Processing math: 100%

Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 2 trang 77, 78, 79, 80, 81, 82 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo


Bài 1 trang 77 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hai điểm A(1;1;2)B(2;2;1). Toạ độ của vectơ AB là A. (3;3;1). B. (1;1;3). C. (3;1;1). D. (1;1;3).

Bài 2 trang 77 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hai vectơ a=(1;2;3)b=(2;4;6). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. a=2b. B. b=2a. C. a=2b. D. b=2a.

Bài 3 trang 77 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hai điểm A(2;0;1)B(0;5;1). Tích vô hướng của hai vectơ OAOB bằng A. ‒2. B. ‒1. C. 1. D. 2.

Bài 4 trang 77 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho vectơ a thoả mãn a=2i+k3j. Toạ độ của vectơ a là A. (2;1;3). B. (2;3;1). C. (1;2;3). D. (1;3;2).

Bài 5 trang 77 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho ba vectơ a=(1;1;0),b=(1;1;0)c=(1;1;1). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. |a|=2. B. |c|=3. C. ab. D. cb.

Bài 6 trang 77 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hai vectơ (overrightarrow a = left( { - 3;4;0} right)) và (overrightarrow b = left( {5;0;12} right)). Côsin của góc giữa hai vectơ (overrightarrow a ) và (overrightarrow b ) bằng A. (frac{3}{{13}}). B. (frac{5}{6}). C. ( - frac{5}{6}). D. ( - frac{3}{{13}}).

Bài 7 trang 77 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Góc giữa hai vectơ (overrightarrow i ) và (overrightarrow u = left( { - sqrt 3 ;0;1} right)) bằng A. ({30^ circ }). B. ({60^ circ }). C. ({120^ circ }). D. ({150^ circ }).

Bài 8 trang 77 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Hai vectơ a=(m;2;3)b=(1;n;2) cùng phương khi A. {m=12n=43. B. {m=32n=43. C. {m=32n=23. D. {m=23n=43.

Bài 9 trang 78 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hai vectơ a=(2;1;2)b=(0;2m;4). Giá trị của tham số m để hai vectơ ab vuông góc với nhau là A. m=4. B. m=2. C. m=2. D. m=4.

Bài 10 trang 78 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hai điểm (Aleft( {2;3; - 1} right)) và (Bleft( {0; - 1;1} right)). Trung điểm (I) của đoạn thẳng (AB) có toạ độ là A. (left( {1;1;0} right)). B. (left( {2;2;0} right)). C. (left( { - 2; - 4;2} right)). D. (left( { - 1; - 2;1} right)).

Bài 11 trang 78 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hai vectơ (overrightarrow a = left( {1;1; - 2} right),overrightarrow b = left( { - 3;0; - 1} right)) và điểm (Aleft( {0;2;1} right)). Toạ độ điểm (M) thoả mãn (overrightarrow {AM} = 2overrightarrow a - overrightarrow b ) là A. (Mleft( { - 5;1;2} right)). B. (Mleft( {3; - 2;1} right)). C. (Mleft( {1;4; - 2} right)). D. (Mleft( {5;4; - 2} right)).

Bài 12 trang 78 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho điểm A(3;1;1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm A. M(3;0;0). B. N(0;1;1). C. P(0;1;0). D. Q(0;0;1).

Bài 13 trang 78 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho điểm M(3;2;1) và điểm M là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxy). Toạ độ của điểm M là A. (3;2;1). B. (3;2;1). C. (3;2;1). D. (3;2;1).

Bài 14 trang 78 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1;1) trên trục Oz có toạ độ là A. (2;1;0). B. (0;0;1). C. (2;0;0). D. (0;1;0).

Bài 15 trang 78 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho điểm A(3;1;2) và điểm A là điểm đối xứng của A qua trục Oy. Toạ độ của điểm A là A. (3;1;2). B. (3;1;2). C. (3;1;2). D. (3;1;2).

Bài 16 trang 78 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d. Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D') có cạnh bằng 2. a) (overrightarrow {AB} = overrightarrow {C'D'} ). b) (overrightarrow {AB} + overrightarrow {DC} = 2overrightarrow {D'C'} ). c) (overrightarrow {AB} + overrightarrow {AD} + overrightarrow {AA'} = overrightarrow {AC'} ). d) (overrightarrow {AC} .overrightarrow {AD'} = 8).

Bài 17 trang 79 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d. Cho hai điểm (Aleft( {3; - 2;4} right),Bleft( {5;0;7} right)). a) (overrightarrow {OA} = 3overrightarrow i - 2overrightarrow j + 4overrightarrow k ). b) (overrightarrow {AB} = left( {8; - 2;11} right)). c) Điểm (B) nằm trong mặt phẳng (left( {Oxz} right)). d) (2overrightarrow {OB} = left( {10;0;14} right)).

Bài 18 trang 79 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d. Cho hai vectơ (overrightarrow a = left( {2;1;5} right)) và (overrightarrow b = left( {5;0; - 2} right)) a) (left| {overrightarrow a } right| = sqrt {30} ). b) (overrightarrow a ,overrightarrow b )cùng phương. c) (overrightarrow a + overrightarrow b = left( {7;1;3} right)). d) (overrightarrow a .overrightarrow b = 1).

Bài 19 trang 79 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d Cho một lực (overrightarrow F = left( {4;6;9} right)) (đơn vị: (N)) thực hiện một độ dịch chuyển (overrightarrow d = left( {20;50;10} right)) (đơn vị: m). a) Cường độ của lực (overrightarrow F ) là (sqrt {133} N). b) Độ dài quãng đường dịch chuyển là (10sqrt {30} m). c) Công sinh bởi lực (overrightarrow F ) khi thực hiện độ dời (overrightarrow d ) là (10sqrt {3990} J). d) (cos left( {overrightarrow F ,overright

Bài 20 trang 79 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d Hai vật đang chuyển động với vectơ vận tốc lần lượt là (overrightarrow a = left( {2;1;5} right)) và (overrightarrow b = left( {8;4;20} right)). a) Hai vật đang chuyển động cùng hướng. b) (overrightarrow a .overrightarrow b = 120). c) (cos left( {overrightarrow a ,overrightarrow b } right) = 1). d) (cos left( {overrightarrow a ,overrightarrow b } right) = 0).

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải SBT Toán 12 bài 3 trang 19, 20, 21, 22, 23 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài 3 trang 56, 57, 58, 59, 60, 61 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài 3 trang 72, 73, 74, 75, 76, 77 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài 4 trang 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 1 trang 33, 34, 35, 36, 37, 38 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 2 trang 77, 78, 79, 80, 81, 82 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 3 trang 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 4 trang 23, 24, 25, 26, 27 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 5 trang 61, 62, 63, 64, 65, 66 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 6 trang 85, 86, 87, 88 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 8 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo