Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 7 bài 13 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 4: Tam giác bằng nhau


Trắc nghiệm Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác Toán 7 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Cho ΔABC có AB = AC và  MB = MC (MBC).Chọn câu sai.

  • A.

    ΔAMC=ΔBCM

  • B.

    AMBC

  • C.

    ^BAM=^CAM

  • D.

    ΔAMB=ΔAMC

Câu 2 :

Cho tam giác MNP  có MN = MP. Gọi A là trung điểm của NP. Biết ^NMA=200 thì số đo góc MPN là:

  • A.

    50

  • B.

    40

  • C.

    70

  • D.

    80

Câu 3 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA+ˆB=1300,ˆE=550. Tính các góc ˆA,ˆC,ˆD,ˆF.

  • A.

    ˆA=ˆD=65;ˆC=ˆF=50.

  • B.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=65.

  • C.

    ˆA=ˆD=75;ˆC=ˆF=50.

  • D.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=75.

Câu 4 :

Cho ^xOy=500, vẽ cung tròn tâm O bán kính bằng 2cm, cung tròn này cắt Ox, Oy lần lượt ở A và B. Vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có bán kính 3cm, chúng cắt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy. Tính ^xOC .

  • A.

    400

  • B.

    250

  • C.

    800

  • D.

    900

Câu 5 :

Cho hình vẽ sau:

Khẳng định đúng là:

  • A.

    ΔABC=ΔDEA

  • B.

    ˆD=ˆA

  • C.

    ˆE=ˆB

  • D.

    ˆC=ˆE

Câu 6 :

Cho tam giác ABC  có AB<AC . Gọi EAC sao cho AB=CE. Gọi O  là một điểm nằm ở trong tam giác sao cho OA=OC,OB=OE. Khi đó:

  • A.

    ΔAOB=ΔCEO

  • B.

    ΔAOB=ΔCOE

  • C.

    ^AOB=^OEC

  • D.

    ^ABO=^OCE

Câu 7 :

Cho hình vẽ sau. Tam giác bằng với tam giác DEA là:

  • A.

    Tam giác ABC

  • B.

    Tam giác CBA

  • C.

    Tam giác DBA

  • D.

    Tam giác BCA

Câu 8 :

Cho hình dưới đây.

Chọn câu sai.

  • A.

    AD//BC

  • B.

    AB//CD

  • C.

    ΔABC=ΔCDA

  • D.

    ΔABC=ΔADC

Câu 9 :

Cho ΔABC=ΔMNP. Biết AC = 6 cm, NP = 8 cm và chu vi của tam giác MNP bằng 22cm. Tìm khẳng định sai:

  • A.

    MP = 8 cm

  • B.

    BC = 8 cm

  • C.

    MN = 8 cm

  • D.

    AB = 8 cm

Câu 10 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Cho ˆE=46. Khẳng định đúng là:

  • A.

    ˆA=46

  • B.

    ˆB=46

  • C.

    ˆF=46

  • D.

    ˆC=46

Câu 11 :

Cho ΔABC=ΔMNP. Chọn câu sai.

  • A.

    AB=MN

  • B.

    AC=NP

  • C.

    ˆA=ˆM

  • D.

    ˆP=ˆC

Câu 12 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA=330.  Khi đó

  • A.

    ˆD=33

  • B.

    ˆD=42

  • C.

    ˆE=32

  • D.

    ˆD=66

Câu 13 :

Cho hai tam giác ABCDEFAB=EF;BC=FD;AC=ED; ˆA=ˆE;ˆB=ˆF;ˆD=ˆC. Khi đó

  • A.

    ΔABC=ΔDEF

  • B.

    ΔABC=ΔEFD

  • C.

    ΔABC=ΔFDE

  • D.

    ΔABC=ΔDFE

Câu 14 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA=320,ˆF=780. Tính ˆB;ˆE.

  • A.

    ˆB=ˆE=60.

  • B.

    ˆB=60;ˆE=70.

  • C.

    ˆB=ˆE=78.

  • D.

    ˆB=ˆE=70.

Câu 15 :

Cho ΔABC=ΔMNP. Biết AB=5cm, MP=7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

  • A.

    NP=BC=9cm.

  • B.

    NP=BC=11cm.

