Giải Toán 11 chương VII. Đạo hàm — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Các quy tắc tính đạo hàm

1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc tập xác định.

Lý thuyết Đạo hàm

1. Đạo hàm Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\) và điểm \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\).

Bài 2 trang 51

Hàm số \(y = - {x^2} + x + 7\) có đạo hàm tại \(x = 1\) bằng

Giải mục 1 trang 37, 38, 39

Quãng đường rơi tự do của một vật được biểu diễn bởi công thức

Giải mục 1 trang 42, 43

a) Dùng định nghĩa tỉnh đạo hàm của hàm số (y = x) tại điểm (x = {x_0}).

Bài 1 trang 51

Cho hàm số (y = {x^3} - 3{{rm{x}}^2}). Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm (Mleft( { - 1;4} right)) có hệ số góc bằng

Giải mục 2 trang 39, 40

Cho hàm số (y = fleft( x right) = frac{1}{2}{x^2}) có đồ thị (left( C right))

Giải mục 2 trang 43

Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số (y = sqrt x ) tại điểm (x = {x_0}) với ({x_0} > 0).

Bài 3 trang 51

Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = 2{{\rm{x}}^3} - {x^2} + 3\) và \(g\left( x \right) = {x^3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 5\).

Giải mục 3 trang 40, 41

Một người gửi tiết kiệm khoản tiền \(A\) triệu đồng (gọi là vốn) với lãi suất \(r\)/năm

Giải mục 3 trang 44

Cho biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sin x}}{x} = 1\). Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x\).

Bài 4 trang 51

Hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{x + 2}}\) có đạo hàm là

Bài 1 trang 41

Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các hàm số sau:

Giải mục 4 trang 44

Cho biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^x} - 1}}{x} = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1\). Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:

Bài 5 trang 51

Hàm số \(y = \frac{1}{{x + 1}}\) có đạo hàm cấp hai tại \(x = 1\) là

Bài 2 trang 42

Cho hàm số \(f\left( x \right) = - 2{x^2}\) có đồ thị \(\left( C \right)\)

Giải mục 5 trang 45, 46

Cho \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) là hai hàm số có đạo hàm tại \({x_0}\). Xét hàm số \(h\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right)\).

Bài 6 trang 51

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 2x + 3\) có đồ thị \(\left( C \right)\)

Bài 3 trang 42

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3}\)

Giải mục 6 trang 46, 47

Cho hàm số (u = sin x) và hàm số (y = {u^2}).

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải Toán 11 chương 3 3 Giới hạn. Hàm số liên tục, Chân trời sáng tạo
Giải Toán 11 chương 4 Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian
Giải Toán 11 chương 5 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
Giải Toán 11 chương IX. Thống kê và xác suất
Giải Toán 11 chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giải Toán 11 chương VII. Đạo hàm
Giải Toán 11 chương VIII. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu song song
Giải Toán 11 tập 1 chân trời sáng tạo có lời giải chi tiết
Giải Toán 11 tập 2 chân trời sáng tạo có lời giải chi tiết
Giải hoạt động khởi động trang 20 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải hoạt động mở đầu trang 25 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo