Giải Toán 11 chương 1 hàm số lượng giác và phương trình lượng giác — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Các công thức lượng giác

1. Công thức cộng

Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Lý thuyết Góc lượng giác

1. Góc lượng giác

Bài 1 trang 42

Góc lượng giác nào tương ứng với chuyển động quay \(3\frac{1}{5}\) vòng ngược chiều kim đồng hồ?

Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản

1. Phương trình tương đương

Lý thuyết Hàm số lượng giác và đồ thị

1. Hàm số lượng giác

Giải hoạt động khởi động trang 20

Trong kiến trúc, các vòm cổng bằng đá thường có hình nửa đường tròn để có thể chịu lực tốt. Trong hình bên, vòm cổng được ghép bởi sáu phiến đá hai bên tạo thành các cung AB, BC, CD, EF, FG, GH bằng nhau và một phiến đá chốt ở đỉnh.

Giải mục 1 trang 13, 14, 15

Trong Hình 1, M và N là điểm biểu diễn của các góc lượng giác (frac{{2pi

Giải mục 1 trang 7 ,8 , 9

Hoạt động 1: Một chiếc bánh lái tàu có thể quay theo cả hai chiều. Trong Hình 1 và Hình 2, lúc đầu thanh OM ở vị trí OA. a) Khi quay bánh lái ngược chiều kim đồng hồ ( Hình 1), cứ mỗi giây,

Giải hoạt động mở đầu trang 35

Trong hình bên, khi bàn đạp xe đạp quay, bóng M của đầu trục quay dao động trên mặt đất quanh điểm O theo phương trình

Bài 2 trang 42

Trong trường hợp nào dưới đây (cosalpha = cosbeta ) và (sinalpha = - sinbeta ).

Giải hoạt động mở đầu trang 25

Vì sao mặt cắt của sóng nước trên mặt hồ được gọi là có dạng hình sin?

Giải mục 1 trang 21

Quan sát Hình 1. Từ hai cách tính tích vô hướng của vectơ \(\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {ON} \) sau đây:

Giải mục 2 trang 16

Sử dụng máy tính cầm tay để tính (cos 75^circ ) và (tan left( { - frac{{19pi }}{6}} right))

Giải mục 2 trang 9, 10

Vẽ đường tròn tâm O bán kính R bất kì. Dùng một đoạn dây mềm đo bán kính và đánh dấu được một cung AB có độ dài đúng bằng R (Hình 9).

Giải mục 1 trang 35

Xác định và so sánh tập nghiệm của các phương trình sau:

Bài 3 trang 42

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Giải mục 1 trang 25

Cho số thực t và M là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo t rad trên đường tròn lượng giác.

Giải mục 2 trang 21, 22

Hãy áp dụng công thức cộng cho trường hợp β = α và tính các giá trị lượng giác của góc 2α.

Giải mục 3 trang 16,17

a) Trong Hình 5, M là điểm biểu diễn của góc lượng giác α trên đường tròn lượng giác. Giải thích vì sao ({sin ^2}alpha + {cos ^2}alpha = 1)

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Bài 15 trang 62 SGK Toán 11 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Bài 16 trang 35 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 16 trang 52 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 17 trang 35 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 18 trang 35 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán 11 chương 1 hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Giải Toán 11 chương 2 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân chân trời sáng tạo
Giải Toán 11 chương 3 3 Giới hạn. Hàm số liên tục, Chân trời sáng tạo
Giải Toán 11 chương 4 Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian
Giải Toán 11 chương 5 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
Giải Toán 11 chương IX. Thống kê và xác suất