Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Biểu thức đại số


Trắc nghiệm Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến Toán 8 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Cho đơn thức A=(2a2+1a2)x2y4z6(a0). Chọn khẳng định đúng:

  • A.
    Giá trị của A luôn không âm với mọi x, y, z.
  • B.
    Nếu A=0 thì x=y=z=0.
  • C.
    Chỉ có 1 giá trị của x để A=0.
  • D.
    Chỉ có 1 giá trị của y để A=0.
Câu 2 :

Xác định hằng số a để các đơn thức axy3,4xy3,7xy3có tổng bằng 6xy3.

  • A.
    a = 9.
  • B.
    a = 1.
  • C.
    a = 3.
  • D.
    a = 2.
Câu 3 :

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9(x2y2)2x(2xy)3x2y+3(2x)4xy4

  • A.
    59x5y4.
  • B.
    49x5y4.
  • C.
    65x5y4.
  • D.
    17x5y4.
Câu 4 :

Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x=1; y=1; z=2.

  • A.

    10.

  • B.

    20.

  • C.

    40.

  • D.

    40.

Câu 5 :

Phần biến số của đơn thức (a4)23xy(4a2x2)(412ay2) (với a, b là hằng số) là:

  • A.
    278a5x3y3.
  • B.
    a5x3y3.
  • C.
    278a5.
  • D.
    x3y3.
Câu 6 :

Hệ số của đơn thức (2x2)2(3y3)(5xz)3 là:

  • A.
    1500.
  • B.
    750.
  • C.
    30
  • D.
    1500
Câu 7 :

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức114x2y(65xy)(213xy)  là:

  • A.

    72x4y3.

  • B.
    12x3y3.
  • C.

    72x4y3.

  • D.
    12x2y2.
Câu 8 :

Hiệu của hai đơn thức 9y2z12y2z

  • A.
    21y2z.
  • B.
    3y2z.
  • C.
    3y4z2.
  • D.
    3y2z.
Câu 9 :

Tổng các đơn thức 3x2y47x2y4

  • A.
    10x2y4.
  • B.
    9x2y4.
  • C.
    9x2y4.
  • D.
    4x2y4.
Câu 10 :

Các đơn thức 10; 13x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là:

  • A.

    0; 1; 3; 4.

  • B.

    0; 3; 1; 4.

  • C.
    0; 1; 2; 3.
  • D.
    0; 1; 3; 2.
Câu 11 :

Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.

  • A.
    ab2x2yz.
  • B.
    x2y.
  • C.
    x2yz.
  • D.
    100ab.
Câu 12 :

Tìm hệ số trong đơn thức 36a2b2x2y3, với a, b là hằng số.

  • A.
    36.
  • B.
    36a2b2.
  • C.
    36a2b2.
  • D.
    36a2.
Câu 13 :

Sau khi thu gọn đơn thức 2.(3x3y)y2 ta được đơn thức:

  • A.
    6x3y3.
  • B.
    6x3y3.
  • C.
    6x3y2.
  • D.
    6x2y3.
Câu 14 :

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 23x3y; xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; 34; 12x2y.

  • A.
    2.
  • B.
    3.
  • C.
    4.
  • D.
    5.
Câu 15 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A.
    2.
  • B.
    5x+9.
  • C.
    x3y2.
  • D.
    3x.
Câu 16 :

Tính giá trị của đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2 biết rằng x2+y2=2

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    12
  • D.
    0
Câu 17 :

Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

  • A.
    a = 2
  • B.
    a = 0
  • C.
    a = -2
  • D.
    a = 1
Câu 18 :

: Tính giá trị của biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy với a, b, c là các hằng số tại

x = y = -2.

  • A.
    64a + 8b + 4c
  • B.
    -64a – 8b – 4c
  • C.
    64a – 8b + 8c
  • D.
    64a – 8b + 4c
Câu 19 :

Giá trị của đa thức Q=x2y3+2x2+4 như thế nào khi x < 0, y > 0:

  • A.
    Q = 0
  • B.
    Q > 0
  • C.
    Q < 0
  • D.
    Không xác định được
Câu 20 :

Bậc của đa thức (x2+y22xy)(x2+y2+2xy)+(4xy1) là:

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    0
Câu 21 :

Tìm giá trị của x để Q = 0 biết Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xn(nN)

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    0 và 1
Câu 22 :

Tìm đa thức P, biết: P+(2x2+6xy5y2)=3x26xy5y2

  • A.
    P=x212xy
  • B.
    P=x2+10y2
  • C.
    P=x212xy+10y2
  • D.
    P=12xy+10y2
Câu 23 :

Giá trị của đa thức 3x4y55x33x4y5 tại x = -1; y = 20092008

  • A.
    200920084
  • B.
    200820094
  • C.
    -5
  • D.
    5
Câu 24 :

x33x+1 tại x thỏa mãn (2x2+7)(x+2)=0 bằng:

  • A.
    10
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    11
Câu 25 :

Tính giá trị của đa thức: Q=3x4+2y43z2+4 theo x biết y=x;z=x2 được kết quả là:

  • A.
    Q=3x4
  • B.
    Q=3x44
  • C.
    Q=3x44
  • D.
    Q=2x4+4
Câu 26 :

Tính: (5x23x+9)(2x23x+7)

  • A.
    7x26x+16
  • B.
    3x2+2
  • C.
    3x2+6x+16
  • D.
    7x2+2
Câu 27 :

Thu gọn đa thức M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là:

  • A.
    M=6x2y12xy2
  • B.
    M=12xy2
  • C.
    M=2xy2
  • D.
    M=6x2y2xy2
Câu 28 :

Giá trị của biểu thức 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2 tại x = -1; y = 1 bằng:

  • A.
    8
  • B.
    -8
  • C.
    -13
  • D.
    10
Câu 29 :

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: P(x)=x4+3x2+2x4x2+x33x3 lần lượt là:

  • A.

    -1 và 2

  • B.

    -1 và 0

  • C.
    1 và 0
  • D.

    2 và 0

Câu 30 :

Cho đa thức: Q(x)=8x5+2x37x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x):

  • A.
    5; 3; 1.
  • B.
    8; 2; -7.
  • C.
    13; 4; -6; 1.
  • D.
    8; 2; -7; 1.
Câu 31 :

Bậc của đa thức x2y5x2y4+y6+1 là:

  • A.
    4.
  • B.
    5.
  • C.
    6.
  • D.
    7.
Câu 32 :

Sắp xếp các hạng tử của P(x)=2x35x2+x47 theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • A.
    P(x)=x4+2x35x27
  • B.
    P(x)=5x2+2x3+x47
  • C.
    P(x)=75x2+2x3+x4
  • D.

    P(x)=75x2+2x3x4

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho đơn thức A=(2a2+1a2)x2y4z6(a0). Chọn khẳng định đúng:

  • A.
    Giá trị của A luôn không âm với mọi x, y, z.
  • B.
    Nếu A=0 thì x=y=z=0.
  • C.
    Chỉ có 1 giá trị của x để A=0.
  • D.
    Chỉ có 1 giá trị của y để A=0.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Ta xét dấu của các hệ số và các biến.

x20;y40;z60x2y4z60với mọi x;y;z.

Lời giải chi tiết :

A=(2a2+1a2)x2y4z6(a0).

Ta có: 2a2+1a2>0với a0.

Lại có: x20;y40;z60x2y4z60với mọi x;y;z.

Câu 2 :

Xác định hằng số a để các đơn thức axy3,4xy3,7xy3có tổng bằng 6xy3.

  • A.
    a = 9.
  • B.
    a = 1.
  • C.
    a = 3.
  • D.
    a = 2.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện cộng các đơn thức rồi cho kết quả hệ số bằng 6. Từ đó tìm ra hằng số a

Lời giải chi tiết :

Ta có axy3+(4xy3)+7xy3=(a4+7)xy3

Từ giả thiết suy ra: a+3=6a=63a=3

Câu 3 :

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9(x2y2)2x(2xy)3x2y+3(2x)4xy4

  • A.
    59x5y4.
  • B.
    49x5y4.
  • C.
    65x5y4.
  • D.
    17x5y4.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thu gọn các đơn thức nhỏ trong biểu thức đại số rồi mới tiến hằng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

Áp dụng các công thức (am)n=am.n, am.an=am+n, (x.y)n=xn.ym.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

9(x2y2)2x(2xy)3x2y+3(2x)4xy4

=9(x2)2(y2)2x(2)3x3y3x2y+3.24x4xy4

=9x4y4x(8)x3y3x2y+48x4xy4

=9x5y4+8x5y4+48x5y4

=(9+8+48)x5y4

=65x5y4.

Câu 4 :

Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x=1; y=1; z=2.

  • A.

    10.

  • B.

    20.

  • C.

    40.

  • D.

