Giải Toán 11 chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu song song — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện

1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) thì ta nói rằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng \({90^0}\).

Lý thuyết Khoảng cách trong không gian

1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng

Lý thuyết Hai mặt phẳng vuông góc

1. Góc giữa hai mặt phẳng

Lý thuyết Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Lý thuyết Hai đường thẳng vuông góc

1. Góc giữa hai đường thẳng trong không gian Góc giữa hai đường thẳng a, b trong không gian, kí hiệu (a, b), là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với a và b.

Bài 1 trang 86

Cho hình chóp (S.ABCD) có đáy (ABCD) là hình vuông, (SA) vuông góc với mặt đáy.

Giải mục 1 trang 82, 83

Cho đường thẳng (a) và mặt phẳng (left( P right)).

Giải mục 1 trang 74, 75

a) Cho điểm (M) và đường thẳng (a) không đi qua (M). Trong mặt phẳng (left( {M,a} right))

Giải mục 1 trang 65

a) Có thể xác định góc giữa hai cánh của nắp hầm (Hình 1) bằng cách sử dụng góc giữa hai cây chống vuông góc với mỗi cánh hay không?

Giải mục 1 trang 57, 58, 59

Thả một dây dọi (AO) chạm sàn nhà tại điểm (O). Kẻ một đường thẳng (xOy) bất kì trên sàn nhà.

Giải mục 1 trang 54, 55

Cho hai đường thẳng chéo nhau (a) và (b) trong không gian. Qua một điểm (M)

Bài 2 trang 86

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(b\), \(SA\) vuông góc với mặt đáy, \(SC = 2b\sqrt 2 \).

Giải mục 2 trang 84, 85

Cho hai mặt phẳng (left( P right)) và (left( Q right)) cắt nhau theo giao tuyến (d).

Giải mục 2 trang 76

a) Cho đường thẳng (a) song song với mặt phẳng (left( P right)).

Giải mục 2 trang 66, 67

Từ một điểm (O) vẽ hai tia (Ox) và (Oy) lần lượt vuông góc với hai bức tường trong phòng. Đo góc (xOy).

Giải mục 2 trang 60, 61, 62

Nêu nhận xét về vị trí tương đối của:

Giải mục 2 trang 55

Cho hình hộp (ABCD.A'B'C'D') có 6 mặt đều là hình vuông

Bài 3 trang 86

Cho hình chóp (S.ABCD) có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng (a).

Bài 1 trang 85

Cho tứ diện đều (ABCD). Vẽ hình bình hành (BCED).

Giải mục 3 trang 77, 78

Cho hai đường thẳng chéo nhau (a) và (b).

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải Toán 11 chương 4 Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian
Giải Toán 11 chương 5 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
Giải Toán 11 chương IX. Thống kê và xác suất
Giải Toán 11 chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giải Toán 11 chương VII. Đạo hàm
Giải Toán 11 chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu song song
Giải Toán 11 tập 1 chân trời sáng tạo có lời giải chi tiết
Giải Toán 11 tập 2 chân trời sáng tạo có lời giải chi tiết
Giải hoạt động khởi động trang 20 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải hoạt động mở đầu trang 25 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải hoạt động mở đầu trang 35 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo