Dùng định nghĩa, xét tính liên tục của hàm số: a) f(x)=x3−3x+2 tại điểm x=−2; b) f(x)=√3x+2 tại điểm x=0.
Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau tại điểm x=2: a) f(x)={6−2xkhix≥22x2−6khix<2; b) f(x)={x2−4x−2khix≠20khix=2.
Xét tính liên tục của hàm số: a) f(x)=|x+1| tại điểm x=−1; b) g(x)={|x−1|x−1khix≠11khix=1 tại điểm x=1.
Cho hàm số f(x)={√x+2−2x−2khix≠2akhix=2. Tìm giá trị của tham số a để hàm số y=f(x) liên tục tại x=2.
Xét tính liên tục của các hàm số sau: a) f(x)=x3−x2+2; b) f(x)=x+1x2−4x; c) f(x)=2x−1x2−x+1 d) f(x)=√x2−2x.
Xét tính liên tục của các hàm số sau: a) f(x)=tanx√1−x2; b) f(x)=1sinx.
Cho hai hàm số f(x)=x−1 và g(x)=x2−3x+2. Xét tính liên tục của các hàm số: a) y=f(x).g(x); b) y=f(x)g(x); c) y=1√f(x)+g(x).
Cho hai hàm số f(x)={2−xkhix<1x2+xkhix≥1 và g(x)={2x−x2khix<1−x2+akhix≥1. Tìm giá trị của tham số a sao cho h(x)=f(x)+g(x) liên tục tại x=1.
Cho hàm số y=f(x)={x2+ax+bkhi|x|<2x(2−x)khi|x|≥2. Tìm giá trị của các tham số a và b sao cho hàm số y=f(x) liên tục trên R.
Chứng minh rằng phương trình: a) x3+2x−1=0 có nghiệm thuộc khoảng (−1;1); b) √x2+x+x2=1 có nghiệm thuộc khoảng (0;1).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):x2+(y−1)2=1. Với mỗi số thực m, gọi Q(m) là số giao điểm của đường thẳng d:y=m với đường tròn (C). Viết công thức xác định hàm số y=Q(m). Hàm số này không liên tục tại các điểm nào?
Cho nửa đường tròn đường kính AB=2. Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A, cắt nửa đường tròn tại C và tạo với đường thẳng AB góc α(0<α<π2). Kí hiệu diện tích tam giác ABC là S(α) (phụ thuộc vào α). Xét tính liên tục của hàm số S(α) trên khoảng (0;π2) và tính các giới hạn lim;