Processing math: 0%

Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 8 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 8 Hình đồng dạng


Trắc nghiệm Bài 1: Hai tam giác đồng dạng Toán 8 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Hãy chọn câu đúng.

  • A.
    Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
  • B.
    Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
  • C.
    Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
  • D.
    Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 2 :

Hãy chọn câu sai.

  • A.
    Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
  • B.
    Hai tam giác đều luôn đồng dạng.
  • C.
    Hai tam giác cân thì đồng dạng.
  • D.
    Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
Câu 3 :

Cho ΔABC,ΔMNP nếu có ˆA=ˆM;ˆB=ˆN;ˆC=ˆP để ΔABC theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng thì cần bổ sung thêm điều kiện nào?

  • A.
    \frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{AC}}{{MP}} = \frac{{BC}}{{NP}} .
  • B.
    \frac{{AB}}{{NP}} = \frac{{AC}}{{MP}} = \frac{{BC}}{{NM}} .
  • C.
    \frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{AC}}{{NP}} = \frac{{BC}}{{MP}} .
  • D.
    \frac{{AB}}{{MP}} = \frac{{AC}}{{NP}} = \frac{{BC}}{{NM}} .
Câu 4 :

Cho \Delta ABC \backsim \Delta MNP theo tỉ số 2. Khẳng định nào sau đây là đúng

  • A.
    MN = 2{\rm{A}}B .
  • B.
    AC = 2NP .
  • C.
    MP = 2BC .
  • D.
    BC = 2.NP .
Câu 5 :

Hãy chọn câu đúng

Nếu \Delta ABC \backsim \Delta MNP theo tỉ số k = \frac{2}{3} thì \Delta MNP \backsim \Delta ABC theo tỉ số

  • A.
    \frac{2}{3} .
  • B.
    \frac{3}{2} .
  • C.
    \frac{4}{9} .
  • D.
    \frac{4}{3} .
Câu 6 :

Cho \Delta ABC,\Delta MNP biết AB = 3cm;AC = 4cm;BC = 5cm;MN = 6cm;MP = 8cm;NP = 10cm\widehat A = {90^o};\widehat B = {60^o};\widehat M = {90^o};\widehat P = {30^o} thì:

  • A.
    \Delta ABC \backsim \Delta PNM .
  • B.
    \Delta ABC \backsim \Delta NMP .
  • C.
    \Delta ABC \backsim \Delta MNP .
  • D.
    \Delta ABC \backsim \Delta MPN .
Câu 7 :

Cho \Delta ABC \backsim \Delta D{\rm{EF}} biết \widehat A = {50^o};\widehat B = {60^o} . Khi đó số đo góc D bằng

  • A.
    {50^o} .
  • B.
    {60^o} .
  • C.
    {70^o} .
  • D.
    {80^o} .
Câu 8 :

Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm D. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC ở E. Khẳng định nào sau đâyđúng

  • A.
    \Delta ABC \backsim \Delta A{\rm{D}}E .
  • B.
    \Delta ABC \backsim \Delta A{\rm{ED}} .
  • C.
    \Delta BAC \backsim \Delta A{\rm{D}}E .
  • D.
    \Delta ACB \backsim \Delta DE{\rm{A}} .
Câu 9 :

Cho \Delta ABC \backsim \Delta DEF theo tỉ số {k_1} , \Delta MNP \backsim \Delta D{\rm{EF}} theo tỉ số {k_2} . Hỏi \Delta ABC \backsim \Delta MNP theo tỉ số nào ?

  • A.
    {k_1} .
  • B.
    \frac{{{k_2}}}{{{k_1}}} .
  • C.
    \frac{{{k_1}}}{{{k_2}}} .
  • D.
    {k_1}{k_2} .
Câu 10 :

Cho \Delta ABC \backsim \Delta MNP . Biết AB = 5cm;BC = 6cm;MN = 10cm;MP = 5cm . Hãy chọn đáp án đúng:

  • A.
    NP = 2,5cm;AC = 12cm
  • B.
    NP = 12cm;AC = 2,5cm
  • C.
    NP = 5cm;AC = 10cm
  • D.
    NP = 10cm;AC = 5cm
Câu 11 :

Cho hình vẽ, biết AB // DE. Tính tỉ số độ dài của x và y.

  • A.
    18.
  • B.
    \frac{1}{9} .
  • C.
    2.
  • D.
    \frac{1}{2} .
Câu 12 :

Cho \Delta ABC \backsim \Delta {A_1}{B_1}{C_1} theo tỉ số 2:3\Delta {A_1}{B_1}{C_1} \backsim \Delta {A_2}{B_2}{C_2} theo tỉ số 1 :3. Vậy \Delta ABC \backsim \Delta {A_2}{B_2}{C_2} theo tỉ số k bằng

  • A.
    k = 3:9
  • B.
    k = 2:9
  • C.
    k = 2:6
  • D.
    k = 1:3
Câu 13 :

Cho \Delta {A_1}{B_1}{C_1} \backsim \Delta ABC theo tỉ số đồng dạng k = \frac{2}{3} . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó là:

  • A.
    \frac{4}{9}.
  • B.
    \frac{3}{2}.
  • C.
    \frac{3}{4}.
  • D.
    \frac{2}{3}.
Câu 14 :

Cho \Delta MNI \backsim \Delta ABC theo tỉ số k = \frac{5}{7} và hiệu chu vi của 2 tam giác là 16m. Tính chu vi mỗi tam giác.

  • A.
    {C_{\Delta MNI}} = 30m,{C_{\Delta ABC}} = 46m.
  • B.
    {C_{\Delta MNI}} = 56m,{C_{\Delta ABC}} = 40m.
  • C.
    {C_{\Delta MNI}} = 24m,{C_{\Delta ABC}} = 40m.
  • D.
    {C_{\Delta MNI}} = 40m,{C_{\Delta ABC}} = 56m.
Câu 15 :

Cho hình bình hành ABCD.Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3.AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau:

(I)\Delta AME \backsim \Delta A{\rm{D}}C , tỉ số đồng dạng {k_1} = \frac{1}{3}

(II)\Delta CBA \backsim \Delta A{\rm{D}}C , tỉ số đồng dạng {k_2} = 1

(III)\Delta CNE \backsim \Delta A{\rm{D}}C , tỉ số đồng dạng {k_3} = \frac{2}{3}

Chọn câu đúng:

  • A.
    ( I ) đúng, ( II ) và ( III ) sai.
  • B.
    ( I ) và ( II ) đúng, ( III ) sai.
  • C.
    ( I ) , ( II ), ( III ) đều đúng.
  • D.
    ( I ), ( II ), ( III ) đều sai.
Câu 16 :

Cho tam giác ABC , lấy M trên cạnh BC sao cho \frac{{MB}}{{MC}} = \frac{1}{2} Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại D và đường thẳng song song với AB cắt AD tại E biết chu vi tam giác MEC bằng 24 cm thì chu vi tam giác DBM là

  • A.
    12cm .
  • B.
    24 cm.
  • C.
    48 cm.
  • D.
    36cm .

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Hãy chọn câu đúng.

  • A.
    Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
  • B.
    Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
  • C.
    Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
  • D.
    Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

+ Hai tam giác bằng nhau có các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng đồng dạng theo tỉ số 1 nên câu A đúng, câu C sai.

+ Hai tam giác đồng dạng thì chưa chắc bằng nhau nó chỉ bằng nhau khi tỉ số đồng dạng bằng 1 nên câu B sai.

+ Hai tam giác vuông chưa chắc đồng dạng (chưa đủ điều kiện các cạnh tương ứng tỉ lệ, các góc tương ứng bằng nhau) nên câu D sai.

Câu 2 :

Hãy chọn câu sai.

  • A.
    Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
  • B.
    Hai tam giác đều luôn đồng dạng.
  • C.
    Hai tam giác cân thì đồng dạng.
  • D.
    Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

+ Hai tam giác bằng nhau có các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng đồng dạng theo tỉ số 1 nên A đúng.

+ Hai tam giác đều có các góc đều bằng {60^0} và các cạnh của mỗi tam giác bằng nhau nên các cạnh tương ứng tỉ lệ . Vậy hai tam giác đều luôn đồng dạng nên B đúng.

+ Hai tam giác cân chưa đủ điều kiện các cạnh tương ứng tỉ lệ, các góc tương ứng bằng nhau nên không đồng dạng nên C sai

+ Câu D đúng vì là định nghĩa hai tam giác đồng dạng.

Câu 3 :

Cho \Delta ABC,\Delta MNP nếu có \widehat A = \widehat M;\widehat B = \widehat N;\widehat C = \widehat P để \Delta ABC \backsim \Delta MNP theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng thì cần bổ sung thêm điều kiện nào?

  • A.
    \frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{AC}}{{MP}} = \frac{{BC}}{{NP}} .
  • B.
    \frac{{AB}}{{NP}} = \frac{{AC}}{{MP}} = \frac{{BC}}{{NM}} .
  • C.
    \frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{AC}}{{NP}} = \frac{{BC}}{{MP}} .
  • D.
    \frac{{AB}}{{MP}} = \frac{{AC}}{{NP}} = \frac{{BC}}{{NM}} .

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai tam giác đồng dạng
Lời giải chi tiết :

\Delta ABC \backsim \Delta MNP \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{AC}}{{MP}} = \frac{{BC}}{{NP}}}\\{\widehat A = \widehat M;\widehat B = \widehat N;\widehat C = \widehat P}\end{array}} \right.

\widehat A = \widehat M;\widehat B = \widehat N;\widehat C = \widehat P(gt)

nên cần bổ sung thêm điều kiện \frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{AC}}{{MP}} = \frac{{BC}}{{NP}} thì \Delta ABC \backsim \Delta MNP (định nghĩa).

Câu 4 :

Cho \Delta ABC \backsim \Delta MNP theo tỉ số 2. Khẳng định nào sau đây là đúng

  • A.
    MN = 2{\rm{A}}B .
  • B.
    AC = 2NP .
  • C.
    MP = 2BC .
  • D.
    BC = 2.NP .

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai tam giác đồng dạng
Lời giải chi tiết :

\Delta ABC \backsim \Delta MNP theo tỉ số 2 (gt) \Rightarrow BC = 2NP

Câu 5 :

Hãy chọn câu đúng

Nếu \Delta ABC \backsim \Delta MNP theo tỉ số k = \frac{2}{3} thì \Delta MNP \backsim \Delta ABC theo tỉ số

  • A.
    \frac{2}{3} .
  • B.
    \frac{3}{2} .
  • C.
    \frac{4}{9} .
  • D.
    \frac{4}{3} .

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai tam giác đồng dạng
Lời giải chi tiết :

\Delta ABC \backsim \Delta MNP theo tỉ số đồng dạng là k = \frac{2}{3} \Rightarrow \Delta MNP \backsim \Delta ABC theo tỉ số đồng dạng là \frac{1}{k} = \frac{3}{2}

Câu 6 :

Cho \Delta ABC,\Delta MNP biết AB = 3cm;AC = 4cm;BC = 5cm;MN = 6cm;MP = 8cm;NP = 10cm\widehat A = {90^o};\widehat B = {60^o};\widehat M = {90^o};\widehat P = {30^o} thì:

  • A.
    \Delta ABC \backsim \Delta PNM .
  • B.
    \Delta ABC \backsim \Delta NMP .
  • C.
    \Delta ABC \backsim \Delta MNP .
  • D.
    \Delta ABC \backsim \Delta MPN .

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Tính số đo các góc C, N và áp dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

\Delta ABC\widehat C = {180^o} - \left( {\widehat A + \widehat B} \right) = {180^o} - \left( {{{90}^o} + {{80}^o}} \right) = {30^o} (Định lý tổng ba góc trong tam giác )

\Delta MNP\widehat N = {180^o} - \left( {\widehat M + \widehat P} \right) = {180^o} - \left( {{{90}^o} + {{30}^o}} \right) = {60^o} (Định lý tổng ba góc trong tam giác)

Xét \Delta ABC\Delta MNP có:

\frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{18}}{6} = 3;\frac{{AC}}{{MP}} = \frac{{24}}{8} = 3;\frac{{BC}}{{NP}} = \frac{{30}}{{10}} = 3

\Rightarrow \frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{AC}}{{MP}} = \frac{{BC}}{{NP}}

Vậy \widehat A = \widehat M\left( { = {{90}^o}} \right);\widehat B = \widehat N\left( { = {{60}^o}} \right);\widehat C = \widehat P\left( { = {{30}^o}} \right)

Câu 7 :

Cho \Delta ABC \backsim \Delta D{\rm{EF}} biết \widehat A = {50^o};\widehat B = {60^o} . Khi đó số đo góc D bằng

  • A.
    {50^o} .
  • B.
    {60^o} .
  • C.
    {70^o} .
  • D.
    {80^o} .

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai tam giác đồng dạng
Lời giải chi tiết :

\Delta ABC \backsim \Delta D{\rm{EF}} \Rightarrow \widehat A = \widehat D (hai góc tương ứng)

\widehat A = {50^o}(gt) \Rightarrow \widehat D = {50^o}

Câu 8 :

Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm D. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC ở E. Khẳng định nào sau đâyđúng

  • A.
    \Delta ABC \backsim \Delta A{\rm{D}}E .
  • B.
    \Delta ABC \backsim \Delta A{\rm{ED}} .
  • C.
    \Delta BAC \backsim \Delta A{\rm{D}}E .
  • D.
    \Delta ACB \backsim \Delta DE{\rm{A}} .

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Sử dụng định lí của hai tam giác đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

DE//BC \left( {gt} \right)\Rightarrow \Delta ABC \backsim \Delta A{\rm{D}}E

Câu 9 :

Cho \Delta ABC \backsim \Delta DEF theo tỉ số {k_1} , \Delta MNP \backsim \Delta D{\rm{EF}} theo tỉ số {k_2} . Hỏi \Delta ABC \backsim \Delta MNP theo tỉ số nào ?

  • A.
    {k_1} .
  • B.
    \frac{{{k_2}}}{{{k_1}}} .
  • C.
    \frac{{{k_1}}}{{{k_2}}} .
  • D.
    {k_1}{k_2} .

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Dựa vào tính chất của hai tam giác đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

\Delta ABC \backsim \Delta D{\rm{EF}} theo tỉ số {k_1} \Rightarrow \frac{{AB}}{{DE}} = {k_1}

\Delta MNP \backsim \Delta D{\rm{EF}} theo tỉ số {k_2} \Rightarrow \frac{{MN}}{{DE}} = {k_2}

\Rightarrow \frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{AB}}{{DE}}:\frac{{MN}}{{DE}} = \frac{{{k_1}}}{{{k_2}}}

Câu 10 :

Cho \Delta ABC \backsim \Delta MNP . Biết AB = 5cm;BC = 6cm;MN = 10cm;MP = 5cm . Hãy chọn đáp án đúng:

  • A.
    NP = 2,5cm;AC = 12cm
  • B.
    NP = 12cm;AC = 2,5cm
  • C.
    NP = 5cm;AC = 10cm
  • D.
    NP = 10cm;AC = 5cm

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

\Delta ABC \backsim \Delta MNP \Rightarrow \frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{AC}}{{MP}} = \frac{{BC}}{{NP}} (hai cạnh tương ứng)

\begin{array}{l} \Rightarrow \frac{5}{{10}} = \frac{{AC}}{5} = \frac{6}{{NP}}\\ \Rightarrow AC = \frac{{5.5}}{{10}} = 2,5cm;NP = \frac{{10.6}}{5} = 12cm\end{array}

Câu 11 :

Cho hình vẽ, biết AB // DE. Tính tỉ số độ dài của x và y.

  • A.
    18.
  • B.
    \frac{1}{9} .
  • C.
    2.
  • D.
    \frac{1}{2} .

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Áp dụng định lí của hai tam giác đồng dạng
Lời giải chi tiết :

Vì AB // DE \Rightarrow \Delta ABC \backsim \Delta DEC (định lí)

\Rightarrow \frac{{AB}}{{DE}} = \frac{{AC}}{{C{\rm{D}}}} (các cạnh tương ứng) \Rightarrow \frac{x}{y} = \frac{3}{6} = \frac{1}{2}

Câu 12 :

Cho \Delta ABC \backsim \Delta {A_1}{B_1}{C_1} theo tỉ số 2:3\Delta {A_1}{B_1}{C_1} \backsim \Delta {A_2}{B_2}{C_2} theo tỉ số 1 :3. Vậy \Delta ABC \backsim \Delta {A_2}{B_2}{C_2} theo tỉ số k bằng

  • A.
    k = 3:9
  • B.
    k = 2:9
  • C.
    k = 2:6
  • D.
    k = 1:3

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

\Delta ABC \backsim \Delta {A_1}{B_1}{C_1} theo tỉ số 2:3 \Rightarrow \frac{{AB}}{{{A_1}{B_1}}} = \frac{2}{3}

\Delta {A_1}{B_1}{C_1} \backsim \Delta {A_2}{B_2}{C_2} theo tỉ số 1:3 \Rightarrow \frac{{{A_1}{B_1}}}{{{A_2}{B_2}}} = \frac{1}{3}

\Rightarrow \frac{{AB}}{{{A_2}{B_2}}} = \frac{{AB}}{{{A_1}{B_1}}}.\frac{{{A_1}{B_1}}}{{{A_2}{B_2}}} = \frac{2}{3}.\frac{1}{3} = \frac{2}{9}

Vậy \Delta ABC \backsim \Delta {A_2}{B_2}{C_2} theo tỉ số k = 2:9 .

Câu 13 :

Cho \Delta {A_1}{B_1}{C_1} \backsim \Delta ABC theo tỉ số đồng dạng k = \frac{2}{3} . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó là:

  • A.
    \frac{4}{9}.
  • B.
    \frac{3}{2}.
  • C.
    \frac{3}{4}.
  • D.
    \frac{2}{3}.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Áp dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng
Lời giải chi tiết :

\Delta {A_1}{B_1}{C_1} \backsim \Delta ABC theo tỉ số đồng dạng k = \frac{2}{3} .

\begin{array}{l} \Rightarrow \frac{{{A_1}{B_1}}}{{AB}} = \frac{{{A_1}{C_1}}}{{AC}} = \frac{{{B_1}{C_1}}}{{BC}} = \frac{{{A_1}{B_1} + {A_1}{C_1} + {B_1}{C_1}}}{{AB + AC + BC}} = \frac{2}{3}\\ \Rightarrow \frac{{C{V_{\Delta {A_1}{B_1}{C_1}}}}}{{C{V_{\Delta ABC}}}} = \frac{2}{3}\end{array}

Hai tam giác đồng dạng theo tỉ số nào thì chu vi cũng đồng dạng theo tỉ số đó.

Câu 14 :

Cho \Delta MNI \backsim \Delta ABC theo tỉ số k = \frac{5}{7} và hiệu chu vi của 2 tam giác là 16m. Tính chu vi mỗi tam giác.

  • A.
    {C_{\Delta MNI}} = 30m,{C_{\Delta ABC}} = 46m.
  • B.
    {C_{\Delta MNI}} = 56m,{C_{\Delta ABC}} = 40m.
  • C.
    {C_{\Delta MNI}} = 24m,{C_{\Delta ABC}} = 40m.
  • D.
    {C_{\Delta MNI}} = 40m,{C_{\Delta ABC}} = 56m.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Dựa vào hai tam giác đồng dạng tính tỉ số chu vi của hai tam giác. Từ đó tính chu vi của mỗi tam giác.
Lời giải chi tiết :

\Delta MNI \backsim \Delta ABC theo tỉ số k = \frac{5}{7}

\begin{array}{l} \Rightarrow \frac{{MN}}{{AB}} = \frac{{MI}}{{AC}} = \frac{{NI}}{{BC}} = \frac{{MN + MI + NI}}{{AB + AC + BC}} = \frac{5}{7}\\ \Rightarrow \frac{{C{V_{\Delta MNI}}}}{{C{V_{\Delta ABC}}}} = \frac{5}{7} \Rightarrow \frac{{C{V_{\Delta MNI}}}}{{C{V_{\Delta ABC}} - C{V_{\Delta MNI}}}} = \frac{5}{{7 - 5}}\\ \Rightarrow \frac{{C{V_{\Delta MNI}}}}{{16}} = \frac{5}{2} \Rightarrow C{V_{\Delta MNI}} = \frac{{16.5}}{2} = 40(cm).\\ \Rightarrow C{V_{\Delta ABC}} = 40 + 16 = 56(cm).\end{array}

Câu 15 :

Cho hình bình hành ABCD.Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3.AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau:

(I)\Delta AME \backsim \Delta A{\rm{D}}C , tỉ số đồng dạng {k_1} = \frac{1}{3}

(II)\Delta CBA \backsim \Delta A{\rm{D}}C , tỉ số đồng dạng {k_2} = 1

(III)\Delta CNE \backsim \Delta A{\rm{D}}C , tỉ số đồng dạng {k_3} = \frac{2}{3}

Chọn câu đúng:

  • A.
    ( I ) đúng, ( II ) và ( III ) sai.
  • B.
    ( I ) và ( II ) đúng, ( III ) sai.
  • C.
    ( I ) , ( II ), ( III ) đều đúng.
  • D.
    ( I ), ( II ), ( III ) đều sai.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Xét \Delta A{\rm{D}}CME//C{\rm{D}} (gt) \Rightarrow \Delta AM{\rm{E}} \backsim \Delta A{\rm{D}}C(1) theo tỉ số đồng dạng {k_1} = \frac{{A{\rm{E}}}}{{AC}} = \frac{1}{3}

Vì ABCD là hình bình hành nên

+ \mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\frown$}} \over B} = \mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\frown$}} \over D}

+ AB//C{\rm{D}} \Rightarrow \widehat {BAC} = \widehat {AC{\rm{D}}} (so le trong)

+ AD//BC \Rightarrow \widehat {ACB} = \widehat {CA{\rm{D}}} (so le trong)

+ AD = BC ; AB = CD

Xét \Delta CBA\Delta A{\rm{D}}C có :

+ \mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\frown$}} \over B} = \mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\frown$}} \over D} ;\widehat {BAC} = \widehat {AC{\rm{D}}};\widehat {ACB} = \widehat {CA{\rm{D}}}(cmt)

+ \frac{{AB}}{{C{\rm{D}}}} = \frac{{BC}}{{A{\rm{D}}}} = \frac{{AC}}{{AC}}( = 1)

\Rightarrow \Delta CBA \backsim \Delta A{\rm{D}}C theo tỉ lệ đồng dạng {k_2} = 1

Xét \Delta ABC có :

EN//CD (gt) mà AB//CD (cmt)

\Rightarrow EN//AB \Rightarrow \Delta CNE \backsim \Delta CBA

\Delta CBA \backsim \Delta A{\rm{D}}C(cmt)

\Rightarrow \Delta CNE \backsim \Delta A{\rm{D}}C theo tỉ lệ đồng dạng {k_3} = \frac{{CE}}{{AC}} = \frac{2}{3} (Vì AC = 3{\rm{AE}} \Rightarrow CE = \frac{2}{3}AC)

Vậy khẳng định (I), (II), (III) đều đúng.

Câu 16 :

Cho tam giác ABC , lấy M trên cạnh BC sao cho \frac{{MB}}{{MC}} = \frac{1}{2} Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại D và đường thẳng song song với AB cắt AD tại E biết chu vi tam giác MEC bằng 24 cm thì chu vi tam giác DBM là

  • A.
    12cm .
  • B.
    24 cm.
  • C.
    48 cm.
  • D.
    36cm .

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Áp dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng.
Lời giải chi tiết :

Vì MD // AC \Rightarrow \Delta DBM \backsim \Delta ABC

Vì ME // AB \Rightarrow \Delta EMC \backsim \Delta ABC

\Rightarrow \Delta DBM \backsim \Delta EMC\left( { \backsim \Delta ABC} \right)

\begin{array}{l} \Rightarrow \frac{{DB}}{{EM}} = \frac{{DM}}{{EC}} = \frac{{BM}}{{MC}} = \frac{{DB + DM + BM}}{{EM + EC + MC}} = \frac{1}{2}\\\frac{{C{V_{\Delta DBM}}}}{{C{V_{\Delta EMC}}}} = \frac{1}{2}\end{array}

Mà chu vi tam giác MEC bằng 24 cm

Chu vi tam giác DBM bằng 24 : 2 = 12 (cm).


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 4 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 6 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 7 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 1 chương 9 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 2 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 2 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 2 chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 8 bài 2 chương 4 chân trời sáng tạo có đáp án