Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 2 trang 55, 56, 57, 58, 59 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức


Bài 2.33 trang 55 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Cho tứ diện (ABCD). Trong các vectơ có hai đầu mút là hai đỉnh phân biệt của tứ diện, có bao nhiêu vectơ có giá nằm trong mặt phẳng (left( {ABC} right))? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Bài 2.34 trang 55 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian, cho vectơ (overrightarrow a ne overrightarrow 0 ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Vectơ (overrightarrow a ) có đúng một vectơ đối. B. Vectơ (overrightarrow a ) có hai vectơ đối là (overrightarrow 0 ) và chính nó. C. Vectơ (overrightarrow a ) có hai vectơ đối là (overrightarrow a ) và ( - overrightarrow a ). D. Các vectơ đối của (overrightarrow a ) đều bằng nhau.

Bài 2.35 trang 56 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Cho hình hộp (ABCD.A'B'C'D'). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (overrightarrow {AB} + overrightarrow {AC} = overrightarrow {AD} ). B. (overrightarrow {AB} + overrightarrow {AD} = overrightarrow {AC'} ). C. (overrightarrow {AA'} + overrightarrow {AC} = overrightarrow {AC'} ). D. (overrightarrow {AA'} + overrightarrow {AB} + overrightarrow {AD} = overrightarrow {AC} ).

Bài 2.36 trang 56 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D') có độ dài mỗi cạnh bằng 2. Tích vô hướng (overrightarrow {AB} cdot overrightarrow {B'D'} ) bằng A. 4. B. (2sqrt 2 ). C. ( - 2sqrt 2 ). D. ( - 4).

Bài 2.37 trang 56 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian (Oxyz), cho ba điểm (Aleft( {1;3;5} right)), (Bleft( {0;6; - 2} right)), (Cleft( {5;3;6} right)). Tọa độ trọng tâm của tam giác (ABC) là A. (left( {2;3;4} right)). B. (left( {2;4;3} right)). C. (left( {3;4;2} right)). D. (left( {3;2;4} right)).

Bài 2.38 trang 56 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian (Oxyz), cho điểm (Aleft( {3;0; - 6} right)). Gọi (B) là điểm nằm giữa (O) và (A) sao cho (OB = frac{1}{3}OA). Tọa độ của điểm (B) là A. (left( {1;0; - 2} right)). B. (left( {9;0; - 18} right)). C. (left( {1;0;2} right)). D. (left( {9;0;18} right)).

Bài 2.39 trang 56 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian (Oxyz), cho điểm (overrightarrow a = left( {1;2;4} right)) và (overrightarrow b = left( {2;1;5} right)). Tích vô hướng (left( {overrightarrow a + overrightarrow b } right) cdot overrightarrow a ) bằng A. 54. B. -3 C. -6. D. 45.

Bài 2.40 trang 56 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian (Oxyz), cho điểm (Mleft( {2;1;0} right)). Khẳng định nào sau đây là sai? A. Điểm (M) nằm trên mặt phẳng (left( {Oxy} right)). B. Khoảng cách từ điểm (M) đến trục (Ox) bằng 1. C. Điểm (M) nằm trên trục (Oz). D. Khoảng cách từ (M) đến (Oy) bằng 2.

Bài 2.41 trang 57 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian (Oxyz), cho hai điểm (Aleft( { - 1;9;m} right)) và (Bleft( {2;m;5} right)). Biết rằng (AB = 7), tập các giá trị của (m) là A. (left{ {3; - 11} right}) B. (left{ { - 3;11} right}). C. (left{ {3;11} right}). D. (left{ { - 3; - 11} right}).

Bài 2.42 trang 57 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Cho hình tứ diện (ABCD), chứng minh rằng: (overrightarrow {AB} = frac{1}{2}overrightarrow {AC} + frac{1}{2}overrightarrow {AD} + frac{1}{2}overrightarrow {CD} + overrightarrow {DB} ).

Bài 2.43 trang 57 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian, cho hai vectơ (overrightarrow a ) và (overrightarrow b ) tạo với nhau một góc bằng ({60^ circ }). Biết (left| {overrightarrow a } right| = 2) và (left| {overrightarrow b } right| = 3), tính (;left| {overrightarrow a + overrightarrow b } right|) và (;left| {overrightarrow a - overrightarrow b } right|).

Bài 2.44 trang 57 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian (Oxyz), cho ba vectơ (overrightarrow a = left( { - 4;6;7} right)), (overrightarrow b = left( {1;0; - 3} right)) và (overrightarrow c = left( {8;7;2} right)). Tính tọa độ của các vectơ sau: a) (overrightarrow m = 2overrightarrow a - 3overrightarrow b + overrightarrow c ); b) (overrightarrow n = overrightarrow a + 3overrightarrow b + 2overrightarrow c ).

Bài 2.45 trang 57 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Cho hình tứ diện (ABCD) có ba cạnh (AB,AC,AD) đôi một vuông góc và (AB = 3,AC = 4,) (AD = 6). Xét hệ tọa độ (Oxyz) có gốc (O) trùng với đỉnh (A) và các tia (Ox,Oy,Oz) lần lượt trùng với các tia (AB,AC,AD). Gọi (E,F) lần lượt là trọng tâm của các tam giác (ABD) và (ACD). a) Tìm tọa độ của các đỉnh (B,C,D). b) Tìm tọa độ của các điểm (E,F). c) Chứng minh rằng (AD) vuông góc với (EF).

Bài 2.46 trang 57 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian (Oxyz), cho hai điểm (Aleft( {3; - 1;m} right)) và (Bleft( {m;4;m} right)). a) Tính côsin của góc (widehat {AOB}) theo (m). b) Xác định tất cả các giá trị của (m) để (widehat {AOB}) là góc nhọn.

Bài 2.47 trang 57 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trên phần mềm GeoGebra 3D với các trục tọa độ được dựng sẵn, bạn Minh vẽ hai hình hộp chữ nhật với một số cạnh đặt dọc theo các trục tọa độ. Ba đỉnh thuộc mặt dưới của hình hộp thứ nhất lần lượt là (Oleft( {0;0;0} right)), (Aleft( {2;0;0} right)), (Bleft( {0;3;0} right)). Biết hình hộp thứ hai ở vị trí cao hơn hình hộp thứ nhất là 5 đơn vị, xác định tọa độ của các đỉnh (O',A',B') thuộc mặt dưới của hình hộp thứ hai.

Bài 2.48 trang 58 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Một chiếc gậy có chiều dài 2,5 m được đặt trong góc phòng như hình sau đây. Một đầu của chiếc gậy nằm trên sàn nhà, cách hai bức tường lần lượt là 1 m và 0,8 m. Đầu còn lại của chiếc gậy nằm trên mép tường.


Cùng chủ đề:

Giải SBT Toán 12 bài 16 trang 30, 31, 32 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài 17 trang 32, 33, 34, 35 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài 18 trang 40, 41, 42, 43 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài 19 trang 43, 44, 45 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 1 trang 33, 34, 35, 36, 37, 38 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 2 trang 55, 56, 57, 58, 59 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 3 trang 67, 68, 69, 70 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 4 trang 19, 20, 21, 22 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 5 trang 35, 36, 37, 38, 39, 40 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 6 trang 45, 46, 47 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập ôn tập cuối năm trang 47, 78, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57 - Kết nối tri thức