    40.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Thay các giá trị x =-1; y = -1; z = -2 vào đơn thức 5x4y2z3
Lời giải chi tiết :

Thay x=1, y=1, z=2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được: 5.(1)4.(1)2.(2)3=40.

Câu 5 :

Phần biến số của đơn thức (a4)23xy(4a2x2)(412ay2) (với a, b là hằng số) là:

  • A.
    278a5x3y3.
  • B.
    a5x3y3.
  • C.
    278a5.
  • D.
    x3y3.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Thu gọn các đơn thức theo quy tắc thu gọn, phần biến là chứa các biến x, y
Lời giải chi tiết :
Ta có:

(a4)23xy(4a2x2)(412ay2)=a216.3xy.4a2x2.92ay2=(a216.3.4a2.92a).x3y3=278a5x3y3.

Phần biến số của đơn thức đã cho là: x3y3.

Câu 6 :

Hệ số của đơn thức (2x2)2(3y3)(5xz)3 là:

  • A.
    1500.
  • B.
    750.
  • C.
    30
  • D.
    1500

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Thu gọn các đơn thức theo quy tắc thu gọn, phần hệ số chứa các số không có biến
Lời giải chi tiết :

Ta có:

(2x2)2(3y3)(5xz)3=4x4.(3y3).(125x3z3)=4.(3).(125).x4.x3.y3.z3=1500x7y3z3.

Hệ số của đơn thức đã cho là 1500.

Câu 7 :

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức114x2y(65xy)(213xy)  là:

  • A.

    72x4y3.

  • B.
    12x3y3.
  • C.

    72x4y3.

  • D.
    12x2y2.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Thu gọn đơn thức: hệ số nhân với nhau, các biến nhân với nhau
Lời giải chi tiết :

Ta có:

114x2y(65xy)(213xy)=[54.(65).(73)](x2.x.x).(y.y.y)=72x4y3.

Câu 8 :

Hiệu của hai đơn thức 9y2z12y2z

  • A.
    21y2z.
  • B.
    3y2z.
  • C.
    3y4z2.
  • D.
    3y2z.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Sử dụng quy tắc trừ hai đơn thức đồng dạng
Lời giải chi tiết :

9y2z(12y2z)=(9+12)y2z=3y2z.

Câu 9 :

Tổng các đơn thức 3x2y47x2y4

  • A.
    10x2y4.
  • B.
    9x2y4.
  • C.
    9x2y4.
  • D.
    4x2y4.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng quy tắc cộng hai đơn thức đồng dạng
Lời giải chi tiết :

3x2y4+7x2y4=(3+7)x2y4=10x2y4

Câu 10 :

Các đơn thức 10; 13x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là:

  • A.

    0; 1; 3; 4.

  • B.

    0; 3; 1; 4.

  • C.
    0; 1; 2; 3.
  • D.
    0; 1; 3; 2.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Bậc của đơn thức là tổng các số mũ của biến
Lời giải chi tiết :

Đơn thức10có bậc là 0.

Đơn thức 13x có bậc là 1.

Đơn thức2x2y có bậc là 2+1=3.

Đơn thức5x2.x2=5x4 có bậc là 4.

Các đơn thức 10; 13x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.

Câu 11 :

Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.

  • A.
    ab2x2yz.
  • B.
    x2y.
  • C.
    x2yz.
  • D.
    100ab.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Phần chứa biến là phần biến của đơn thức
Lời giải chi tiết :
Đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số có phần biến số là: x2yz.
Câu 12 :

Tìm hệ số trong đơn thức 36a2b2x2y3, với a, b là hằng số.

  • A.
    36.
  • B.
    36a2b2.
  • C.
    36a2b2.
  • D.
    36a2.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Các số, hằng số của đơn thức là hệ số
Lời giải chi tiết :
Đơn thức 36a2b2x2y3 với a,b là hằng số có hệ số là: 36a2b2.
Câu 13 :

Sau khi thu gọn đơn thức 2.(3x3y)y2 ta được đơn thức:

  • A.
    6x3y3.
  • B.
    6x3y3.
  • C.
    6x3y2.
  • D.
    6x2y3.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng quy tắc nhân hai đơn thức với nhau: Ta nhân các hệ số với nhau, các biến với nhau (chú ý dấu của hệ số và biến)
Lời giải chi tiết :

Ta có: 2.(3x3y)y2=2.(3).x3.y.y2=6x3y3.

Câu 14 :

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 23x3y; xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; 34; 12x2y.

  • A.
    2.
  • B.
    3.
  • C.
    4.
  • D.
    5.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0và có cùng phần biến. Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.

Lời giải chi tiết :

Có ba nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm :

Nhóm thứ nhất : 23x3y, 2x3y.

Nhóm thứ hai: 5x2y, 12x2y.

Nhóm thứ ba: xy2, 6xy2.

34 không có đơn thức nào đồng dạng.

Câu 15 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A.
    2.
  • B.
    5x+9.
  • C.
    x3y2.
  • D.
    3x.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa đơn thức: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

Lời giải chi tiết :

Theo định nghĩa đơn thức thì 5x+9 không là đơn thức.

Câu 16 :

Tính giá trị của đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2 biết rằng x2+y2=2

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    12
  • D.
    0

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Biến đổi đa thức Q để có x2+y2
Lời giải chi tiết :
Ta có:

3x4+5x2y2+2y4+2y2=(3x4+3x2y2)+(2x2y2+2y4+2y2)=3x2(x2+y2)+2y2(x2+y2+1)

x2+y2=2 nên ta có: 3x2(x2+y2)+2y2(x2+y2+1)=6x2+6y2=6(x2+y2)=6.2=12

Câu 17 :

Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

  • A.
    a = 2
  • B.
    a = 0
  • C.
    a = -2
  • D.
    a = 1

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Rút gọn đa thức rồi cho các hệ số của đơn thức có bậc lớn hơn 4 bằng 0.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2=(4x5y2+2ax5y2)+(5x3y+7x3y)=(4+2a)x5y2+2x3y

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì hệ số của x5y2 phải bằng 0 (vì nếu hệ số của x5y2 khác 0 thì đa thức có bậc là 5 + 2 = 7.

Do đó 4+2a=0 suy ra a=2

Câu 18 :

: Tính giá trị của biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy với a, b, c là các hằng số tại

x = y = -2.

  • A.
    64a + 8b + 4c
  • B.
    -64a – 8b – 4c
  • C.
    64a – 8b + 8c
  • D.
    64a – 8b + 4c

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Thay các giá trị x = y = -2 vào biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy
Lời giải chi tiết :
Thay các giá trị x = y = -2 vào biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy ta được:

A=a.(2)3.(2)3+b.(2)2.(2)+c.(2).(2)A=a.(8).(8)+b.4.(2)+c.4A=64a8b+4c

Câu 19 :

Giá trị của đa thức Q=x2y3+2x2+4 như thế nào khi x < 0, y > 0:

  • A.
    Q = 0
  • B.
    Q > 0
  • C.
    Q < 0
  • D.
    Không xác định được

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Xác định dấu của từng hạng tử trong đa thức.
Lời giải chi tiết :
Vì x < 0, y > 0 nên:

x2y3>02x2>04>0

Suy ra Q=x2y3+2x2+4>0

Câu 20 :

Bậc của đa thức (x2+y22xy)(x2+y2+2xy)+(4xy1) là:

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    0

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Rút gọn đa thức rồi tìm bậc của đa thức rút gọn
Lời giải chi tiết :

Ta có:

(x2+y22xy)(x2+y2+2xy)+(4xy1)=x2+y22xyx2y22xy+4xy1=(x2x2)+(y2y2)+(4xy+4xy)1=1

Bậc của -1 là 0

Câu 21 :

Tìm giá trị của x để Q = 0 biết Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xn(nN)

  • A.
    0
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    0 và 1

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Rút gọn đa thức Q rồi cho đa thức Q = 0 từ đó tìm các giá trị của x.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xn(nN)Q=8xn+2+8xn=8xn(x2+1)

x2+1>0 với mọi x nên Q=0 khi 8xn(x2+1)=0 hay x=0

Vậy x = 0 thì Q = 0

Câu 22 :

Tìm đa thức P, biết: P+(2x2+6xy5y2)=3x26xy5y2

  • A.
    P=x212xy
  • B.
    P=x2+10y2
  • C.
    P=x212xy+10y2
  • D.
    P=12xy+10y2

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm đa thức P.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

P+(2x2+6xy5y2)=3x26xy5y2P=3x26xy5y22x26xy+5y2P=x212xy

Câu 23 :

Giá trị của đa thức 3x4y55x33x4y5 tại x = -1; y = 20092008

  • A.
    200920084
  • B.
    200820094
  • C.
    -5
  • D.
    5

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Rút gọn biểu thức rồi thay giá trị x = 1-; y = 20092008 vào biểu thức
Lời giải chi tiết :
Ta có: 3x4y55x33x4y5=5x3

Thay giá trị x = -1; y = 20092008 vào biểu thức 5x3 ta được:

5.(1)3=5

Câu 24 :

x33x+1 tại x thỏa mãn (2x2+7)(x+2)=0 bằng:

  • A.
    10
  • B.
    1
  • C.
    -1
  • D.
    11

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Ta tìm các giá trị của x thỏa mãn (2x2+7)(x+2)=0 sau đó thay vào biểu thức.

Lời giải chi tiết :

2x2+7>0 với mọi x nên ta có:

(2x2+7)(x+2)=0 khi x+2=0, do đó x=2

Thay x = -2 vào biểu thức x33x+1 ta được:

(2)33.(2)+1=1

Câu 25 :

Tính giá trị của đa thức: Q=3x4+2y43z2+4 theo x biết y=x;z=x2 được kết quả là:

  • A.
    Q=3x4
  • B.
    Q=3x44
  • C.
    Q=3x44
  • D.
    Q=2x4+4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thay y=x;z=x2 vào đa thức Q rồi tính

Công thức lũy thừa (xn)m=xn.m

Lời giải chi tiết :
Thay y=x;z=x2 vào đa thức Q ta được:

Q=3x4+2x43(x2)2+4=3x4+2x43x4+4=2x4+4

Câu 26 :

Tính: (5x23x+9)(2x23x+7)

  • A.
    7x26x+16
  • B.
    3x2+2
  • C.
    3x2+6x+16
  • D.
    7x2+2

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi thực hiện tính
Lời giải chi tiết :

(5x23x+9)(2x23x+7)

=5x23x+92x2+3x7

=(5x22x2)+(3x+3x)+(97)

=3x2+2

Câu 27 :

Thu gọn đa thức M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là:

  • A.
    M=6x2y12xy2
  • B.
    M=12xy2
  • C.
    M=2xy2
  • D.
    M=6x2y2xy2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau

Lời giải chi tiết :

Ta có:

M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2=(3x2y+3x2y)+(7xy2+5xy2)=2xy2

Câu 28 :

Giá trị của biểu thức 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2 tại x = -1; y = 1 bằng:

  • A.
    8
  • B.
    -8
  • C.
    -13
  • D.
    10

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Thu gọn đa thức rồi thay giá trị x = -1; y = 1vào đa thức đã thu gọn.
Lời giải chi tiết :

Ta có: 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2=8x3y2

Thay x = -1; y = 1 vào biểu thức 8x3y2 ta có: 8.(1)3.12=8

Câu 29 :

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: P(x)=x4+3x2+2x4x2+x33x3 lần lượt là:

  • A.

    -1 và 2

  • B.

    -1 và 0

  • C.
    1 và 0
  • D.

    2 và 0

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thu gọn đa thức rồi xác định hệ số cao nhất và hệ số tự do.

Hệ số cao nhất là hệ số của hạng tử có bậc cao nhất .

Lời giải chi tiết :

Ta có: P(x)=x4+3x2+2x4x2+x33x3=x42x3+2x2 có hệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là 0

Câu 30 :

Cho đa thức: Q(x)=8x5+2x37x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x):

  • A.
    5; 3; 1.
  • B.
    8; 2; -7.
  • C.
    13; 4; -6; 1.
  • D.
    8; 2; -7; 1.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Các số gắn với biến khác 0 là các hệ số.
Lời giải chi tiết :
Đa thức: Q(x)=8x5+2x37x+1 có các hệ số khác 0 là 8; 2; -7; 1.
Câu 31 :

Bậc của đa thức x2y5x2y4+y6+1 là:

  • A.
    4.
  • B.
    5.
  • C.
    6.
  • D.
    7.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

x2y5 có bậc là 7.

x2y4 có bậc là 6

y6 có bậc là 6

1 có bậc là 0

Vậy đa thức x2y5x2y4+y6+1 có bậc là 7

Câu 32 :

Sắp xếp các hạng tử của P(x)=2x35x2+x47 theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • A.
    P(x)=x4+2x35x27
  • B.
    P(x)=5x2+2x3+x47
  • C.
    P(x)=75x2+2x3+x4
  • D.

    P(x)=75x2+2x3x4

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sắp xếp các số mũ của biến theo lũy thừa giảm dần
Lời giải chi tiết :
Ta có: P(x)=2x35x2+x47=x4+2x35x27

Cùng chủ đề:

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 - Chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 4 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 6 chân trời sáng tạo có đáp án