Giải Toán 11 chương 3 3 Giới hạn. Hàm số liên tục, Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Giới hạn của hàm số

1. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm

Lý thuyết Giới hạn của dãy số

1, Giới hạn hữu hạn của dãy số

Lý thuyết Hàm số liên tục

1. Hàm số liên tục tại 1 điểm

Bài 1 trang 85

\(\lim \frac{{n + 3}}{{{n^2}}}\) bằng:

Giải mục 1 trang 71, 72

Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2{x^2} - 2}}{{x - 1}}\).

Giải mục 1 trang 64, 65

Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) với .({u_n} = frac{{{{left( { - 1} right)}^n}}}{n}).

Bài 2 trang 85

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: \(M = 1 + \frac{1}{4} + \frac{1}{{{4^2}}} + ... + \frac{1}{{{4^n}}} + ...\) bằng:

Giải mục 1 trang 80, 81

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}1&{khi\,\,0 \le x \le 1}\\{1 + x}&{khi\,\,1 < x \le 2}\\{5 - x}&{khi\,\,2 < x \le 3}\end{array}} \right.\) có đồ thị như Hình 1.

Giải mục 2 trang 72, 73

Cho hai hàm số và \(y = g\left( x \right) = \frac{x}{{x + 1}}\).

Giải mục 2 trang 66

Ở trên ta đã biết \(\lim \left( {3 + \frac{1}{{{n^2}}}} \right) = \lim \frac{{3{n^2} + 1}}{{{n^2}}} = 3\).

Bài 3 trang 85

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}}\) bằng:

Giải mục 2 trang 82

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 1}&{khi\,\,1 < x \le 2}\\k&{khi\,\,x = 1}\end{array}} \right.\).

Giải mục 3 trang 73, 74, 75

Giá cước vận chuyển bưu kiện giữa hai thành phố do một đơn vị cung cấp được cho bởi bảng sau:

Giải mục 3 trang 67, 68

Từ một hình vuông có cạnh bằng 1, tô màu một nửa hình vuông, rồi tô màu một nửa hình còn lại và cứ tiếp tục như vậy (xem Hình 2).

Bài 4 trang 85

Hàm số (fleft( x right) = left{ {begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + 2{rm{x}} + m}&{khi,,x ge 2}3&{khi,,x < 2}end{array}} right.) liên tục tại (x = 2) khi:

Giải mục 3 trang 82, 83

Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và \(y = g\left( x \right) = \sqrt {4 - x} \).

Giải mục 4 trang 75, 76

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x}\) có đồ thị như Hình 3.

Giải mục 4 trang 68

Dựng một dãy hình vuông bằng cách ghép từ các hình vuông đơn vị (cạnh bằng 1 đơn vị độ dài) theo các bước như Hình 4. Kí hiệu ({u_n}) (đơn vị diện tích) là diện tích hình vuông dựng được ở bước thứ (n).

Bài 5 trang 85

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{x}\) bằng:

Giải mục 4 trang 83, 84

Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và \(y = g\left( x \right) = \sqrt {4 - x} \).

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Bài 16 trang 52 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 17 trang 35 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 18 trang 35 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán 11 chương 1 hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Giải Toán 11 chương 2 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân chân trời sáng tạo
Giải Toán 11 chương 3 3 Giới hạn. Hàm số liên tục, Chân trời sáng tạo
Giải Toán 11 chương 4 Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian
Giải Toán 11 chương 5 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
Giải Toán 11 chương IX. Thống kê và xác suất
Giải Toán 11 chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giải Toán 11 chương VII. Đạo hàm