Giải Toán 11 Chương VII. Quan hệ vuông góc trong không gian — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống


Lý thuyết Thể tích

Phần không gian được giới hạn bởi hình chóp, hình chóp cụt đều, hình lăng trụ, hình hộp tương ứng được gọi là khối chóp, khối chóp cụt đều, khối lăng trụ, khối hộp.

Lý thuyết Khoảng cách

1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng

Lý thuyết Hai mặt phẳng vuông góc

1. Góc giữa hai mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc

Lý thuyết Phép chiếu vuông góc, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

1. Phép chiếu vuông góc

Lý thuyết Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Lý thuyết Hai đường thẳng vuông góc

1. Góc giữa hai đường thẳng

Bài 7.33 trang 64

Cho các phát biểu sau:

Giải câu hỏi trang 61, 62, 63

Khi mua máy điều hoà, bác An được hướng dẫn rằng mỗi mét khối của phòng cần công suất điều hoà khoảng 200 BTU.

Giải mục 1 trang 54, 55

a) Cho điểm M và đường thẳng a. Gọi H là hình chiếu của M trên a. Với mỗi điểm K thuộc a, vì sao MK ≥ MH (H.7.74)

Giải mục 1 trang 44, 45

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q). Lấy hai đường thẳng a, a' cùng vuông góc với (P)

Giải mục 1 trang 38, 39, 40

Trên sân phẳng có một cây cột thẳng vuông góc với mặt sân.

Giải mục 1 trang 31, 32, 33

Đối với cánh cửa như trong Hình 7.10, khi đóng – mở cánh cửa

Giải mục 1 trang 28, 29

Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau m và n. Từ hai điểm phân biệt O,O'

Bài 7.34 trang 64

Cho mặt phẳng ((P)) vuông góc với mặt phẳng ((Q)) và a là giao tuyến của ((P))

Bài 7.28 trang 63

Cho khối chóp đều S.ABC, đáy có cạnh bằng a, cạnh bên bằng b. Tính thể tích của khối chóp đó.

Giải mục 2 trang 55, 56, 57

Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P).

Giải mục 2 trang 45, 46

Cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (Q).

Giải mục 2 trang 40, 41, 42

Một máy bay giữ vận tốc không đổi, với độ lớn 240km/h

Giải mục 2 trang 33, 34

Cho điểm O và đường thẳng (Delta ) không đi qua O.

Giải mục 2 trang 29, 30

Đối với hai cánh cửa trong Hình 7.5, tính góc giữa hai đường mép cửa BC và MN

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Bài 36 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 37 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Bài 38 trang 109 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải Toán 11 Chương IX. Đạo hàm
Giải Toán 11 Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giải Toán 11 Chương VII. Quan hệ vuông góc trong không gian
Giải Toán 11 Chương VIII. Các quy tắc tính xác suất
Giải Toán 11 chương 1 hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Giải Toán 11 chương 2 Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân
Giải Toán 11 chương 3 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm của mẫu số liệu
Giải Toán 11 chương 4 Quan hệ song song trong không gian