Giải SBT Toán 12 bài tập ôn tập cuối năm trang 47, 78, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Kết nối tri thức


Bài 1 trang 47 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Giá trị của tham số m để hàm số (y = frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + 4x - 2023) đạt cực trị tại (x = 2) là A. Không tồn tại m. B. (m = - 2). C. (m = 2). D. (m=0).

Bài 2 trang 48 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Cho hàm số (y = {x^3} + 3{x^2} + 1) có đồ thị (C). Xét đường thẳng đi qua điểm (Aleft( { - 3;1} right)) và có hệ số góc k. Điều kiện của k để đường thẳng đó cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. A. (0 < k < 1). B. (k > 0). C. (1 < k < 9). D. (0 < k ne 9).

Bài 3 trang 48 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? A. (y = frac{{{x^2} - 2x}}{{x + 1}}). B. (y = frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 1}}). C. (y = frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}). D. (y = frac{{2x}}{{x + 1}}).

Bài 4 trang 48 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (y = x + m - 1) cắt đồ thị hàm số (y = frac{{2x + 1}}{{x + 1}}) tại hai điểm A, B thỏa mãn (AB = 2sqrt 3 ) là A. (m = 2 pm sqrt {10} ). B. (m = 4 pm sqrt 3 ). C. (m = 2 pm sqrt 3 ). D. (m = 4 pm sqrt {10} ).

Bài 5 trang 48 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Cho hàm số (y = frac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x + 1}}) có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây sai? A. Đường thẳng (x = - 1) là tiệm cận đứng của đồ thị (C). B. Đường thẳng (y = 1) là tiệm cận ngang của đồ thị (C). C. Đường thẳng (y = x - 3) là tiệm cận xiên của đồ thị (C). D. Hàm số có hai cực trị.

Bài 6 trang 49 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Cho hàm số (fleft( x right)) là một hàm số liên tục trên đoạn (left[ {a;b} right]) và (Fleft( x right)) là một nguyên hàm của (fleft( x right)) trên (left[ {a;b} right]). Khi đó (intlimits_a^b {fleft( x right)dx} ) có giá trị bằng A. (Fleft( b right) - Fleft( a right)). B. (Fleft( b right) - Fleft( a right) + C), (C) là hằng số. C. (Fleft( a right) - Fleft( b right)). D. (Fleft( a right) - Fleft( b right) + C), (C) là hằng số.

Bài 7 trang 49 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Phát biểu nào sau đây là sai? A. (int {dx} = x + C). B. (int {{x^3}dx} = frac{{{x^4}}}{4} + C). C. (int {frac{1}{x}dx} = ln x + C) . D. (int {{e^x}dx} = {e^x} + C).

Bài 8 trang 49 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Nguyên hàm (Fleft( x right)) của hàm số (fleft( x right) = 4{x^3} + 2x - 1) thỏa mãn (Fleft( 1 right) = 10) là A. (Fleft( x right) = {x^4} + {x^2} - 1). B. (Fleft( x right) = {x^4} - {x^2} + 10). C. (Fleft( x right) = {x^4} + {x^2} - x + 9) . D. (Fleft( x right) = {x^4} + {x^2} - x + 10).

Bài 9 trang 49 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Cho (intlimits_0^4 {fleft( x right)dx} = 5) và (intlimits_0^4 {gleft( x right)dx} = 6). Giá trị của (intlimits_0^4 {left[ {fleft( x right) + 2gleft( x right)} right]dx} ) là A. 17. B. 16. C. 11 . D. 22.

Bài 10 trang 49 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Tích phân (pi intlimits_1^3 {{{left( {x - 1} right)}^2}dx} ) dùng để tính một trong các đại lượng sau, đó là các đại lượng nào? A. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (y = {left( {x - 1} right)^2},{rm{ }}y = 0,{rm{ }}x = 1,{rm{ }}x = 3). B. Thể tích khối tròn xoay hình thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: (y = x - 1,{rm{ }}y = 0,{rm{ }}x = 1,{rm{ }}x = 3) quay quanh trục Ox. C. Diện tích hình phẳng giới hạn bở

Bài 11 trang 50 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số (y = {x^2} + 2,{rm{ }}y = 3x) và các đường thẳng (x = 1,{rm{ }}x = 2) là A. (frac{1}{4}). B. (frac{1}{6}). C. (frac{1}{3}). D. (frac{1}{5}).

Bài 12 trang 50 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Cho hình chóp (S.ABC) có (SA) vuông góc với mặt phẳng (left( {ABC} right)) và tam giác (ABC) vuông cân tại (B), biết (SA = AB = BC = a). Gọi (M) là trung điểm của cạnh (AC). Tích vô hướng (overrightarrow {SM} cdot overrightarrow {BC} )bằng A. (frac{{{a^2}}}{2}). B. ({a^2}). C. ( - {a^2}). D. ( - frac{{{a^2}}}{2}).

Bài 13 trang 50 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Cho hình hộp (ABCD.A'B'C'D'), gọi (G) là trọng tâm của tam giác (ADA') và (M) là trung điểm của đoạn thẳng (CC'). Hệ thức biểu diễn (overrightarrow {GM} ) theo ba vectơ (overrightarrow {AB} ,{rm{ }}overrightarrow {AD} ,{rm{ }}overrightarrow {AA'} ) là A. (overrightarrow {AB} + frac{1}{2}overrightarrow {AD} + frac{1}{3}overrightarrow {AA'} ). B. (overrightarrow {AB} + frac{2}{3}overrightarrow {AD} + frac{1}{3}overrightarrow {AA'} ).

Bài 14 trang 50 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (Delta :frac{{x - 3}}{2} = frac{{y + 1}}{1} = frac{{z + 4}}{{ - 3}}). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (Delta ) là A. (overrightarrow {{u_1}} = left( {3; - 1; - 4} right)). B. (overrightarrow {{u_2}} = left( { - 4; - 2;6} right)). C. (overrightarrow {{u_3}} = left( {2;1;3} right)). D. (overrightarrow {{u_4}} = left( {3;1;4} right)).

Bài 15 trang 50 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian Oxyz, cho điểm (Aleft( {2; - 1; - 3} right)) và mặt phẳng (left( P right):2x - 2y - z = 0) . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (left( P right)) là A. 3. B. 6. C. (frac{2}{3}). D. (frac{1}{3}).

Bài 16 trang 50 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (left( S right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 6z + 9 = 0). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) lần lượt là A. (Ileft( {1;2; - 3} right);R = 5). B. (Ileft( {1;2; - 3} right);R = sqrt 5 ). C. (Ileft( {2;4; - 6} right);R = 5). D. (Ileft( {2;4; - 6} right);R = sqrt 5 ).

Bài 17 trang 51 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Bảng tần số ghép nhóm sau cho biết thành tích luyện tập của một vận động viên nghiệp dư chạy maraton 42 km. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 0,5. B. 1,5. C. 2,0. D. 2,5.

Bài 18 trang 51 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Bảng tần số ghép nhóm sau cho biết thành tích luyện tập của một vận động viên nghiệp dư chạy maraton 42 km. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 0,5. B. 0,75. C. 6,75. D. 7,5.

Bài 19 trang 51 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Bảng tần số ghép nhóm sau cho biết thành tích luyện tập của một vận động viên nghiệp dư chạy maraton 42 km. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) là A. 0,51. B. 0,61. C. 0,71. D. 0,81.

Bài 20 trang 51 SBT toán 12 - Kết nối tri thức

Chọn ngẫu nhiên một lá bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 lá bài. Xác suất để lá bài lấy ra có chất rô, nếu biết rằng lá bài mang số chẵn là A. (frac{1}{4}). B. (frac{3}{8}). C. (frac{1}{3}). D. (frac{5}{{13}}).

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 2 trang 55, 56, 57, 58, 59 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 3 trang 67, 68, 69, 70 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 4 trang 19, 20, 21, 22 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 5 trang 35, 36, 37, 38, 39, 40 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 6 trang 45, 46, 47 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập ôn tập cuối năm trang 47, 78, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 trang 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66 - Kết nối tri thức
Giải bài 1 trang 47 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 1 trang 8 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 2 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức
Giải bài 1. 3 trang 9 sách bài tập toán 12 - Kết nối tri thức