Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 7 bài 15 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 4: Tam giác bằng nhau


Trắc nghiệm Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Toán 7 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: ˆA=ˆK=90;AB=KH;BC=HI . Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng:

  • A.

    ΔABC=ΔKHI

  • B.

    ΔABC=ΔHKI

  • C.

    ΔBAC=ΔKIH

  • D.

    ΔACB=ΔKHI

Câu 2 :

Cho tam giác DEF và tam giác HKG có ˆD=ˆH=90, ˆE=ˆK, DE = HK.Biết ˆF=800. Số đo góc G là:

  • A.

    700

  • B.

    800

  • C.

    900

  • D.

    1000

Câu 3 :

Tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A. Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB) và MK vuông góc với AC (K thuộc AC). Khẳng định nào sau đây không đúng:

  • A.

    MH = MK

  • B.

    AK = AH

  • C.

    AC = BC

  • D.

    ^ABC=^ACB

Câu 4 :

Cho góc nhọn xBy. Kẻ tia phân giác Bm của góc xBy. Trên tia Bm lấy điểm M bất kì. Kẻ MH vuông góc với Bx, MK vuông góc với By (H Bx, K By). Khẳng định sai là:

  • A.

    MK = MH

  • B.

    BH = BK

  • C.

    MB là tia phân giác của góc HMK

  • D.

    ΔBMH=ΔBKM

Câu 5 :

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB>AC). Tia phân giác của góc B cắt ACD. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy E sao cho AE=AB. Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH tại K. Chọn câu đúng.

  • A.

    BH=BD

  • B.

    BH>BA

  • C.

    BH<BA

  • D.

    BH=BA

Câu 6 :

Cho tam giác ABC có ˆB=40;ˆC=70. Kẻ BD vuông góc với AC. Biết AD = 4 cm, tính độ dài cạnh AC.

  • A.

    4 cm

  • B.

    8 cm

  • C.

    12 cm

  • D.

    6 cm

Câu 7 :

Cho tam giácABCvà tam giác NPM  có BC=PM;ˆB=ˆP=90. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABCvà tam giác NPMbằng nhau theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông ?

  • A.

    BA=PM

  • B.

    BA=PN

  • C.

    CA=MN

  • D.

    ˆA=ˆN

Câu 8 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BHCK vuông góc với đường thẳng d. Khẳng định đúng là:

  • A.

    BH = CK

  • B.

    ^ABC=^CAH

  • C.

    ^ABH=^ACB

  • D.

    AK = BH

Câu 9 :

Cho tam giác ABC. Từ A vẽ một cung tròn có bán kính bằng BC và từ C vẽ một cung tròn có bán kính bằng AB, hai cung tròn này cắt nhau tại D (D nằm khác phía của B đối với AC). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC) và CK vuông góc với AD (K thuộc AD). Chọn câu sai

  • A.

    AH = CK

  • B.

    AD // BC

  • C.

    AC = BD

  • D.

    ΔABC = ΔCDA

Câu 10 :

Cho tam giác ABC có AB < AC. Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tia phân giác của góc A cắt đường thẳng qua M, vuông góc với BC tại điểm I. Qua I kẻ IH vuông góc với AB, IK vuông góc với AC ( H đường thẳng AB, K đường thẳng AC). Phát biểu nào sau đây sai:

  • A.

    IH = IK

  • B.

    AK=AB+AC2

  • C.

    MI=HI+KI4

  • D.

    BH = CK

Câu 11 :

Cho tam giác ABC và tam giác NPM  có BC=PM;ˆB=ˆP=90. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác NPM bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông ?

  • A.

    BA=PM

  • B.

    BA=PN

  • C.

    CA=MN

  • D.

    ˆA=ˆN

Câu 12 :

Cho tam giác ABC  và tam giác MNP  có ˆA=ˆM=900,ˆC=ˆP. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC  và tam giác MNP  bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề:

  • A.

    AC=MP

  • B.

    AB=MN

  • C.