  • C.

    NP=BC=10cm.

  • D.

    NP=9cm;BC=10cm.

Câu 16 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết rằng AB=6cm, AC=8cmEF=10cm. Chu vi tam giác DEF

  • A.

    24cm

  • B.

    20cm

  • C.

    18cm

  • D.

    30cm

Câu 17 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA+ˆB=1300,ˆE=550. Tính các góc ˆA,ˆC,ˆD,ˆF.

  • A.

    ˆA=ˆD=65;ˆC=ˆF=50.

  • B.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=65.

  • C.

    ˆA=ˆD=75;ˆC=ˆF=50.

  • D.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=75.

Câu 18 :

Cho ΔDEF=ΔMNP. Biết EF+FD=10cm, NPMP=2cm, DE=3cm. Tính độ dài cạnh FD.

  • A.

    4cm

  • B.

    6cm

  • C.

    8cm

  • D.

    10cm

Câu 19 :

Cho tam giác ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là O,H,K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng: ˆA=ˆO,ˆB=ˆK.

  • A.

    ΔABC=ΔKOH

  • B.

    ΔABC=ΔHOK

  • C.

    ΔABC=ΔOHK

  • D.

    ΔABC=ΔOKH

Câu 20 :

Cho ΔABC=ΔMNP trong đó ˆA=30;ˆP=60. So sánh các góc N;M;P.

  • A.

    ˆN=ˆP>ˆM

  • B.

    ˆN>ˆP=ˆM

  • C.

    ˆN>ˆP>ˆM

  • D.

    ˆN<ˆP<ˆM

Câu 21 :

Cho hai tam giác ABD  và CDB  có cạnh chung BD.  Biết AB=DCAD=CB. Phát biểu nào sau đây là sai :

  • A.

    ΔABC=ΔCDA

  • B.

    ^ABC=^CDA

  • C.

    ^BAC=^DAC

  • D.

    ^BCA=^DAC

Câu 22 :

Cho tam giác ABD và tam giác IKHAB=KI,AD=KH,DB=IH.

Câu 22.1

Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng :

  • A.

    ΔBAD=ΔHIK

  • B.

    ΔABD=ΔKHI

  • C.

    ΔDAB=ΔHIK

  • D.

    ΔABD=ΔKIH

Câu 22.2

Nếu ˆA=60, thì số đo góc K là:

  • A.

    60

  • B.

    70

  • C.

    90

  • D.

    120

Câu 23 :

Cho đoạn thẳng AB=6cm. Trên một nửa mặt hẳng bờ AB  vẽ tam giác ABC  sao cho AC=4cm, BC=5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD  sao cho BD=4cm, AD=5cm. Chọn câu đúng.

  • A.

    ΔCAB=ΔDAB

  • B.

    ΔABC=ΔBDA

  • C.

    ΔCAB=ΔDBA

  • D.

    ΔCAB=ΔABD

Câu 24 :

Trên đường thẳng xy lấy hai điểm A,B. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy  lấy hai điểm CC sao cho AC=BC;BC=AC.

Câu 24.1

Chọn câu đúng.

  • A.

    ^BCA=^BAC

  • B.

    ΔACB=ΔBAC

  • C.

    ^BCA=^ABC

  • D.

    ΔACB=ΔBCA

Câu 24.2

So sánh hai góc ^CAC;^CBC?

  • A.

    ^CAC>^CBC

  • B.

    ^CAC<^CBC

  • C.

    ^CAC=^CBC

  • D.

    ^CAC=2.^CBC

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho ΔABC có AB = AC và  MB = MC (MBC).Chọn câu sai.

  • A.

    ΔAMC=ΔBCM

  • B.

    AMBC

  • C.

    ^BAM=^CAM

  • D.

    ΔAMB=ΔAMC

Đáp án : A

Phương pháp giải :

2 tam giác có 3 cặp cạnh tương ứng bằng nhau thì 2 tam giác đó bằng nhau. ( c.c.c)

Lời giải chi tiết :

Xét ΔAMBΔAMC

AB=AC(gt)

MB=MC(gt)

Cạnh AM chung

Nên ΔAMB=ΔAMC(ccc)

Suy ra ^BAM=^CAM^AMB=^AMC (hai góc tương ứng bằng nhau)

^AMB+^AMC=180  (hai góc kề bù)

Nên ^AMB=^AMC=1802=90. Hay AMBC.

