Giải vở bài tập toán lớp 5 - VBT Toán 5 - Kết nối tri thức
Vở bài tập Toán 5 tập 1 - Kết nối tri thức
- 1. Bài 1: Ôn tập về số tự nhiên (tiết 1) trang 5, 6
- 2. Bài 1: Ôn tập về số tự nhiên (tiết 2) trang 6, 7
- 3. Bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên (tiết 1) trang 8, 9
- 4. Bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên (tiết 2) trang 9, 10
- 5. Bài 3: Ôn tập phân số (tiết 1) trang 11, 12
- 6. Bài 3: Ôn tập phân số (tiết 2) trang 12, 13
- 7. Bài 4: Phân số thập phân trang 14
- 8. Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số (tiết 1) trang 15, 16
- 9. Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số (tiết 2) trang 16, 17, 18
- 10. Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số (tiết 3) trang 18, 19
- 11. Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số (tiết 1) trang 20, 21
- 12. Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số (tiết 2) trang 21, 22, 23
- 13. Bài 7: Hỗn số (tiết 1) trang 24, 25
- 14. Bài 7: Hỗn số (tiết 2) trang 25, 26
- 15. Bài 8: Ôn tập hình học và đo lường (tiết 1) trang 27, 28
- 16. Bài 8: Ôn tập hình học và đo lường (tiết 2) trang 28, 29
- 17. Bài 9: Luyện tập chung (tiết 1) trang 30, 31, 32
- 18. Bài 9: Luyện tập chung (tiết 2) trang 32, 33
- 19. Bài 9: Luyện tập chung (tiết 3) trang 34, 35
- 20. Bài 10: Khái niệm số thập phân (tiết 1) trang 36, 37
- 21. Bài 10: Khái niệm số thập phân (tiết 2) trang 37, 38
- 22. Bài 10: Khái niệm số thập phân (tiết 3) trang 38, 39
- 23. Bài 11: So sánh các số thập phân (tiết 1) trang 40, 41
- 24. Bài 11: So sánh các số thập phân (tiết 2) trang 41, 42
- 25. Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (tiết 1) trang 43, 44
- 26. Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (tiết 2) trang 44, 45
- 27. Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân (tiết 3) trang 45, 46
- 28. Bài 13: Làm tròn số thập phân (tiết 1) trang 47
- 29. Bài 13: Làm tròn số thập phân (tiết 2) trang 47
- 30. Bài 14: Luyện tập chung (tiết 1) trang 49
- 31. Bài 14: Luyện tập chung (tiết 2) trang 50
- 32. Bài 15: Ki-lô-mét vuông. Héc-ta (tiết 1) trang 51
- 33. Bài 15: Ki-lô-mét vuông. Héc-ta (tiết 2) trang 51
- 34. Bài 16: Các đơn vị đo diện tích (tiết 1) trang 54
- 35. Bài 16: Các đơn vị đo diện tích (tiết 2) trang 55
- 36. Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng (tiết 1) trang 57
- 37. Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng (tiết 2) trang 58
- 38. Bài 18: Luyện tập chung (tiết 1) trang 61
- 39. Bài 18: Luyện tập chung (tiết 2) trang 62
- 40. Bài 19: Phép cộng số thập phân (tiết 1) trang 64
- 41. Bài 19: Phép cộng số thập phân (tiết 2) trang 65
- 42. Bài 20: Phép trừ số thập phân (tiết 1) trang 67
- 43. Bài 20: Phép trừ số thập phân (tiết 2) trang 68
- 44. Bài 21: Phép nhân số thập phân (tiết 1) trang 69
- 45. Bài 21: Phép nhân số thập phân (tiết 2) trang 70
- 46. Bài 21: Phép nhân số thập phân (tiết 3) trang 71
- 47. Bài 22: Phép chia số thập phân (tiết 1) trang 73
- 48. Bài 22: Phép chia số thập phân (tiết 2) trang 74
- 49. Bài 22: Phép chia số thập phân (tiết 3) trang 75
- 50. Bài 22: Phép chia số thập phân (tiết 4) trang 76
- 51. Bài 23: Nhân chia số thập phân với 10; 100; 1 000; ... hoặc với 0,1; 0,01, 0,001; ... (tiết 1) trang 77
- 52. Bài 23: Nhân chia số thập phân với 10; 100; 1 000; ... hoặc với 0,1; 0,01, 0,001; ... (tiết 2) trang 78
- 53. Bài 24: Luyện tập chung (tiết 1) trang 79
- 54. Bài 24: Luyện tập chung (tiết 2) trang 80
- 55. Bài 24: Luyện tập chung (tiết 3) trang 81
- 56. Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (tiết 1) trang 83
- 57. Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (tiết 2) trang 85
- 58. Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (tiết 3) trang 86
- 59. Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (tiết 4) trang 88
- 60. Bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang (tiết 1) trang 90