    BC=NP

  • D.

    AC=MN

Câu 13 :

Cho tam gác ABC và tam giác DEFˆB=ˆE=900,AC=DF,ˆA=ˆF. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng

  • A.

    ΔABC=ΔFED

  • B.

    ΔABC=ΔFDE

  • C.

    ΔBAC=ΔFED

  • D.

    ΔABC=ΔDEF

Câu 14 :

Cho tam giác ABC và tam giác KHI  có: ˆA=ˆK=90;AB=KH;BC=HI . Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng:

  • A.

    ΔABC=ΔKHI

  • B.

    ΔABC=ΔHKI

  • C.

    ΔBAC=ΔKIH

  • D.

    ΔACB=ΔKHI

Câu 15 :

Cho tam giác ABC  và tam giác DEFAB=DEˆB=ˆE , ˆA=ˆD=90. Biết AC=9cm. Độ dài DF là:

  • A.

    10cm

  • B.

    5cm

  • C.

    9cm

  • D.

    7cm

Câu 16 :

Cho tam giác DEF  và tam giác HKIˆD=ˆH=90, ˆE=ˆK, DE=HK. Biết ˆF=800. Số đo góc I  là:

  • A.

    700

  • B.

    800

  • C.

    900

  • D.

    1000

Câu 17 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

  • A.

    ΔHAB=ΔAKC

  • B.

    ΔABH=ΔAKC

  • C.

    ΔAHB=ΔACK

  • D.

    ΔAHB=ΔAKC

Câu 18 :

Cho tam giác ABCM là trung điểm của BCAM là tia phân giác của góc A. Khi đó, tam giác ABC là tam giác gì?

  • A.

    ΔBAC cân tại B.

  • B.

    ΔBAC cân tại C.

  • C.

    ΔBAC đều.

  • D.

    ΔBAC cân tại A.

Câu 19 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BHCK vuông góc với đường thẳng d. Khi đó tổng BH2+CK2 bằng

  • A.

    AC2+BC2

  • B.

    AH2

  • C.

    AC2

  • D.

    BC2

Câu 20 :

Cho tam giác ABC vuông tại A(AB>AC). Tia phân giác của góc B cắt ACD. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy E sao cho AE=AB. Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH tại K.

Câu 20.1

Chọn câu đúng.

  • A.

    BH=BD

  • B.

    BH>BA

  • C.

    BH<BA

  • D.

    BH=BA

Câu 20.2

Tính số đo góc DBK.

  • A.

    45

  • B.

    30

  • C.

    60

  • D.

    40

Câu 21 :

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho MB=NC. Kẻ BEAM(EAM);CFAN(FAN).

Câu 21.1

Tam giác AMN là tam giác gì?

  • A.

    Vuông cân

  • B.

    Cân

  • C.

    Đều

  • D.

    Vuông

Câu 21.2

So sánh BECF.

  • A.

    BE=13CF

  • B.

    BE=12CF

  • C.

    BE=CF

  • D.

    BE=2CF

Câu 21.3

Chọn câu đúng.

  • A.

    ΔBME=ΔCNF

  • B.

    ΔBME=ΔCFN

  • C.

    ΔBEM=ΔCNF

  • D.

    ΔMEB=ΔCFN

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: ˆA=ˆK=90;AB=KH;BC=HI . Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng:

  • A.

    ΔABC=ΔKHI

  • B.

    ΔABC=ΔHKI

  • C.

    ΔBAC=ΔKIH

  • D.

    ΔACB=ΔKHI

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh huyền – cạnh góc vuông của tam giác vuông

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ABC và tam giác KHI có:

ˆA=ˆK=90AB=KH(gt)BC=HI(gt)

ΔABC=ΔKHI (cạnh huyền - cạnh góc vuông)

Câu 2 :

Cho tam giác DEF và tam giác HKG có ˆD=ˆH=90, ˆE=ˆK, DE = HK.Biết ˆF=800. Số đo góc G là:

  • A.

