 12 - Cánh diều

Khoảng cách giữa hai điểm (Ileft( {2; - 3; - 4} right)) và (Kleft( {7; - 3;8} right)) là: A. 169. B. 13. C. 26. D. 17.

Bài 36 trang 76 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho hai điểm (Mleft( {5;2; - 3} right)) và (Nleft( {1; - 4;5} right)). Trung điểm của đoạn thẳng (MN) có toạ độ là: A. (left( {4;6; - 8} right)). B. (left( {2;3; - 4} right)). C. (left( {6; - 2;2} right)). D. (left( {3; - 1;1} right)).

Bài 37 trang 77 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho tam giác (MNP) có (Mleft( {1; - 2;1} right),Nleft( { - 1; - 2;3} right)) và (Pleft( {3;1;2} right)). Trọng tâm của tam giác (MNP) có toạ độ là: A. (left( {1; - 1;2} right)). B. (left( {3; - 3;6} right)). C. (left( { - 1;1; - 2} right)). D. (left( { - 3;3; - 6} right)).

Bài 38 trang 77 SBT toán 12 - Cánh diều

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S). Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho hình hộp (ABCD.A'B'C'D') có (Aleft( {2; - 1;3} right),)(Bleft( {3;0;4} right),Dleft( {2; - 2;3} right),C'left( {5;4; - 3} right)). a) Toạ độ của vectơ (overrightarrow {AD} ) là (left( {0; - 1;0} right)). b) Gọi toạ độ của điểm (B') là (left( {{x_{B'}};{y_{B'}};{z_{B'}}} right)), ta có toạ độ của vectơ (overrightarrow {B'C'} ) là (left( {5 - {x_{B'}};

Bài 39 trang 77 SBT toán 12 - Cánh diều

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S). Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho (Aleft( {1;0;1} right),Bleft( {2;1;2} right),Cleft( {1; - 1;1} right)). a) Ba điểm (A,B,C) thẳng hàng. b) Toạ độ điểm (D) thoả mãn (overrightarrow {AB} = overrightarrow {DC} ) là (Dleft( {0;2; - 1} right)). c) Độ dài (BC) bằng 2. d) (cos widehat {BAC}) bằng ( - frac{1}{{sqrt 3 }}).

Bài 40 trang 77 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho hai vectơ (overrightarrow u = left( {2; - 2; - 3} right)) và (overrightarrow v = left( {3;3;5} right)). Hãy chỉ ra toạ độ của một vectơ (overrightarrow {rm{w}} ) vuông góc với cả hai vectơ (overrightarrow u ) và (overrightarrow v ).

Bài 41 trang 77 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D') có cạnh bằng (a). Tính: a) (overrightarrow {A'B} .overrightarrow {B'C'} ); b) (overrightarrow {D'A} .overrightarrow {BA'} ).

Bài 42 trang 77 SBT toán 12 - Cánh diều

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( {2;1;2} \right)\) và \(C\left( {0; - 4;0} \right)\). a) Chứng minh rằng ba điểm \(A,B,C\) không thẳng hàng. b) Tìm toạ độ của điểm \(D\) sao cho tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành. c) Tìm toạ độ trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\). d) Tính chu vi của tam giác \(ABC\). e) Tính \(\cos \widehat {BAC}\).

Bài 43 trang 78 SBT toán 12 - Cánh diều

Một người điều khiển một flycam để phục vụ trong một chương trình của đài truyền hình. Đầu tiên flycam ở vị trí (A) cách vị trí điều khiển 100 m về phía nam và 150 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 30 m (Hình 19). Để thực hiện nhiệm vụ tiếp theo, người điều khiển flycam đến vị trí (B) cách vị trí điều khiển 80 m về phía bắc và 120 m về phía tây, đồng thời cách mặt đất 50 m. Chọn hệ trục toạ độ (Oxyz) với gốc (O) là vị trí người điều khiển, mặt phẳng (left( {Oxy} right)) trùng

Bài 32 trang 76 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho vectơ (overrightarrow u = left( {1;2; - 3} right)). Toạ độ của vectơ ( - 3overrightarrow u ) là: A. (left( {3;6; - 9} right)). B. (left( { - 3; - 6; - 9} right)). C. (left( {3;6;9} right)). D. (left( { - 3; - 6;9} right)).


Cùng chủ đề:

Giải SBT Toán 12 bài 3 trang 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 - Cánh diều
Giải SBT Toán 12 bài 3 trang 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67 - Cánh diều
Giải SBT Toán 12 bài 3 trang 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76 - Cánh diều
Giải SBT Toán 12 bài 4 trang 23, 24, 25, 26, 27, 28 - Cánh diều
Giải SBT Toán 12 bài 4 trang 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 - Cánh diều
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 2 trang 76, 77, 78 - Cánh diều
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 3 trang 97, 98, 99 - Cánh diều
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương trang 28, 29, 30, 31 - Cánh diều
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương trang 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45 - Cánh diều
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương trang 67, 68, 69, 70, 71 - Cánh diều
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương trang 95, 96, 97 - Cánh diều