Giải sbt Toán 8 Chương 1. Biểu thức đại số - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo


Bài 1 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Bậc của đơn thức \(2{x^2}y{\left( {2{y^2}} \right)^2}\) là

Bài 1 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép nhân phân thức sau: a) \(\frac{3}{{5a}}.\frac{{2b}}{5}\)

Bài 1 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau: a) (frac{{a - 3b}}{{a + b}} - frac{{5a + b}}{{a + b}});

Bài 1 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho phân thức (P = frac{{2x + 4}}{{{x^2} + 2x}}). a) Viết điều kiện xác định của phân thức đã cho.

Bài 1 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Phân tích đa các đa thức sau thành nhân tử: a) (3{x^2} + 6xy);

Bài 1 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

a) ({left( {4x - 5} right)^2}); b) ({left( {3x + frac{1}{3}y} right)^2});

Bài 1 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính: a) (7x + left( { - 3xy + 5x} right));

Bài 1 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

Bài 2 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Kết quả phép nhân \(\left( {4x - y} \right)\left( {y + 4x} \right)\) là A. \(16{x^2} - {y^2}\)

Bài 2 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép nhân phân thức sau: a) \(\frac{{5x}}{{4y}}.\frac{{6y}}{{5{x^2}}}\);

Bài 2 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: a) \(\frac{{3x}}{{2x - 1}}\) và \(\frac{3}{{2x + 1}}\);

Bài 2 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tìm giá trị của phân thức \(Q = \frac{{3x + 3y}}{{{x^2} - {y^2}}}\) tại: a) \(x = 2\) và \(y = 1\);

Bài 2 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Phân tích đa các đa thức sau thành nhân tử: a) \(100 - {x^2}\);

Bài 2 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) (left( {1 - 4x} right)left( {1 + 4x} right));

Bài 2 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính: a) (2a + 4b + left( { - 4b + 5a} right) - left( {6a - 9b} right));

Bài 2 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Lập bốn biểu thức có các biến x, y, trong đó hai biểu thức là đơn thức, hai biểu thức không phải là đơn thức.

Bài 3 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện phép nhân \(\left( {{a^2} - 2a + 4} \right)\left( {a + 2} \right)\), ta nhận được A. \({a^3} - 8\)

Bài 3 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính: a) \(\frac{{{x^2} - 2xy}}{y}.\frac{{{y^2}}}{x}\);

Bài 3 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

ài 3 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Bài 3 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Chứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau. a) (frac{{6a{b^2}}}{{9{a^3}b}}) và (frac{{2b}}{{3{a^2}}});

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải bài 17 trang 74 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 18 trang 20 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 18 trang 32 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 18 trang 74 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 19 trang 74 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải sbt Toán 8 Chương 1. Biểu thức đại số - Chân trời sáng tạo
Giải sbt Toán 8 Chương 2. Các hình khối trong thực tiễn - Chân trời sáng tạo
Giải sbt Toán 8 Chương 3. Định lí Pythagore. Các loại tứ giác thường gặp - Chân trời sáng tạo
Giải sbt Toán 8 Chương 4. Một số yêu tố thống kê - Chân trời sáng tạo
Giải sbt Toán 8 Chương 5. Hàm số và đồ thị - Chân trời sáng tạo
Giải sbt Toán 8 Chương 6. Phương trình - Chân trời sáng tạo