- 61. Bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang (tiết 2) trang 91
- 62. Bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang (tiết 3) trang 93
- 63. Bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang (tiết 4) trang 95
- 64. Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (tiết 1) trang 97
- 65. Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (tiết 2) trang 98
- 66. Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (tiết 3) trang 99
- 67. Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (tiết 4) trang 100
- 68. Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn (tiết 5) trang 101
- 69. Bài 28: Thực hành và trải nghiệm đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình (tiết 1) trang 103
- 70. Bài 28: Thực hành và trải nghiệm đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình (tiết 2) trang 105
- 71. Bài 29: Luyện tập chung (tiết 1) trang 107
- 72. Bài 29: Luyện tập chung (tiết 2) trang 108
- 73. Bài 29: Luyện tập chung (tiết 3) trang 110
- 74. Bài 30: Ôn tập số thập phân (tiết 1) trang 111
- 75. Bài 30: Ôn tập số thập phân (tiết 2) trang 112
- 76. Bài 30: Ôn tập số thập phân (tiết 3) trang 113
- 77. Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân (tiết 1) trang 114
- 78. Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân (tiết 2) trang 115
- 79. Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân (tiết 3) trang 116
- 80. Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân (tiết 4) trang 117
- 81. Bài 32: Ôn tập một số hình phẳng (tiết 1) trang 119
- 82. Bài 32: Ôn tập một số hình phẳng (tiết 2) trang 120
- 83. Bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (tiết 1) trang 122
- 84. Bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (tiết 2) trang 123
- 85. Bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (tiết 3) trang 125
- 86. Bài 34: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 127
- 87. Bài 34: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 128
- 88. Bài 35: Ôn tập chung (tiết 1) trang 130
- 89. Bài 35: Ôn tập chung (tiết 2) trang 132
- 90. Bài 35: Ôn tập chung (tiết 3) trang 134
Vở bài tập Toán 5 tập 2 - Kết nối tri thức
- 1. Bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số (tiết 1) trang 66
- 2. Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 95
- 3. Bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm (tiết 1) trang 4
- 4. Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (tiết 1) trang 7
- 5. Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (tiết 2) trang 9
- 6. Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tiết 1) trang 10
- 7. Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tiết 2) trang 11
- 8. Bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (tiết 2) trang 126
- 9. Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tiết 1) trang 13
- 10. Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tiết 2) trang 14
- 11. Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số (tiết 1) trang 16
- 12. Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số (tiết 2) trang 16
- 13. Bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số (tiết 1) trang 18
- 14. Bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số (tiết 2) trang 19
- 15. Bài 42: Máy tính cầm tay (tiết 1) trang 20
- 16. Bài 42: Máy tính cầm tay (tiết 2) trang 21
- 17. Bài 43: Thực hành và trải nghiệm sử dụng máy tính cầm tay trang 23
- 18. Bài 44: Luyện tập chung (tiết 1) trang 24
- 19. Bài 44: Luyện tập chung (tiết 2) trang 25
- 20. Bài 45: Thể tích của một hình trang 26,27
- 21. Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (tiết 1) trang 28
- 22. Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (tiết 2) trang 29
- 23. Bài 47: Mét khối (tiết 1) trang 31
- 24. Bài 47: Mét khối (tiết 2) trang 32
- 25. Bài 48:Luyện tập chung (tiết 1) trang 33
- 26. Bài 48:Luyện tập chung (tiết 2) trang 34
- 27. Bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ (tiết 1) trang 36
- 28. Bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ (tiết 2) trang 37
- 29. Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 1) trang 39
- 30. Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 2) trang 40
- 31. Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (tiết 3) trang 42
- 32. Bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (tiết 1) trang 44
- 33. Bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (tiết 2) trang 45
- 34. Bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật (tiết 1) trang 47
- 35. Bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật (tiết 2) trang 48
- 36. Bài 53: Thể tích của hình lập phương (tiết 1) trang 50
- 37. Bài 53: Thể tích của hình lập phương (tiết 2) trang 51
- 38. Bài 54: Thực hành tính toán và ước lượng thể tích một số hình khối trang 53
- 39. Bài 55: Luyện tập chung (tiết 1) trang 55
- 40. Bài 55: Luyện tập chung (tiết 2) trang 57
- 41. Bài 55: Luyện tập chung (tiết 3) trang 58
- 42. Bài 56: Các đơn vị đo thời gian trang 60
- 43. Bài 57: Cộng trừ số đo thời gian (tiết 1) trang 62
- 44. Bài 57: Cộng trừ số đo thời gian (tiết 2) trang 63
- 45. Bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều (tiết 1) trang 71
- 46. Bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều (tiết 2) trang 72
- 47. Bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều (tiết 1) trang 73
- 48. Bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều (tiết 2) trang 74
- 49. Bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều (tiết 3) trang 75
- 50. Bài 61: Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều (tiết 1) trang 76
- 51. Bài 61: Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều (tiết 2) trang 77
- 52. Bài 62: Luyện tập chung (tiết 1) trang 78
- 53. Bài 62: Luyện tập chung (tiết 2) trang 79
- 54. Bài 62: Luyện tập chung (tiết 3) trang 80
- 55. Bài 63: Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu trang 81 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- 56. Bài 64: Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 1) trang 83
- 57. Bài 64: Biểu đồ hình quạt tròn (tiết 2) trang 85
- 58. Bài 65: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện trang 87
- 59. Bài 66: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích biểu diễn các số liệu thống kê (tiết 1) trang 89
- 60. Bài 66: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích biểu diễn các số liệu thống kê (tiết 2) trang 90
- 61. Bài 67: Luyện tập chung trang 92
- 62. Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 97
- 63. Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98
- 64. Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100
- 65. Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101
- 66. Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103
- 67. Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104
- 68. Bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm (tiết 1) trang 106
- 69. Bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm (tiết 2) trang 107
- 70. Bài 71: Ôn tập hình học (tiết 1) trang 109
- 71. Bài 71: Ôn tập hình học (tiết 2) trang 110
- 72. Bài 71: Ôn tập hình học (tiết 3) trang 112
- 73. Bài 71: Ôn tập hình học (tiết 4) trang 115
- 74. Bài 72: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 117
- 75. Bài 72: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 118
- 76. Bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều (tiết 1) trang 120
- 77. Bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều (tiết 2) trang 121
- 78. Bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất (tiết 1) trang 123
- 79. Bài 75: Ôn tập chung (tiết 1) trang 128
- 80. Bài 75: Ôn tập chung (tiết 2) trang 130
- 81. Bài 75: Ôn tập chung (tiết 3) trang 132
- 82. Bài 75: Ôn tập chung (tiết 4) trang 134
- 83. Bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm (tiết 2) trang 5
Cùng chủ đề:
Giải vở bài tập toán lớp 5 - VBT Toán 5 - Kết nối tri thức