    700

  • B.

    800

  • C.

    900

  • D.

    1000

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh góc vuông-góc nhọn của tam giác vuông để suy ra hai góc tương ứng bằng nhau, từ đó tính được số đo góc nhọn.

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác DEF và tam giác HKG có

ˆD=ˆH=900ˆE=ˆK(gt)DE=HK(gt)

ΔDEF=ΔHKG (g.c.g).

ˆF=ˆG=80 ( hai góc tương ứng)

Câu 3 :

Tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A. Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB) và MK vuông góc với AC (K thuộc AC). Khẳng định nào sau đây không đúng:

  • A.

    MH = MK

  • B.

    AK = AH

  • C.

    AC = BC

  • D.

    ^ABC=^ACB

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Từ các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông suy ra cặp cạnh tương ứng bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Xét ΔAHMΔAKM có:

ˆH=ˆK=90(gt)

AM chung

^HAM=^KAM (vì AM là tia phân giác góc A)

Suy ra ΔAHM=ΔAKM (cạnh huyền – góc nhọn),

Do đó MH=MK;AH=AK (các cặp cạnh tương ứng) nên khẳng định A, B đúng

Xét ΔBHMΔCKM có:

ˆH=ˆK=90(gt)HM=KM(cmt)

BM=MC (M là trung điểm của BC)

Suy ra ΔBHM=ΔCKM (cạnh huyền - cạnh góc vuông)

Do đó ˆB=ˆC ( hai góc tương ứng) nên khẳng định D đúng

Câu 4 :

Cho góc nhọn xBy. Kẻ tia phân giác Bm của góc xBy. Trên tia Bm lấy điểm M bất kì. Kẻ MH vuông góc với Bx, MK vuông góc với By (H Bx, K By). Khẳng định sai là:

  • A.

    MK = MH

  • B.

    BH = BK

  • C.

    MB là tia phân giác của góc HMK

  • D.

    ΔBMH=ΔBKM

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, suy ra các cặp cạnh, cặp góc tương ứng bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Vì Bm là tia phân giác của góc xBy nên ^HBM=^KBM

Xét tam giác vuông HBM và KBM, có:

BM chung

^HBM=^KBM

ΔHBM=ΔKBM ( cạnh huyền – góc nhọn)

HB = KB; MH = MK ( 2 cạnh tương ứng) nên khẳng định A,B đúng

^BMH=^BMK( 2 góc tương ứng), mà tia MB nằm giữa MH và MK nên MA là tia phân giác của góc HMK nên khẳng định C đúng

Câu 5 :

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB>AC). Tia phân giác của góc B cắt ACD. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy E sao cho AE=AB. Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH tại K. Chọn câu đúng.

  • A.

    BH=BD

  • B.

    BH>BA

  • C.

    BH<BA

  • D.

    BH=BA

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác vuông BADBHD

AD chung

^ABD=^HBD (tính chất tia phân giác)

Nên ΔABD=ΔHBD(chgn) BA=BH (hai cạnh tương ứng).

Câu 6 :

Cho tam giác ABC có ˆB=40;ˆC=70. Kẻ BD vuông góc với AC. Biết AD = 4 cm, tính độ dài cạnh AC.

  • A.

    4 cm

  • B.

    8 cm

  • C.

    12 cm

  • D.

    6 cm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng định lí tổng ba góc trong tam giác, suy ra các góc bằng nhau.

Áp dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ABC, có ˆA+^ABC+ˆC=180 ( tổng 3 góc trong tam giác bằng 180 độ)

ˆA+40+70=180ˆA=70ˆA=ˆC

Trong ΔABD vuông tại D, có ˆA+^ABD=90

Trong ΔCBD vuông tại D, có: ˆC+^CBD=90

^ABD=^CBD

Xét ΔABD và ΔCBD , ta có:

^ADB=^CDB(=90)

BD chung

^ABD=^CBD

ΔABD = ΔCBD ( g.c.g)

AD = CD ( 2 cạnh tương ứng)

Mà AD =  4cm

CD = 4 cm

Ta có:

AC = AD + CD = 4 + 4 = 8 ( cm)

Câu 7 :

Cho tam giácABCvà tam giác NPM  có BC=PM;ˆB=ˆP=90. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABCvà tam giác NPMbằng nhau theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông ?

  • A.

    BA=PM

  • B.

    BA=PN

  • C.

    CA=MN

  • D.

    ˆA=ˆN

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông: cạnh huyền-cạnh góc vuông

Lời giải chi tiết :

Ta có tam giácABCvà tam giác NPM  có BC=PM;ˆB=ˆP=90 mà BC, PM là hai cạnh góc vuông của hai tam giác ABC và  NPM nên để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông thì ta cần thêm hai cạnh huyền bằng nhau là CA=MN.

Câu 8 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BHCK vuông góc với đường thẳng d. Khẳng định đúng là:

  • A.

    BH = CK

  • B.

    ^ABC=^CAH

  • C.

    ^ABH=^ACB

  • D.

    AK = BH

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Chứng minh hai tam giác bằng nhau ΔABH=ΔCAK suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau

Lời giải chi tiết :

ΔABC vuông cân tại A nên AB=AC  (tính chất)

Lại có ^ABH+^BAH=90 (vì ΔABH vuông tại H ) và ^CAH+^BAH=90

Nên ^ABH=^CAK  (cùng phụ với ^BAH )

ΔABH=ΔCAK (cạnh huyền-góc nhọn) nên BH=AK.( 2 cạnh tương ứng)

Câu 9 :

Cho tam giác ABC. Từ A vẽ một cung tròn có bán kính bằng BC và từ C vẽ một cung tròn có bán kính bằng AB, hai cung tròn này cắt nhau tại D (D nằm khác phía của B đối với AC). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC) và CK vuông góc với AD (K thuộc AD). Chọn câu sai

  • A.

    AH = CK

  • B.

    AD // BC

  • C.

    AC = BD

  • D.

    ΔABC = ΔCDA

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+) Từ các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông suy ra cặp cạnh tương ứng bằng nhau, các cặp góc tương ứng bằng nhau,

+) Sử dụng hai góc bằng nhau ở vị trí so le trong ta chứng minh được hai đường thẳng song song

Lời giải chi tiết :

Xét ΔABCΔCDA có:

ACchungAB=CD(cmt)BC=DA(cmt)ΔABC=ΔCDA(ccc)

^ACB=^CAD (hai góc tương ứng)

Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AD // BC.

Ta có: ^ACB=^CAD(cmt)^ACH=^CAK

Xét ΔAHCΔCKA có:

ACchungˆH=ˆK=90(gt)^ACH=^CAK(cmt)

ΔAHC=ΔCKA (cạnh huyền - góc nhọn)

AH=CK ( hai cạnh tương ứng).

Do đó, A,B,D là các khẳng định đúng

Câu 10 :

Cho tam giác ABC có AB < AC. Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tia phân giác của góc A cắt đường thẳng qua M, vuông góc với BC tại điểm I. Qua I kẻ IH vuông góc với AB, IK vuông góc với AC ( H đường thẳng AB, K đường thẳng AC). Phát biểu nào sau đây sai:

  • A.

    IH = IK

  • B.

    AK=AB+AC2

  • C.

    MI=HI+KI4

  • D.