Vậy B, C, D đúng, A sai.

Câu 2 :

Cho tam giác MNP  có MN = MP. Gọi A là trung điểm của NP. Biết ^NMA=200 thì số đo góc MPN là:

  • A.

    50

  • B.

    40

  • C.

    70

  • D.

    80

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Áp dụng tính chất hai tam giác bằng nhau suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau.

+ Áp dụng định lý tổng ba góc trong tam giác, tìm góc chưa biết số đo trong tam giác.

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác NAM  và tam giác PAM có:

MN=MP, NA=PA, MA  là cạnh chung.

Do đó ΔNAM=ΔPAM(ccc).

Nên ^ANM=^APM ; ^NMA=^PMA (hai góc tương ứng)

Do đó^NMP=^NMA+^PMA=20+20=40

Áp dụng định lý tổng 3 góc trong tam giác MNP có:

^NMP+^MPN+^PNM=18002^MPN+^NMP=1800

^MPN=(1800^NMP):2=(1800400):2=700.

Câu 3 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA+ˆB=1300,ˆE=550. Tính các góc ˆA,ˆC,ˆD,ˆF.

  • A.

    ˆA=ˆD=65;ˆC=ˆF=50.

  • B.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=65.

  • C.

    ˆA=ˆD=75;ˆC=ˆF=50.

  • D.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=75.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Áp dụng tính chất hai tam giác bằng nhau suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau.

+ Áp dụng định lý tổng ba góc trong tam giác, tìm góc chưa biết số đo trong tam giác.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔDEF nên ˆA=ˆD;ˆB=ˆE=55;ˆC=ˆF. ( các góc tương ứng)

Xét tam giác ABCˆA+ˆB=130ˆA=130ˆB =13055=75

Lại có ˆA+ˆB+ˆC=180ˆC=180(ˆA+ˆB) =180130=50.

Vậy ˆA=ˆD=75;ˆC=ˆF=50.

Câu 4 :

Cho ^xOy=500, vẽ cung tròn tâm O bán kính bằng 2cm, cung tròn này cắt Ox, Oy lần lượt ở A và B. Vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có bán kính 3cm, chúng cắt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy. Tính ^xOC .

  • A.

    400

  • B.

    250

  • C.

    800

  • D.

    900

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra hai góc tương ứng bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Xét hai tam giác OAC và OBC có:

OA = OB (= 2cm)

OC chung

AC = BC (= 3cm)

Nên ΔOAC=ΔOBC(c.c.c)

Do đó ^AOC=^COB (hai góc tương ứng).

^AOC+^COB=500 nên ^AOC=^COB=5002=250

Vậy ^xOC=250.

Câu 5 :

Cho hình vẽ sau:

Khẳng định đúng là:

  • A.

    ΔABC=ΔDEA

  • B.

    ˆD=ˆA

  • C.

    ˆE=ˆB

  • D.

    ˆC=ˆE

Đáp án : D

Phương pháp giải :

2 tam giác có 3 cặp cạnh tương ứng bằng nhau thì 2 tam giác đó bằng nhau. ( c.c.c)

Áp dụng tính chất hai tam giác bằng nhau suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Xét ΔABC và ΔADE, ta có:

AB = AD

BC = DE

AC = AE

ΔABC=ΔADE ( c.c.c)

^BAC=^DAE;ˆB=ˆD;ˆC=ˆE ( các góc tương ứng)

Câu 6 :

Cho tam giác ABC  có AB<AC . Gọi EAC sao cho AB=CE. Gọi O  là một điểm nằm ở trong tam giác sao cho OA=OC,OB=OE. Khi đó:

  • A.

    ΔAOB=ΔCEO

  • B.

    ΔAOB=ΔCOE

  • C.

    ^AOB=^OEC

  • D.

    ^ABO=^OCE

Đáp án : B

Phương pháp giải :

2 tam giác có 3 cặp cạnh tương ứng bằng nhau thì 2 tam giác đó bằng nhau. ( c.c.c)

Áp dụng tính chất hai tam giác bằng nhau suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Xét  tam giác AOB và tam giác COE  có:

AB=CE(gt);AO=CO;OB=OE

Do đó: ΔAOB=ΔCOE(c.c.c) suy ra ^AOB=^COE;^ABO=^OEC (hai góc tương ứng bằng nhau)

Nên A, C, D sai, B đúng.

Câu 7 :

Cho hình vẽ sau. Tam giác bằng với tam giác DEA là:

  • A.

    Tam giác ABC

  • B.

    Tam giác CBA

  • C.

    Tam giác DBA

  • D.

    Tam giác BCA

Đáp án : B

Phương pháp giải :

2 tam giác có 3 cặp cạnh tương ứng bằng nhau thì 2 tam giác đó bằng nhau. ( c.c.c)

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác DEA và tam giác CBA, ta có:

DE = CB

EA = BA

DA = CA

ΔDEA=ΔCBA ( c.c.c)

Câu 8 :

Cho hình dưới đây.

Chọn câu sai.

  • A.

    AD//BC

  • B.

    AB//CD

  • C.

    ΔABC=ΔCDA

  • D.

    ΔABC=ΔADC

Đáp án : D

Phương pháp giải :

2 tam giác có 3 cặp cạnh tương ứng bằng nhau thì 2 tam giác đó bằng nhau. ( c.c.c)

Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ADCCBA

AB=CD

AD=BC

DB  chung

ΔADC=CBA(c.c.c)

Do đó ^DAC=^BCA (hai góc tương ứng)

Mà hai góc ở vị trí so le trong nên AD//BC.

Tương tự ta có AB//DC.

Vậy A, B, C đúng, D sai.

Câu 9 :

Cho ΔABC=ΔMNP. Biết AC = 6 cm, NP = 8 cm và chu vi của tam giác MNP bằng 22cm. Tìm khẳng định sai:

  • A.

    MP = 8 cm

  • B.

    BC = 8 cm

  • C.

    MN = 8 cm

  • D.

    AB = 8 cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Khi 2 tam giác bằng nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau

Chu vi tam giác bằng tổng độ dài 3 cạnh

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔMNP.

AB  = MN, BC = NP; AC = MP

Mà AC = 6 cm, NP = 8 cm

Nên MP = 6 cm, BC = 8 cm

Chu vi của tam giác MNP bằng 22cm nên MN + NP + MP = 22 cm hay MN + 8 + 6 = 22 cm nên MN = 8 cm

Do đó, AB = MN = 8 cm

Vậy các khẳng định B,C,D là đúng; khẳng định A sai.

Câu 10 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Cho ˆE=46. Khẳng định đúng là:

  • A.

    ˆA=46

  • B.

    ˆB=46

  • C.

    ˆF=46

  • D.

    ˆC=46

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Khi 2 tam giác bằng nhau thì các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔDEF.

( 2 góc tương ứng)

ˆB=46

Câu 11 :

Cho ΔABC=ΔMNP. Chọn câu sai.

  • A.

    AB=MN

  • B.

    AC=NP

  • C.

    ˆA=ˆM

  • D.

    ˆP=ˆC

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có ΔABC=ΔMNP{ˆA=ˆMˆC=ˆPˆB=ˆNAB=MNAC=MPBC=NP

Nên A, C, D đúng, B sai.

Câu 12 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA=330.  Khi đó

  • A.

    ˆD=33

  • B.

    ˆD=42

  • C.

    ˆE=32

  • D.

    ˆD=66

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔDEFˆD=ˆA  (hai góc tương ứng).

Nên ˆD=33.

Câu 13 :

Cho hai tam giác ABCDEFAB=EF;BC=FD;AC=ED; ˆA=ˆE;ˆB=ˆF;ˆD=ˆC. Khi đó

  • A.

    ΔABC=ΔDEF

  • B.

    ΔABC=ΔEFD

  • C.

    ΔABC=ΔFDE

  • D.

    ΔABC=ΔDFE

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ABCDEFAB=EF;BC=FD;AC=ED;ˆA=ˆE;ˆB=ˆF;ˆD=ˆC nên ΔABC=ΔEFD

Câu 14 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA=320,ˆF=780. Tính ˆB;ˆE.

  • A.

    ˆB=ˆE=60.

  • B.

    ˆB=60;ˆE=70.

  • C.

    ˆB=ˆE=78.

  • D.

    ˆB=ˆE=70.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và định lý tổng ba góc của một tam giác.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔDEF nên ˆD=ˆA=32;ˆB=ˆE;ˆC=ˆF=78 (các góc tương ứng bằng nhau)

Xét tam giác ABCˆA+ˆB+ˆC=180 (định lý tổng ba góc trong tam giác)

Suy ra ˆB=180ˆAˆC=1803278=70.

Vậy ˆB=ˆE=70.

Câu 15 :

Cho ΔABC=ΔMNP. Biết AB=5cm, MP=7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

  • A.

    NP=BC=9cm.

  • B.

    NP=BC=11cm.

  • C.

    NP=BC=10cm.

  • D.

    NP=9cm;BC=10cm.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và công thức tính chu vi tam giác.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔMNP nên AB=MN=5cm;AC=MP=7cm;BC=NP (các cạnh tương ứng bằng nhau)

Chu vi tam giác ABCAB+BC+AC=22cmBC=22ABAC=2257=10cm.

Vậy NP=BC=10cm.

Câu 16 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết rằng AB=6cm, AC=8cmEF=10cm. Chu vi tam giác DEF

  • A.

    24cm

  • B.

    20cm

  • C.

    18cm

  • D.

    30cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và công thức tính chu vi tam giác.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔDEF nên AB=DE=6cm;AC=DF=8cm;BC=EF=10cm (các cạnh tương ứng bằng nhau).

Chu vi tam giác ABCAB+BC+AC=6+10+8=24cm.

Chu vi tam giác DEFDE+DF+EF=6+8+10=24cm.

Câu 17 :

Cho ΔABC=ΔDEF. Biết ˆA+ˆB=1300,ˆE=550. Tính các góc ˆA,ˆC,ˆD,ˆF.

  • A.

    ˆA=ˆD=65;ˆC=ˆF=50.

  • B.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=65.

  • C.

    ˆA=ˆD=75;ˆC=ˆF=50.

  • D.

    ˆA=ˆD=50;ˆC=ˆF=75.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và định lý tổng ba góc trong tam giác.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔDEF nên ˆA=ˆD;ˆB=ˆE=55;ˆC=ˆF.

Xét tam giác ABCˆA+ˆB=130ˆA=130ˆB=13055=75

Lại có ˆA+ˆB+ˆC=180ˆC=180(ˆA+ˆB)=180130=50.

Vậy ˆA=ˆD=75;ˆC=ˆF=50.

Câu 18 :

Cho ΔDEF=ΔMNP. Biết EF+FD=10cm, NPMP=2cm, DE=3cm. Tính độ dài cạnh FD.

  • A.

    4cm

  • B.

    6cm

  • C.

    8cm

  • D.

    10cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu.

Lời giải chi tiết :

ΔDEF=ΔMNP nên DE=MN=3cm;EF=NP;DF=MP (hai cạnh tương ứng bằng nhau)

Mà theo bài ra ta có NPMP=2cm suy ra EFFD=2cm. Lại có EF+FD=10cm nên EF=10+22=6cm;FD=106=4cm.

Vậy FD=4cm.

Câu 19 :

Cho tam giác ABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là O,H,K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng: ˆA=ˆO,ˆB=ˆK.

  • A.

    ΔABC=ΔKOH

  • B.

    ΔABC=ΔHOK

  • C.

    ΔABC=ΔOHK

  • D.

    ΔABC=ΔOKH

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Chú ý đến thứ tự các đỉnh tương ứng của hai tam giác.

Lời giải chi tiết :

ˆA=ˆO,ˆB=ˆK  nên hai góc còn lại bằng nhau là ˆC=ˆH.

Suy ra ΔABC=ΔOKH.

Câu 20 :

Cho ΔABC=ΔMNP trong đó ˆA=30;ˆP=60. So sánh các góc N;M;P.

  • A.

    ˆN=ˆP>ˆM

  • B.

    ˆN>ˆP=ˆM

  • C.

    ˆN>ˆP>ˆM

  • D.

    ˆN<ˆP<ˆM

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và định lý về tổng ba góc trong một tam giác.

