Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 12, 13, 14, 15 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 11 - Giải SBT Toán 11 - Cánh diều


Bài 15 trang 14 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Cho hai góc \(a\) và \(b\) với \(\tan a = \frac{1}{7}\) và \(\tan b = \frac{3}{4}\). Khi đó \(\tan \left( {a + b} \right)\) bằng:

Bài 16 trang 14 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Nếu \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\) với \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\) thì giá trị của \(\cos \left( {\alpha + \frac{\pi }{3}} \right)\) bằng:

Bài 17 trang 14 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Nếu \(\sin \alpha = \frac{2}{3}\) thì giá trị của biểu thức \(P = \left( {1 - 3\cos 2\alpha } \right)\left( {2 + 3\cos 2\alpha } \right)\) bằng:

Bài 18 trang 15 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

Bài 19 trang 15 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Rút gọn biểu thức (cos left( {{{120}^o} - x} right) + cos left( {{{120}^o} + x} right) - cos x) ta được kết quả là:

Bài 20 trang 15 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Nếu \(\cos a = \frac{3}{4}\) thì giá trị của \(\cos \frac{a}{2}\cos \frac{a}{2}\) bằng:

Bài 21 trang 15 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Nếu \(\cos a = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\) thì giá trị của biểu thức \(A = 4\sin \left( {a + \frac{\pi }{3}} \right)\sin \left( {a - \frac{\pi }{3}} \right)\) bằng:

Bài 22 trang 15 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Nếu \(\cos a = \frac{1}{3}\), \(\sin b = \frac{{ - 2}}{3}\) thì giá trị \(\cos \left( {a + b} \right)\cos \left( {a - b} \right)\) bằng:

Bài 23 trang 15 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Giá trị của biểu thức \(P = \frac{{\sin \frac{\pi }{9} + \sin \frac{{5\pi }}{9}}}{{\cos \frac{\pi }{9} + \cos \frac{{5\pi }}{9}}}\) bằng:

Bài 24 trang 15 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\) ta được kết quả là:

Bài 25 trang 15 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Cho (sin a = frac{2}{3}) với (frac{pi }{2} < a < pi ). Tính:

Bài 26 trang 15 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Cho \(\cos a = 0,2\) với \(\pi < a < 2\pi \). Tính \(\sin \frac{a}{2}\), \(\cos \frac{a}{2}\), \(\tan \frac{a}{2}\).

Bài 27 trang 15 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Cho \(\tan \frac{a}{2} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\). Tính \(\sin a\), \(\cos a\), \(\tan a\).

Bài 28 trang 16 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Cho (cos left( {a + 2b} right) = 2cos a). Chứng minh rằng (tan left( {a + b} right)tan b = frac{{ - 1}}{3}).

Bài 29 trang 16 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Cho tam giác (ABC), chứng minh rằng:

Bài 30 trang 16 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

Trên một mảnh đất hình vuông (ABCD), bác An đặt một chiếc đèn pin tại vị trí (A) chiếu chùm sáng phân kì sang phía góc (C).


Cùng chủ đề:

Giải SBT Toán 11 bài 1 trang 62, 63, 64 - Cánh diều
Giải SBT Toán 11 bài 1 trang 64, 65, 66, 67, 68 - Cánh diều
Giải SBT Toán 11 bài 1 trang 87, 88, 89 - Cánh diều
Giải SBT Toán 11 bài 1 trang 90, 91, 92, 93, 94 - Cánh diều
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 10, 11, 12 - Cánh diều
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 12, 13, 14, 15 - Cánh diều
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 35, 36, 37 - Cánh diều
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 47, 48, 49, 50 - Cánh diều
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 66, 67, 68 - Cánh diều
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76 - Cánh diều
Giải SBT Toán 11 bài 2 trang 89, 90, 91 - Cánh diều