    BH = CK

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Từ các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông suy ra cặp cạnh tương ứng bằng nhau

Cộng, trừ đoạn thẳng suy ra các đẳng thức

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác vuông AIH và AIK có:

AI chung

^HAI=^KAI ( do AI là tia phân giác của góc BAC)

ΔAIH=ΔAIK ( cạnh huyền – góc nhọn)

AH = AK ; IH = IK ( các cạnh tương ứng) nên A đúng

Xét tam giác vuông MBI và MCI có:

MB = MC ( do M là trung điểm của BC)

^BMI=^CMI(=90)

MI chung

ΔMBI=ΔMCI ( c.g.c)

BI = CI ( 2 cạnh tương ứng)

Xét tam giác vuông HBI và KCI có:

BI = CI ( cmt)

HI = KI ( cmt)

ΔHBI=ΔKCI ( cạnh huyền – cạnh góc vuông)

HB = KC ( 2 cạnh tương ứng) nên D đúng

Ta có:

AB + AC = (AH – HB) + (AK + KC) = AK – KC + AK + KC = 2.AK ( vì AH = AK, HB = KC)

AK=AB+AC2 nên B đúng

Câu 11 :

Cho tam giác ABC và tam giác NPM  có BC=PM;ˆB=ˆP=90. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác NPM bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông ?

  • A.

    BA=PM

  • B.

    BA=PN

  • C.

    CA=MN

  • D.

    ˆA=ˆN

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có tam giác ABC và tam giác NPM  có BC=PM;ˆB=ˆP=90BC;PM là hai cạnh góc vuông của hai tam giác  ABC và  NPM nên để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông thì ta cần thêm hai cạnh huyền bằng nhau là CA=MN.

Câu 12 :

Cho tam giác ABC  và tam giác MNP  có ˆA=ˆM=900,ˆC=ˆP. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC  và tam giác MNP  bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề:

  • A.

    AC=MP

  • B.

    AB=MN

  • C.

    BC=NP

  • D.

    AC=MN

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có: ˆC=ˆP, mà góc C  và góc P  là hai góc nhọn kề của hai tam giác ABC  và MNP

Do đó: để tam giác vuông ABC  và tam giác vuông MNP  bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề thì cần cặp cạnh góc vuông kề với hai góc nhọn ˆCˆP của hai tam giác này bằng nhau, tức là bổ sung thêm điều kiện AC=MP.

Câu 13 :

Cho tam gác ABC và tam giác DEFˆB=ˆE=900,AC=DF,ˆA=ˆF. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng

  • A.

    ΔABC=ΔFED

  • B.

    ΔABC=ΔFDE

  • C.

    ΔBAC=ΔFED

  • D.

    ΔABC=ΔDEF

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ABC và tam giác FED có:

+ ˆB=ˆE=900.

+ AC=DF(gt)

+ ˆA=ˆF(gt)

ΔABC=ΔFED (cạnh huyền - góc nhọn)

Câu 14 :

Cho tam giác ABC và tam giác KHI  có: ˆA=ˆK=90;AB=KH;BC=HI . Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng:

  • A.

    ΔABC=ΔKHI

  • B.

    ΔABC=ΔHKI

  • C.

    ΔBAC=ΔKIH

  • D.

    ΔACB=ΔKHI

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ABC và tam giác KHI có:

ˆA=ˆK=90AB=KH(gt)BC=HI(gt)

ΔABC=ΔKHI (cạnh huyền - cạnh góc vuông)

Câu 15 :

Cho tam giác ABC  và tam giác DEFAB=DEˆB=ˆE , ˆA=ˆD=90. Biết AC=9cm. Độ dài DF là:

  • A.

    10cm

  • B.

    5cm

  • C.

    9cm

  • D.

    7cm

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh góc vuông-góc nhọn của tam giác vuông để suy ra hai cạnh tương ứng bằng nhau, từ đó tính được độ dài cạnh

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác ABC  và tam giác DEF  có

AB=DE(gt);ˆB=ˆE(gt);ˆA=ˆD=900.

ΔABC=ΔDEF( cạnh góc vuông - góc nhọn) .

DF=AC=9cm (hai cạnh tương ứng bằng nhau)

Câu 16 :

Cho tam giác DEF  và tam giác HKIˆD=ˆH=90, ˆE=ˆK, DE=HK. Biết ˆF=800. Số đo góc I  là:

  • A.

    700

  • B.

    800

  • C.

    900

  • D.

    1000

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh góc vuông-góc nhọn của tam giác vuông để suy ra hai góc tương ứng bằng nhau, từ đó tính được số đo góc nhọn.

Lời giải chi tiết :

Xét tam giác DEF  và tam giác HKI  có

ˆD=ˆH=900;ˆE=ˆK(gt);DE=HK(gt)

ΔDEF=ΔHKI (cạnh góc vuông - góc nhọn).

ˆF=ˆI=80 ( hai góc tương ứng)

Câu 17 :

Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

  • A.

    ΔHAB=ΔAKC

  • B.

    ΔABH=ΔAKC

  • C.

    ΔAHB=ΔACK

  • D.

    ΔAHB=ΔAKC

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Chứng minh hai tam giác BADCAE bằng nhau theo trường hợp cạnh- cạnh- cạnh để suy ra ^DAB=^CAE

+ Từ đó chứng minh hai tam giác vuông AHBAKC bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền-góc nhọn.

Lời giải chi tiết :

Vì tam giác ABC cân tại A (do AB=AC ) nên ^ABC=^ACB  (tính chất) (1)

Lại có ^ABC+^ABD=180^ACB+^ACE=180 (hai góc kề bù)

Suy ra ^ABD=180^ABC ; ^ACE=180^ACB  (2)

Từ (1) và (2) suy ra ^ABD=^ACE

Xét tam giác ABD và tam giác ACE

AB=AC;^ABD=^ACE(cmt);BD=CE

Suy ra ΔABD=ΔACE(cgc) ^DAB=^CAE (hai góc tương ứng)

Xét tam giác AHBAKC

+ ˆH=ˆK=90

+ AB=AC

+ ^DAB=^CAE(cmt)

Suy ra ΔAHB=ΔAKC(chgn)

Câu 18 :

Cho tam giác ABCM là trung điểm của BCAM là tia phân giác của góc A. Khi đó, tam giác ABC là tam giác gì?

  • A.

    ΔBAC cân tại B.

  • B.

    ΔBAC cân tại C.

  • C.

    ΔBAC đều.

  • D.

    ΔBAC cân tại A.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Ta sử dụng tính chất: Nếu một tam giác có đường trung tuyến trùng với đường phân giác thì tam giác đó là tam giác cân.

Lời giải chi tiết :

Tam giác ABCAM vừa là đường trung tuyến vừa là đường phân giác nên ΔBAC cân tại A.

Câu 19 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BHCK vuông góc với đường thẳng d. Khi đó tổng BH2+CK2 bằng

  • A.

    AC2+BC2

  • B.

    AH2

  • C.

    AC2

  • D.

    BC2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Chứng minh hai tam giác bằng nhau ΔABH=ΔCAK suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau

+ Sử dụng định lý Py-ta-go

Lời giải chi tiết :

ΔABC vuông cân tại A nên AB=AC  (tính chất)

Lại có ^ABH+^BAH=90 (vì ΔABH vuông tại H ) và ^CAH+^BAH=90

Nên ^ABH=^CAK  (cùng phụ với ^BAH )

ΔABH=ΔCAK (cạnh huyền-góc nhọn) suy ra BH=AK.

Do đó BH2+CK2=AK2+CK2(1)

Xét tam giác ACK, theo định lý Pytago: AK2+CK2=AC2(2)

Từ (1) và (2) suy ra BH2+CK2=AC2.

Câu 20 :

Cho tam giác ABC vuông tại A(AB>AC). Tia phân giác của góc B cắt ACD. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy E sao cho AE=AB. Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH tại K.

Câu 20.1

Chọn câu đúng.

  • A.

    BH=BD

  • B.

    BH>BA

  • C.

    BH<BA

  • D.

    BH=BA

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Xét hai tam giác vuông BADBHDˆA=ˆH=90;^ABD=^HBD  (vì BD là tia phân giác góc B) và cạnh BD chung

ΔABD=ΔHBD(chgn) BA=BH (hai cạnh tương ứng).