Lời giải chi tiết :

ΔABC=ΔMNP nên ˆA=ˆM=30;ˆC=ˆP=60;ˆB=ˆN.

Xét tam giác MNPˆM+ˆN+ˆP=180ˆN=180ˆMˆP=1803060=90.

Vậy ˆN>ˆP>ˆM.

Câu 21 :

Cho hai tam giác ABD  và CDB  có cạnh chung BD.  Biết AB=DCAD=CB. Phát biểu nào sau đây là sai :

  • A.

    ΔABC=ΔCDA

  • B.

    ^ABC=^CDA

  • C.

    ^BAC=^DAC

  • D.

    ^BCA=^DAC

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất của hai tam giác bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Xét ΔABCΔCDA có:

AB=CD(gt)

BDchung

AD=BC(gt)

ΔABC=ΔCDA(c.c.c)

^ABC=^CDA,^BAC=^DCA,^BCA=^DAC (góc tương ứng)

Vậy đáp án C  là sai.

Câu 22 :

Cho tam giác ABD và tam giác IKHAB=KI,AD=KH,DB=IH.

Câu 22.1

Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng :

  • A.

    ΔBAD=ΔHIK

  • B.

    ΔABD=ΔKHI

  • C.

    ΔDAB=ΔHIK

  • D.

    ΔABD=ΔKIH

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ABD  và tam giác KIH  có:

AB=KI,AD=KH,DB=IH.

Do đó ΔABD=ΔKIH(c.c.c).

Câu 22.2

Nếu ˆA=60, thì số đo góc K là:

  • A.

    60

  • B.

    70

  • C.

    90

  • D.

    120

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Tính chất hai tam giác bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Do ΔABD=ΔKIH (theo câu trước), nên ˆK=ˆA=60 (hai góc tương ứng bằng nhau).

Câu 23 :

Cho đoạn thẳng AB=6cm. Trên một nửa mặt hẳng bờ AB  vẽ tam giác ABC  sao cho AC=4cm, BC=5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD  sao cho BD=4cm, AD=5cm. Chọn câu đúng.

  • A.

    ΔCAB=ΔDAB

  • B.

    ΔABC=ΔBDA

  • C.

    ΔCAB=ΔDBA

  • D.

    ΔCAB=ΔABD

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Từ bài ra ta có AC=BD=4cm;BC=AD=5cm.

Xét ΔCABΔDBA có:

AC=BD(cmt)

BC=AD(cmt)

Cạnh AB chung

Nên ΔCAB=ΔDBA(ccc).

Câu 24 :

Trên đường thẳng xy lấy hai điểm A,B. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy  lấy hai điểm CC sao cho AC=BC;BC=AC.

Câu 24.1

Chọn câu đúng.

  • A.

    ^BCA=^BAC

  • B.

    ΔACB=ΔBAC

  • C.

    ^BCA=^ABC

  • D.

    ΔACB=ΔBCA

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh, sau đó suy ra hai góc tương ứng bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Hai tam giác ACBBCA

AC=BC (gt)

BC=AC (gt)

AB là cạnh chung

Nên ΔACB=ΔBCA(ccc).

Suy ra ^BCA=^BCA  (hai góc tương ứng bằng nhau).

Nên A, B, C sai, D đúng.

Câu 24.2

So sánh hai góc ^CAC;^CBC?

  • A.

    ^CAC>^CBC

  • B.

    ^CAC<^CBC

  • C.

    ^CAC=^CBC

  • D.

    ^CAC=2.^CBC

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Ta chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra hai góc tương ứng bằng nhau. Từ đó suy ra được điều phải chứng minh.

Lời giải chi tiết :

ΔACB=ΔBCA(ý trước) ta suy ra ^CAB=^CBA^CAB=^CBA (1)  (hai góc tương ứng bằng nhau)

Lại có ^CAB=^CAC+^CAB  và ^CAB=^CBC+^CBA  (tia làm giữa hai tia)

Suy ra ^CAC=^CAB^CAB  và ^CBC=^CBA^CBA  (2)

Từ (1);(2) suy ra ^CAC=^CBC.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 7 bài 8 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 9 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 10 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 11 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 12 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 13 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 14 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 15 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 16 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 17 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 19 kết nối tri thức có đáp án