Processing math: 91%

Trắc nghiệm toán 8 bài 22 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 6 Phân thức đại số


Trắc nghiệm Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số Toán 8 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu sai . Với đa thứcB0 ta có:

  • A.
    AB=A.MB.M (với M khác đa thức 0)
  • B.
    AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
  • C.
    AB=AB
  • D.
    AB=A+MB+M
Câu 2 :

Phân thức  x27x+12x26x+9 (với x3) bằng với phân thức nào sau đây?

  • A.
    x4x+3
  • B.
    x+4x+3
  • C.
    x4x3
  • D.
    x+4x3
Câu 3 :

Mẫu thức chung của các phân thức 52(x3),7(x3)3là?

  • A.
    (x3)3
  • B.
    x3
  • C.
    2(x3)4
  • D.
    2(x3)3
Câu 4 :

Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x,2y,3z ta được:

  • A.
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3xyxyz
  • B.
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3yxyz
  • C.
    1x=yzxyz,2y=2zxyz,3z=3xyxyz
  • D.
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3xyz
Câu 5 :

Cho A=x2+x62x2+6x. Khi đó:

  • A.
    A=x22
  • B.
    A=x22x+6
  • C.
    A=x2x+3
  • D.
    A=x22x
Câu 6 :

Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức 12x,2x+1(x2)2,3x21x2+4x+4

  • A.
    (x2)(x+2)2
  • B.
    (2x)(x2)2(x+2)2
  • C.
    (x2)2(x+2)2
  • D.
    (x2)2
Câu 7 :

Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x3+1,23x+3,x2x22x+2 ta được các phân thức lần lượt là:

  • A.
    1x3+1;x2x+13(x3+1);x2+x2(x3+1)
  • B.
    16(x3+1);x2x+13(x3+1);3x2+3x6(x3+1)
  • C.
    66(x3+1);4x24x+46(x3+1);3x2+3x6(x3+1)
  • D.
    3x2+3x6(x3+1);4x24x+46(x3+1);66(x3+1)
Câu 8 :

Tìm x biết a2x+2ax+4=a2 với a0;a2.

  • A.
    x=a+2a
  • B.
    x=a2a
  • C.
    x=aa2
  • D.
    x=aa+2
Câu 9 :

Tính giá trị phân thức A=x2+x62x2+6x tại x=1.

  • A.
    A=2
  • B.
    A=1
  • C.
    A=12
  • D.
    A=12
Câu 10 :

Cho A=2a2+8ab+8b2a+2ba+2b=5. Khi đó:

  • A.
    A=0
  • B.
    A=5
  • C.
    A=1
  • D.
    A=10
Câu 11 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên?

  • A.
    0.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    3.
Câu 12 :

Cho các phân thức 2x33x;5x44x+4;x2+x+12(x21)

An nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 2(x21)

Bình nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 12(x1)(x+1)

Chọn câu đúng?

  • A.
    Bạn An đúng, bạn Bình sai.
  • B.
    Bạn An sai, bạn Bình đúng.
  • C.
    Hai bạn đều đúng.
  • D.
    Hai bạn đều sai.
Câu 13 :

Rút gọn phân thức A=4|x3|2|x5|9x266x+121 biết 3<x<5

  • A.
    23x11
  • B.
    43x11
  • C.
    2(x+1)(3x11)2
  • D.
    2(x+1)(3x+11)2
Câu 14 :

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=5x26x+10

  • A.
    5
  • B.
    15
  • C.
    9
  • D.
    1
Câu 15 :

Giá trị của biểu thức A=(2x2+2x)(x2)2(x34x)(x+1) với x=12

  • A.
    A=102
  • B.
    A=65
  • C.
    A=65
  • D.
    A=252
Câu 16 :

Với giá trị nào của x thì A=x2+2x+4x2+4x+4 đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    0
  • D.
    -2
Câu 17 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Câu 18 :

Tính giá trị của biểu thức A=(x24y2)(x2y)x24xy+4y2 tại x=98y=1

  • A.
    99
  • B.
    100
  • C.
    199
  • D.
    96
Câu 19 :

Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x+3x2+8x+15=x3...;5x15x26x+9=...(x3)(x+5). Các đa thức lần lượt là:

  • A.
    x3;5x+10
  • B.
    (x3)2(x+5);5x25
  • C.
    (x3)(x+5);5x+25
  • D.
    (x3)(x+5);x+5
Câu 20 :

Cho a>b>0. Chọn câu đúng?

  • A.
    (a+b)2a2b2=a2+b2(ab)2
  • B.
    (a+b)2a2b2>2a2+b2(ab)2
  • C.
    (a+b)2a2b2>a2+b2(ab)2
  • D.
    (a+b)2a2b2<a2+b2(ab)2
Câu 21 :

Với điều kiện nào thì hai phân thức 22xx312x+2x2+x+1 bằng nhau?

  • A.
    x=2
  • B.
    x1
  • C.
    x=2
  • D.
    x=1
Câu 22 :

Cho A=x4x3x+1x4+x3+3x2+2x+2. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A.
    A luôn nhận giá trị không âm với mọi x
  • B.
    A luôn nhận giá trị dương với mọi x
  • C.
    Giá trị của A không phụ thuộc vào x
  • D.
    A luôn nhận giá trị âm với mọi x
Câu 23 :

Cho abc0;a+b=c. Tính giá trị của phân thức A=(a2+b2c2)(b2+c2a2)(c2+a2b2)8a2b2c2

  • A.
    -1
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    -2
Câu 24 :

Cho a,b,c,d thỏa mãn a+b+c+d=0;ab+ac+bc=1. Rút gọn biểu thức A=3(abcd)(bcad)(cabd)(a2+1)(b2+1)(c2+1).

  • A.
    -1
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    -3
Câu 25 :

Tính giá trị của phân thức A=a3b3+c3+3abc(a+b)2+(b+c)2+(ca)2 biết a+cb=10.

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    4
  • D.
    5
Câu 26 :

Biểu thức A=x2+5x+5x2+4x+4 có giá trị lớn nhất là:

  • A.
    54
  • B.
    1
  • C.
    45
  • D.
    2

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu sai . Với đa thứcB0 ta có:

  • A.
    AB=A.MB.M (với M khác đa thức 0)
  • B.
    AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
  • C.
    AB=AB
  • D.
    AB=A+MB+M

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số:

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:

AB=A.MB.M (M là một đa thức khác đa thức 0)

- Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:

A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung)

Lời giải chi tiết :

Theo tính chất cơ bản của phân thức đại số, ta có:

AB=A.MB.M (với M khác đa thức 0) AB=A(1)B(1)=AB

AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)

Mệnh đề AB=A+MB+M sai. Ví dụ: 2334=2+13+1

Câu 2 :

Phân thức  x27x+12x26x+9 (với x3) bằng với phân thức nào sau đây?

  • A.
    x4x+3
  • B.
    x+4x+3
  • C.
    x4x3
  • D.
    x+4x3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Lời giải chi tiết :

x27x+12x26x+9=x24x3x+12(x3)2=x(x4)3(x4)(x3)2=(x4)(x3)(x3)2=x4x3

Câu 3 :

Mẫu thức chung của các phân thức 52(x3),7(x3)3là?

  • A.
    (x3)3
  • B.
    x3
  • C.
    2(x3)4
  • D.
    2(x3)3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Chọn mẫu thức chung (MTC) của hai mẫu thức bằng cách lấy tích của các nhân tử được chọn như sau:

- Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã cho (nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số ở MTC là BCNN của chúng);

- Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn lũy thừa với số mũ cao nhất.

Lời giải chi tiết :

Mẫu thức của hai phân thức 52(x3),7(x3)32(x3)(x3)3 nên mẫu thức chung có phần hệ số là 2, phần biến số là (x3)3.

Mẫu thức chung là 2(x3)3

Câu 4 :

Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x,2y,3z ta được:

  • A.
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3xyxyz
  • B.
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3yxyz
  • C.
    1x=yzxyz,2y=2zxyz,3z=3xyxyz
  • D.
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3xyz

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm các mẫu thức chung;

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách chia MTC cho mẫu thức đó;

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Mẫu chung của các phân thức là xyz

Nhân tử phụ của 1xyz1x=yzxyz

Nhân tử phụ của 2yxz2y=2xzxyz

Nhân tử phụ của 3zxy3z=3xyxyz

Vậy quy đồng mẫu số các phân thức 1x,2y,3z ta được 1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3xyxyz

Câu 5 :

Cho A=x2+x62x2+6x. Khi đó:

  • A.
    A=x22
  • B.
    A=x22x+6
  • C.
    A=x2x+3
  • D.
    A=x22x

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Lời giải chi tiết :

A=x2+x62x2+6x=x2+3x2x62(x2+3x)=x(x+3)2(x+3)2x(x+3)=(x2)(x+3)2x(x+3)=x22x

Câu 6 :

Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức 12x,2x+1(x2)2,3x21x2+4x+4

  • A.
    (x2)(x+2)2
  • B.
    (2x)(x2)2(x+2)2
  • C.
    (x2)2(x+2)2
  • D.
    (x2)2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Chọn mẫu thức chung (MTC) của hai mẫu thức bằng cách lấy tích của các nhân tử được chọn như sau:

- Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã cho (nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số ở MTC là BCNN của chúng);

- Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn lũy thừa với số mũ cao nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có các phân thức 12x,2x+1(x2)2,3x21x2+4x+4 có mẫu thức lần lượt là: 2x,(x2)2x2+4x+4=(x+2)2 nên mẫu thức chung là (x2)2(x+2)2

Câu 7 :

Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x3+1,23x+3,x2x22x+2 ta được các phân thức lần lượt là:

  • A.
    1x3+1;x2x+13(x3+1);x2+x2(x3+1)
  • B.
    16(x3+1);x2x+13(x3+1);3x2+3x6(x3+1)
  • C.
    66(x3+1);4x24x+46(x3+1);3x2+3x6(x3+1)
  • D.
    3x2+3x6(x3+1);4x24x+46(x3+1);66(x3+1)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm các mẫu thức chung;

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách chia MTC cho mẫu thức đó;

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Ta có: x3+1=(x+1)(x2x+1);3x+3=3(x+1);2x22x+2=2(x2x+1)BCNN(2;3)=6 nên mẫu thức chung của các phân thức 1x3+1,23x+3,x2x22x+26(x+1)(x2x+1)=6(x3+1).

Nhân tử phụ của 1x3+16. 1x3+1=66(x3+1)

Nhân tử phụ của 23x+32(x2x+1). 23x+3=2.2(x2x+1)3(x+1)2(x2x+1)=4x24x+46(x3+1)

Nhân tử phụ của x2x22x+23(x+1). x2x22x+2=x.3(x+1)2(x2x+1)3(x+1)=3x2+3x6(x3+1)

Câu 8 :

Tìm x biết a2x+2ax+4=a2 với a0;a2.

  • A.
    x=a+2a
  • B.
    x=a2a
  • C.
    x=aa2
  • D.
    x=aa+2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Chuyển những đơn thức có chứa biến về một vế, những đơn thức không chứa biến về một vế.

Lời giải chi tiết :

a2x+2ax+4=a2a2x+2ax=a24x(a2+2a)=a24x=a24a2+2ax=(a2)(a+2)a(a+2)x=a2a

Câu 9 :

Tính giá trị phân thức A=x2+x62x2+6x tại x=1.

  • A.
    A=2
  • B.
    A=1
  • C.
    A=12
  • D.
    A=12

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn phân thức A:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Tính giá trị của phân thức A tại x=1

Lời giải chi tiết :

A=x2+x62x2+6x=x2+3x2x62x(x+3)=x(x+3)2(x+3)2x(x+3)=(x2)(x+3)2x(x+3)=x22x

Tại x=1 ta có A=122.1=12

Câu 10 :

Cho A=2a2+8ab+8b2a+2ba+2b=5. Khi đó:

  • A.
    A=0
  • B.
    A=5
  • C.
    A=1
  • D.
    A=10

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn phân thức A:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Tính giá trị của phân thức A với a+2b=5

Lời giải chi tiết :

A=2a2+8ab+8b2a+2b=2(a2+4ab+4b2)a+2b=2(a+2b)2a+2b=2(a+2b)=2.5=10

Câu 11 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên?

  • A.
    0.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    3.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên thì 5(3x+2)

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: 3x+20x23

Để 53x+2Z(3x+2)(5)={5;1;1;5}

Với 3x+2=5x=73 (loại vì xZ)

Với 3x+2=1x=1 (thỏa mãn xZ)

Với 3x+2=1x=13(loại vì xZ)

Với 3x+2=5x=1(thỏa mãn xZ)

Vậy có hai giá trị x để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên.

Câu 12 :

Cho các phân thức 2x33x;5x44x+4;x2+x+12(x21)

An nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 2(x21)

Bình nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 12(x1)(x+1)

Chọn câu đúng?

  • A.
    Bạn An đúng, bạn Bình sai.
  • B.
    Bạn An sai, bạn Bình đúng.
  • C.
    Hai bạn đều đúng.
  • D.
    Hai bạn đều sai.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Chọn mẫu thức chung (MTC) của hai mẫu thức bằng cách lấy tích của các nhân tử được chọn như sau:

- Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã cho (nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số ở MTC là BCNN của chúng);

- Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn lũy thừa với số mũ cao nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có các phân thức 2x33x;5x44x+4;x2+x+12(x21) có mẫu thức lần lượt là: 33x=3(1x);4x+4=4(x+1)2(x21)=2(x1)(x+1)

(x1)(x+1)=x21BCNN(2;3;4)=12 nên mẫu thức chung của các phân thức 2x33x;5x44x+4;x2+x+12(x21)  là 12(x1)(x+1).

Vậy An sai, Bình đúng.

Câu 13 :

Rút gọn phân thức A=4|x3|2|x5|9x266x+121 biết 3<x<5

  • A.
    23x11
  • B.
    43x11
  • C.
    2(x+1)(3x11)2
  • D.
    2(x+1)(3x+11)2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Giá trị tuyệt đối của x được xác định như sau:

|x|={x|x0x|x<0

Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Lời giải chi tiết :

3<x<5{x3>0x5<0{|x3|=x3|x5|=5x

A=4|x3|2|x5|9x266x+121=4(x3)2(5x)(3x)22.3x.11+112=4x1210+2x(3x11)2=6x22(3x11)2=2(3x11)(3x11)2=23x11

Câu 14 :

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=5x26x+10

  • A.
    5
  • B.
    15
  • C.
    9
  • D.
    1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Để tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=5x26x+10 cần tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức x26x+10.

Lời giải chi tiết :

Ta có: x26x+10=x26x+9+1=(x3)2+1

(x3)20x nên (x3)2+11x hay x26x+101x

5x26x+1051=5A5

Dấu “=” xảy ra (x3)2=0x=3

Vậy với x=3 thì A đạt giá trị lớn nhất là 5.

Câu 15 :

Giá trị của biểu thức A=(2x2+2x)(x2)2(x34x)(x+1) với x=12

  • A.
    A=102
  • B.
    A=65
  • C.
    A=65
  • D.
    A=252

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Rút gọn biểu thức A:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Tính giá trị của biểu thức A với x=12

Lời giải chi tiết :

A=(2x2+2x)(x2)2(x34x)(x+1)=2x(x+1)(x2)2x(x2)(x+2)(x+1)=2(x2)x+2

Với x=12 ta có A=2(122)12+2=65

Câu 16 :

Với giá trị nào của x thì A=x2+2x+4x2+4x+4 đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    0
  • D.
    -2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Để tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức A=x2+2x+4x2+4x+4 ta cần biến đổi A thành dạng (P(x))2+Q, khi đó GTNN(A)=Q.

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: x2+4x+40(x+2)20x2

A=x2+2x+4x2+4x+4=x2+4x+4x2+4x+42xx2+4x+4=12x(x+2)2=12x+4(x+2)2+4(x+2)2=12x+2+(2x+2)2=(2x+212)2+34

Ta có (2x+212)20x(2x+212)2+3434x hay A34

Dấu “=” xảy ra (2x+212)2=02x+2=12x=2 (thỏa mãn)

Vậy A=x2+2x+4x2+4x+4 đạt giá trị nhỏ nhất là 34 tại x=2

Câu 17 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên thì (x3+2x2+4x+6)(x+2)

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: x+20x2

x3+2x2+4x+6x+2=x3+2x2+4x+82x+2=x2(x+2)+4(x+2)2x+2=(x2+4)(x+2)2x+2=x2+42x+2

Ta có x2ZxZ nên để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên thì 2x+2Z(x+2) Ư(2)={2;1;1;2}

+)x+2=2x=4(TM)+)x+2=1x=3(TM)+)x+2=1x=1(TM)+)x+2=2x=0(TM)

Vậy có 4 giá trị nguyên của x để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên.

Câu 18 :

Tính giá trị của biểu thức A=(x24y2)(x2y)x24xy+4y2 tại x=98y=1

  • A.
    99
  • B.
    100
  • C.
    199
  • D.
    96

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Rút gọn phân thức A:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Tính giá trị của phân thức A với x=98y=1

Lời giải chi tiết :

A=(x24y2)(x2y)x24xy+4y2=(x2y)(x+2y)(x2y)(x2y)2=(x2y)2(x+2y)(x2y)2=x+2y

Tại x=98y=1 ta có A=98+2.1=100

Câu 19 :

Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x+3x2+8x+15=x3...;5x15x26x+9=...(x3)(x+5). Các đa thức lần lượt là:

  • A.
    x3;5x+10
  • B.
    (x3)2(x+5);5x25
  • C.
    (x3)(x+5);5x+25
  • D.
    (x3)(x+5);x+5

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số:

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:

AB=A.MB.M (M là một đa thức khác đa thức 0)

- Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:

A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung)

Lời giải chi tiết :

x2+8x+15=x2+5x+3x+15=x(x+5)+3(x+5)=(x+3)(x+5)x+3x2+8x+15=x+3(x+3)(x+5)=1x+5

x26x+9=(x3)25x15x26x+9=5(x3)(x3)2=5x3

Mẫu thức chung của hai phân thức sau khi rút gọn là (x+5)(x3)

Nhân tử phụ của phân thức x+3x2+8x+15x3

x+3x2+8x+15=1x+5=x3(x3)(x+5)

Nhân tử phụ của phân thức 5x15x26x+9x+5

5x15x26x+9=5x3=5(x+5)(x3)(x+5)=5x+25(x3)(x+5)

Vậy các đa thức cần tìm lần lượt là: (x3)(x+5);5x+25

Câu 20 :

Cho a>b>0. Chọn câu đúng?

  • A.
    (a+b)2a2b2=a2+b2(ab)2
  • B.
    (a+b)2a2b2>2a2+b2(ab)2
  • C.
    (a+b)2a2b2>a2+b2(ab)2
  • D.
    (a+b)2a2b2<a2+b2(ab)2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số:

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:

AB=A.MB.M (M là một đa thức khác đa thức 0)

- Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:

A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung)

Lời giải chi tiết :

Do a>b>0 nên ab>0;a+b>0(ab)(a+b)>0a2b2>0

Ta có: (a+b)2a2b2=(a+b)2(ab)(a+b)=(a+b)2:(a+b)(ab)(a+b):(a+b)=a+bab

Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (ab) ta được:

a+bab=(a+b)(ab)(ab)(ab)=a2b2(ab)2<a2+b2(ab)2 (do 0<a2b2<a2+b2)

Câu 21 :

Với điều kiện nào thì hai phân thức 22xx312x+2x2+x+1 bằng nhau?

  • A.
    x=2
  • B.
    x1
  • C.
    x=2
  • D.
    x=1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số:

Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:

A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung)

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: {x310x2+x+10{x1(x+12)2+340xx1

22xx31=2x+2x2+x+12(1x)(x1)(x2+x+1)=2(x+1)x2+x+12(x1)(x1)(x2+x+1)=2(x+1)x2+x+12(x1):(x1)(x1)(x2+x+1):(x1)=2(x+1)x2+x+12x2+x+1=2(x+1)x2+x+12=2(x+1)x+1=1x=2(tm)

Câu 22 :

Cho A=x4x3x+1x4+x3+3x2+2x+2. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A.
    A luôn nhận giá trị không âm với mọi x
  • B.
    A luôn nhận giá trị dương với mọi x
  • C.
    Giá trị của A không phụ thuộc vào x
  • D.
    A luôn nhận giá trị âm với mọi x

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Rút gọn phân thức A:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Đánh giá dấu của phân thức A.

Lời giải chi tiết :

A=x4x3x+1x4+x3+3x2+2x+2=x3(x1)(x1)x4+x3+x2+2x2+2x+2=(x31)(x1)x2(x2+x+1)+2(x2+x+1)=(x1)(x2+x+1)(x1)(x2+2)(x2+x+1)=(x1)2(x2+x+1)(x2+2)(x2+x+1)=(x1)2x2+2Ta có: (x1)20xx2+2>0x nên A=(x1)2x2+20x

Vậy A luôn nhận giá trị không âm với mọi x.

Câu 23 :

Cho abc0;a+b=c. Tính giá trị của phân thức A = \frac{{\left( {{a^2} + {b^2} - {c^2}} \right)\left( {{b^2} + {c^2} - {a^2}} \right)\left( {{c^2} + {a^2} - {b^2}} \right)}}{{8{a^2}{b^2}{c^2}}}

  • A.
    -1
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    -2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Từ điều kiện a + b = c tính các đa thức {a^2} + {b^2} - {c^2};\,{b^2} + {c^2} - {a^2};\,{c^2} + {a^2} - {b^2} sau đó rút gọn phân thức A.

Lời giải chi tiết :

\begin{array}{l}a + b = c \Rightarrow {\left( {a + b} \right)^2} = {c^2} \Leftrightarrow {a^2} + 2ab + {b^2} = {c^2} \Rightarrow {a^2} + {b^2} - {c^2} =  - 2ab\\a + b = c \Rightarrow a = c - b \Rightarrow {a^2} = {\left( {c - b} \right)^2} \Leftrightarrow {a^2} = {c^2} - 2bc + {b^2} \Rightarrow {b^2} + {c^2} - {a^2} = 2bc\\a + b = c \Rightarrow b = c - a \Rightarrow {b^2} = {\left( {c - a} \right)^2} \Leftrightarrow {b^2} = {c^2} - 2ac + {a^2} \Rightarrow {a^2} + {c^2} - {b^2} = 2ac\end{array}

\Rightarrow A = \frac{{\left( {{a^2} + {b^2} - {c^2}} \right)\left( {{b^2} + {c^2} - {a^2}} \right)\left( {{c^2} + {a^2} - {b^2}} \right)}}{{8{a^2}{b^2}{c^2}}} = \frac{{\left( { - 2ab} \right)\left( {2bc} \right)\left( {2ac} \right)}}{{8{a^2}{b^2}{c^2}}} = \frac{{ - 8{a^2}{b^2}{c^2}}}{{8{a^2}{b^2}{c^2}}} =  - 1

Câu 24 :

Cho a,\,b,\,c,\,d thỏa mãn a + b + c + d = 0;\,ab + ac + bc = 1. Rút gọn biểu thức A = \frac{{3\left( {ab - c{\rm{d}}} \right)\left( {bc - ad} \right)\left( {ca - bd} \right)}}{{\left( {{a^2} + 1} \right)\left( {{b^2} + 1} \right)\left( {{c^2} + 1} \right)}}.

  • A.
    -1
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    -3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Từ điều kiện a + b + c + d = 0ab + ac + bc = 1 tính các đa thức ab - cd;\,bc - ad;\,ca - bd sau đó rút gọn biểu thức A.

Lời giải chi tiết :

\begin{array}{l}a + b + c + d = 0 \Rightarrow a + b + c =  - d\\ \Rightarrow ab - cd = ab + c\left( {a + b + c} \right) = ab + ac + bc + {c^2} = {c^2} + 1;\\bc - ad = bc + a\left( {a + b + c} \right) = bc + {a^2} + ab + ac = {a^2} + 1;\\ca - bd = ca + b\left( {a + b + c} \right) = ca + ba + {b^2} + bc = {b^2} + 1\end{array}

\Rightarrow A = \frac{{3\left( {ab - c{\rm{d}}} \right)\left( {bc - ad} \right)\left( {ca - bd} \right)}}{{\left( {{a^2} + 1} \right)\left( {{b^2} + 1} \right)\left( {{c^2} + 1} \right)}} = \frac{{3\left( {{c^2} + 1} \right)\left( {{a^2} + 1} \right)\left( {{b^2} + 1} \right)}}{{\left( {{a^2} + 1} \right)\left( {{b^2} + 1} \right)\left( {{c^2} + 1} \right)}} = 3

Câu 25 :

Tính giá trị của phân thức A = \frac{{{a^3} - {b^3} + {c^3} + 3abc}}{{{{\left( {a + b} \right)}^2} + {{\left( {b + c} \right)}^2} + {{\left( {c - a} \right)}^2}}} biết a + c - b = 10.

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    4
  • D.
    5

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn phân thức A:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Tính giá trị của phân thức A với a + c - b = 10

Lời giải chi tiết :

\begin{array}{l}(1)\,{a^3} - {b^3} + {c^3} + 3abc\\ = \left( {{a^3} + 3{a^2}c + 3a{c^2} + {c^3}} \right) - 3{a^2}c - 3a{c^2} + 3abc - {b^3}\\ = {\left( {a + c} \right)^3} - {b^3} - 3ac\left( {a + c - b} \right)\\ = \left( {a + c - b} \right)\left[ {{{\left( {a + c} \right)}^2} + \left( {a + c} \right)b + {b^2}} \right] - 3ac\left( {a + c - b} \right)\\ = \left( {a + c - b} \right)\left( {{a^2} + 2ac + {c^2} + ab + bc + {b^2}} \right) - 3ac\left( {a + c - b} \right)\\ = \left( {a + c - b} \right)\left( {{a^2} + 2ac + {c^2} + ab + bc + {b^2} - 3ac} \right)\\ = \left( {a + c - b} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab + bc - ac} \right)\end{array}

\begin{array}{l}(2)\,{\left( {a + b} \right)^2} + {\left( {b + c} \right)^2} + {\left( {c - a} \right)^2}\\ = \left( {{a^2} + 2ab + {b^2}} \right) + \left( {{b^2} + 2bc + {c^2}} \right) + \left( {{c^2} - 2ac + {a^2}} \right)\\ = 2{a^2} + 2{b^2} + 2{c^2} + 2ab + 2bc - 2ac\\ = 2\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab + bc - ac} \right)\end{array}

\begin{array}{l} \Rightarrow A = \frac{{{a^3} - {b^3} + {c^3} + 3abc}}{{{{\left( {a + b} \right)}^2} + {{\left( {b + c} \right)}^2} + {{\left( {c - a} \right)}^2}}} = \frac{{\left( {a + c - b} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab + bc - ac} \right)}}{{2\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab + bc - ac} \right)}}\\ = \frac{{a + c - b}}{2} = \frac{{10}}{2} = 5\end{array}

Câu 26 :

Biểu thức A = \frac{{{x^2} + 5x + 5}}{{{x^2} + 4x + 4}} có giá trị lớn nhất là:

  • A.
    \frac{5}{4}
  • B.
    1
  • C.
    \frac{4}{5}
  • D.
    2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số:

Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:

\frac{{A:N}}{{B:N}} = \frac{A}{B} (N là một nhân tử chung)

Lời giải chi tiết :
{x^2} + 4{\rm{x}} + 4 \ne 0 \Leftrightarrow {\left( {x + 2} \right)^2} \ne 0 \Leftrightarrow x \ne  - 2

Điều kiện:

\begin{array}{l}A = \frac{{{x^2} + 5x + 5}}{{{x^2} + 4x + 4}} = \frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{{x^2} + 4x + 4}} + \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 4x + 4}} = 1 + \frac{{x + 1}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\\ = 1 + \frac{{x + 2}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} - \frac{1}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = 1 + \frac{1}{{x + 2}} - \frac{1}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\\ = 1 - \left[ {\frac{1}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} - \frac{1}{{x + 2}} + \frac{1}{4} - \frac{1}{4}} \right] = 1 - \left[ {\frac{1}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} - \frac{1}{{x + 2}} + \frac{1}{4}} \right] + \frac{1}{4}\\ = \frac{5}{4} - {\left( {\frac{1}{{x + 2}} - \frac{1}{2}} \right)^2}\end{array}

Ta có {\left( {\frac{1}{{x + 2}} - \frac{1}{2}} \right)^2} \ge 0\forall x \ne  - 2 \Rightarrow \frac{5}{4} - {\left( {\frac{1}{{x + 2}} - \frac{1}{2}} \right)^2} \le \frac{5}{4}\forall x \ne  - 2 hay A \le \frac{5}{4}

Dấu “=” xảy ra \Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{{x + 2}} - \frac{1}{2}} \right)^2} = 0 \Leftrightarrow \frac{1}{{x + 2}} = \frac{1}{2} \Leftrightarrow x = 0\,(tm)

Vậy biểu thức A = \frac{{{x^2} + 5x + 5}}{{{x^2} + 4x + 4}} có giá trị lớn nhất là \frac{5}{4} tại x = 0.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 8 bài 17 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 18 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 19 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 20 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 21 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 22 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 23 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 24 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 25 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 26 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 27 kết nối tri thức có đáp án