Câu 20.2

Tính số đo góc DBK.

  • A.

    45

  • B.

    30

  • C.

    60

  • D.

    40

Đáp án: A

Phương pháp giải :

+ Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK cắt EK tại F

+ Suy ra ^ABF=90AB=BF

+Chứng minh ^KBH=^FBK (dựa vào hai tam giác bằng nhau)

+ Lập luận để suy ra số đo góc DBK.

Lời giải chi tiết :

+ Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK cắt EK tại F

Khi đó ta có ABFE là hình vuông nên ^ABF=90AB=BF

Lại có AB=BH (ý trước) nên BH=BF

Xét hai tam giác vuông BHKBFKBH=BF(cmt);BK cạnh chung

Nên ΔBHK=ΔBFK(chcgv)^FBK=^HBK

Lại có ^ABD=^DBH  (do BD là phân giác góc ^ABC )

Nên ^DBH+^HBK=^ABD+^KBF=^DBH+^HBK+^ABD+^KBF2^ABF2=902=45

Mà Vậy ^DBK=^DBH+^HBK=45.

Câu 21 :

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho MB=NC. Kẻ BEAM(EAM);CFAN(FAN).

Câu 21.1

Tam giác AMN là tam giác gì?

  • A.

    Vuông cân

  • B.

    Cân

  • C.

    Đều

  • D.

    Vuông

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- Sử dụng trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác để chứng minh ΔABM=ΔACN, từ đó suy ra hai cạnh tương ứng bằng nhau để suy ra điều phải chứng minh.

Lời giải chi tiết :

ΔABC cân tại A nên AB=AC,^ABC=^ACB     (1)

Mặt khác: ^ABM+^ABC=180o (kề bù)      (2)

^ACN+^ACB=180o (kề bù)       (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra ^ABM=^ACN.

Xét ΔABMΔACN có:

AB=AC(cmt)

^ABM=^ACN(cmt)

BM=CN(gt)

ΔABM=ΔACN(c.g.c)

AM=AN (hai cạnh tương ứng).

ΔAMN cân tại A.

Câu 21.2

So sánh BECF.

  • A.

    BE=13CF

  • B.

    BE=12CF

  • C.

    BE=CF

  • D.

    BE=2CF

Đáp án: C

Phương pháp giải :

- Chứng minh ΔABE=ΔACF (cạnh huyền – góc nhọn) từ đó suy ra hai cạnh tương ứng bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Sử dụng kết quả câu trước ta có ΔABM=ΔACN suy ra ^A1=^A2 (hai góc tương ứng).

Xét hai tam giác vuông ABEACF có:

^AEB=^AFC=90o

AB=AC (vì ΔABC cân tại A)

^A1=^A2(cmt)

ΔABE=ΔACF (cạnh huyền – góc nhọn)

BE=CF (hai cạnh tương ứng).

Câu 21.3

Chọn câu đúng.

  • A.

    ΔBME=ΔCNF

  • B.

    ΔBME=ΔCFN

  • C.

    ΔBEM=ΔCNF

  • D.

    ΔMEB=ΔCFN

Đáp án: A

Phương pháp giải :

- Sử dụng kết quả câu trước ΔABE=ΔACF nên BE=CF (hai cạnh tương ứng). Từ đó chứng minh ΔBME=ΔCNF (cạnh huyền – cạnh góc vuông).

Lời giải chi tiết :

Sử dụng kết quả câu trước ΔABE=ΔACF nên BE=CF (hai cạnh tương ứng).

Xét hai tam giác vuông BMECNF có:

^BEM=^CFN=90o

BE=CF(cmt)

MB=NC(gt)

ΔBME=ΔCNF (cạnh huyền – cạnh góc vuông).


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 7 bài 10 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 11 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 12 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 13 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 14 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 15 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 16 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 17 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 19 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 20 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 7 bài 21 kết nối tri thức có đáp án