Giải Toán 11 chương 4 Quan hệ song song trong không gian — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống


Lý thuyết Phép chiếu song song

1. Phép chiếu song song

Lý thuyết Hai mặt phẳng song song

1. Hai mặt phẳng song song

Lý thuyết Đường thẳng và mặt phẳng song song

1. Đường thẳng song song với mặt phẳng

Lý thuyết Hai đường thẳng song song

1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Lý thuyết Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

1. Khái niệm mở đầu

Bài 4.35 trang 102

Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng a và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường thẳng b. Vị trí tương đối của hai đường thẳng a và b là:A. chéo nhau B. cắt nhau C. song song D. trùng nhau

Giải mục 1 trang 88

Các mặt bậc thang trong Hình 4.40 gợi nên hình ảnh về các mặt phẳng không có điểm chung. Hãy tìm thêm một số ví dụ khác cũng gợi nên hình ảnh đó.

Giải mục 1 trang 95, 96, 97

Một khung cửa sổ có dạng hình tròn với các chấn song tạo thành hình vuông ABCD, hai đường chéo của hình vuông cắt nhau tại O. Dưới ánh mặt trời, khung cửa và các chắn song đổ bóng lên sàn nhà (H.4.56a). Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau: a) Các đường thẳng nối mỗi điểm A, B, C với bóng A’, B’, C’ có đôi một song song hay không? b) Làm thế nào để xác định được bóng đổ trên sàn nhà của mỗi điểm trên khung cửa sổ?

Giải mục 1 trang 84, 85

Quan sát hình ảnh khung thành bóng đá và nhận xét vị trí của xà ngang, cột dọc, thanh chống và thanh bên của khung thành với mặt đất

Giải mục 1 trang 78, 79, 80

Quan sát bốn tuyến đường trong Hình 4.13 và trả lời câu hỏi sau: a) Hai tuyến đường nào giao nhau? b) Hai tuyến đường nào không giao nhau? c) Hai tuyến đường nào song song?

Giải mục 1 trang 71

Chấm phạt đền trên sân bóng đá cho ta hình ảnh về một điểm thuộc một mặt phẳng. Hãy tìm thêm các ví dụ khác cũng gợi cho ta hình ảnh đó.

Bài 4.36 trang 102

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Đường thẳng SB song song với mặt phẳng A. (CDM) B. (ACM) C. (ADM) D. (ACD)

Giải mục 2 trang 89, 90, 91

Cho mặt phẳng (left( alpha right)) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và a, b cùng song song với mặt phẳng (left( beta right)) (H.4.41) Nếu (left( alpha right)) và (left( beta right)) cắt nhau theo giao tuyến c thì hai đường thẳng a và c có song song với nhau hay không, hai đường thẳng b và c có song song với nhau hay không? Hãy rút ra kết luận sau khi trả lời các câu hỏi trên.

Giải mục 2 trang 97, 98

Quan sát Hình 4.56a và trả lời các câu hỏi sau: a) Hình chiếu O’ của điểm O có nằm trên đoạn A’C’ hay không? b) Hình chiếu của hai song cửa AB và CD như thế nào với nhau? c) Hình chiếu O’ của điểm O có phải là trung điểm của đoạn A’C’ hay

Giải mục 2 trang 85

Cho đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (P) và a song song với đường thẳng b nằm trong (P). Gọi (Q) là mặt phẳng chứa a và b (H.4.36) Nếu a và (P) cắt nhau tại điểm M thì M có thuộc (Q) và M có thuộc b hay không? Hãy rút ra kết luận sau khi trả lời các câu hỏi trên.

Giải mục 2 trang 80, 81, 82

Trong không gian, cho một đường thẳng d và một điểm M không nằm trên d (H.4.21). Gọi (P) là mặt phẳng chứa M và d. a) Trên mặt phẳng (P) có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với d? b) Nếu một đường thẳng đi qua M và song song với d thì đường thẳng đó có thuộc mặt phẳng (P) hay không?

Giải mục 2 trang 72, 73, 74

Chiếc xà ngang đặt tựa lên hai điểm A, B của trụ nhảy thể hiện hình ảnh của một đường thẳng đi qua hai điểm đó. Có thể tìm được một đường thẳng khác cũng đi qua hai điểm A,B hay không?

Bài 4.37 trang 102

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng A. (ABCD) B. (BCC’B’) C. (BDA’) D. (BDC’)

Giải mục 3 trang 91

Cho mặt phẳng (P), (Q) và (R) đôi một song song. Hai đường thẳng phân biệt d và d’ cắt ba mặt phẳng lần lượt tại A, B, C và A’, B’, C’ (C khác C’). Gọi D là giao điểm của AC’ và (Q) (H.4.48) a) Các cặp đường thẳng BD và CC’, B’D và AA’ có song song với nhau không? b) Các tỉ số (frac{{AB}}{{BC}},frac{{AD}}{{DC'}}) và (frac{{A'B'}}{{B'C'}}) có bằng nhau không?

Giải mục 3 trang 98, 99

Trong ba hình dưới đây, hình nào thể hiên hình lập phương chính xác hơn?

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải Toán 11 Chương VII. Quan hệ vuông góc trong không gian
Giải Toán 11 Chương VIII. Các quy tắc tính xác suất
Giải Toán 11 chương 1 hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Giải Toán 11 chương 2 Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân
Giải Toán 11 chương 3 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm của mẫu số liệu
Giải Toán 11 chương 4 Quan hệ song song trong không gian
Giải Toán 11 chương 5 Giới hạn. Hàm số liên tục
Giải Toán 11 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống có lời giải chi tiết
Giải Toán 11 tập 2 kết nối tri thức với cuộc sống có lời giải chi tiết
Giải câu hỏi trang 61, 62, 63 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức
Giải mục 1 trang 5 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức