Giải Toán 11 chương 2 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Cấp số nhân

1. Cấp số nhân

Lý thuyết Cấp số cộng

1. Cấp số cộng

Lý thuyết Dãy số

1. Định nghĩa dãy số

Bài 1 trang 61

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{n}{{{3^n} - 1}}\). Ba số hạng đầu tiên của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) lần lượt là:

Giải mục 1 trang 57, 58

a) Tính thương của hai số hạng liên tiếp trong dãy số: \(2;4;8;16;32;64\).

Giải mục 1 trang 52, 53

Tìm điểm giống nhau của các dãy số sau:

Giải mục 1 trang 45, 46

(begin{array}{l}u:{mathbb{N}^*} to mathbb{R}\ & ,,,n mapsto uleft( n right) = {n^2}end{array}) Tính (uleft( 1 right);uleft( 2 right);uleft( {50} right);uleft( {100} right)).

Bài 2 trang 61

Cho dãy số: \(\frac{1}{3};\frac{1}{{{3^2}}};\frac{1}{{{3^3}}};\frac{1}{{{3^4}}};\frac{1}{{{3^5}}};...\). Số hạng tổng quát của dãy số này là:

Giải mục 2 trang 59

Cho cấp số nhân (left( {{u_n}} right)) có công bội (q). Tính ({u_2},{u_3},{u_4}) và ({u_{10}}) theo ({u_1}) và (q).

Giải mục 2 trang 54

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\). Hãy cho biết các hiệu số sau đây gấp bao nhiêu lần công sai \(d\) của \(\left( {{u_n}} \right)\): \({u_2} - {u_1};{u_3} - {u_1};{u_4} - {u_1};...;{u_n} - {u_1}\).

Giải mục 2 trang 46, 47

Cho các dãy số \(\left( {{a_n}} \right),\left( {{b_n}} \right),\left( {{c_n}} \right),\left( {{d_n}} \right)\) được xác định như sau.

Bài 3 trang 61

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{n + 1}}{{n + 2}}\). Phát biểu nào sau đây đúng?

Giải mục 3 trang 59, 60

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có công bội \(q\). Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\).

Giải mục 3 trang 54, 55

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có công sai \(d\).

Giải mục 3 trang 48

Cho hai dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) và \(\left( {{b_n}} \right)\) được xác định như sau: \({a_n} = 3n + 1;\) \({b_n} = - 5n\).

Bài 4 trang 61

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1}\), công sai \(d\). Khi đó, với \(n \ge 2\) ta có

Bài 1 trang 60

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?

Bài 1 trang 56

Chứng minh dãy số hữu hạn sau là cấp số cộng: \(1; - 3; - 7; - 11; - 15\).

Giải mục 4 trang 49

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{1}{n}\). So sánh các số hạng của dãy số với 0 và 1.

Bài 5 trang 61

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 3\) và \({u_2} = - 1\). Khi đó

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Bài 16 trang 35 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 16 trang 52 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 17 trang 35 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Bài 18 trang 35 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải Toán 11 chương 1 hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Giải Toán 11 chương 2 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân chân trời sáng tạo
Giải Toán 11 chương 3 3 Giới hạn. Hàm số liên tục, Chân trời sáng tạo
Giải Toán 11 chương 4 Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian
Giải Toán 11 chương 5 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
Giải Toán 11 chương IX. Thống kê và xác suất
Giải Toán 11 chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit