Processing math: 100%

Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 4 trang 23, 24, 25, 26, 27 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 12 - Giải SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo


Bài 1 trang 23 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đáp án đúng. Biết rằng f(x)=8x34x+2f(1)=4. Hàm số f(x) là A. 2x42x2+x+4. B. 2x42x2+2x+2. C. 8x44x2+x. D. 8x44x2+x+4.

Bài 2 trang 23 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đáp án đúng. Hàm số y=f(x) có đồ thị đi qua điểm (0;2)f(x)=cosxsinx. Giá trị của f(π) là A. ‒1. B. 1. C. 4. D. 0.

Bài 3 trang 23 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đáp án đúng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = {9^x}.ln 9 + C). B. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = frac{{{9^x}}}{{2ln 3}} + C). C. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = {left( {frac{{{3^x}}}{{ln 3}}} right)^2} + C). D. (int {{3^{2{rm{x}}}}dx} = frac{{{3^{2x}}}}{{ln 3}} + C).

Bài 4 trang 23 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đáp án đúng. Cho hàm số f(x)=43x. Giá trị của 31f(x)dx38f(x)dx bằng A. 45. B. 80. C. 15. D. 183351.

Bài 5 trang 23 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đáp án đúng. Cho hàm số (fleft( x right) = 3{rm{x}} - 1). Biết rằng ({rm{a}}) là số thoả mãn (intlimits_0^1 {{f^2}left( x right)dx} = a{left[ {intlimits_0^1 {fleft( x right)dx} } right]^2}). Giá trị của ({rm{a}}) là A. 2. B. (frac{1}{4}). C. 4. D. (frac{1}{2}).

Bài 6 trang 23 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đáp án đúng. Đồ thị của hàm số y=f(x) đi qua điểm (1;1) và có hệ số góc của tiếp tuyến tại các điểm (x;f(x))14x. Giá trị của f(3) là A. ‒12. B. ‒13. C. ‒15. D. ‒30.

Bài 7 trang 24 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đáp án đúng. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1;3] và thoả mãn 31[3x22f(x)]dx=4;f(1)=2. Giá trị f(3) là A. 9. B. 11. C. ‒13. D. 19.

Bài 8 trang 24 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đáp án đúng. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=ex2, trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=ln4 là A. 1. B. 3. C. 2ln21. D. 34ln2.

Bài 9 trang 24 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d. Cho (K) là một khoảng trên (mathbb{R}); (Fleft( x right)) là một nguyên hàm của hàm số (fleft( x right)) trên (K); (Gleft( x right)) là một nguyên hàm của hàm số (gleft( x right)) trên (K). a) Nếu (Fleft( x right) = Gleft( x right)) thì (fleft( x right) = gleft( x right)). b) Nếu (fleft( x right) = gleft( x right)) thì (Fleft( x right) = Gleft( x right)). c) (int {fleft( x right)dx} = Fleft( x r

Bài 10 trang 24 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d. Cho (y = fleft( x right)) là hàm số bậc hai có đồ thị như Hình 1. Gọi (S) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (y = fleft( x right)) và trục hoành. a) (fleft( x right) = 4 - 2{x^2}). b) (S = intlimits_{ - 2}^2 {left| {fleft( x right)} right|dx} ). c) (S = intlimits_{ - 2}^2 {fleft( x right)dx} ). d) (S = frac{{16}}{3}).

Bài 1 trang 25 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (y = fleft( x right)) tại điểm (left( {x;fleft( x right)} right)) có hệ số góc là (3{x^2} - 6x + 2). Tìm hàm số (y = fleft( x right)), biết đồ thị của nó đi qua điểm (left( { - 1;1} right)).

Bài 2 trang 25 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Tìm: a) (int {{{left( {3{rm{x}} - frac{1}{{{x^2}}}} right)}^2}dx} ); b) (int {left( {7{rm{x}}sqrt[3]{x} - frac{1}{{sqrt {{x^3}} }}} right)dx} left( {x > 0} right)); c) (int {{{left( {{3^{2{rm{x}}}} - 1} right)}^2}dx} ); d) (int {left( {2 - 3{{cos }^2}frac{x}{2}} right)dx} ).

Bài 3 trang 25 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Tính: a) (intlimits_1^2 {frac{{{x^4} + {x^3} + {x^2} + x + 1}}{{{x^2}}}dx} ); b) (intlimits_1^2 {frac{{x{e^x} + 1}}{x}dx} ); c) (intlimits_0^1 {frac{{{8^x} + 1}}{{{2^x} + 1}}dx} ); d) (intlimits_{frac{pi }{4}}^{frac{pi }{2}} {frac{{1 + {{sin }^2}x}}{{1 - {{cos }^2}x}}dx} ).

Bài 4 trang 25 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên đoạn (left[ {0;5} right]). Tính (intlimits_0^5 {fleft( x right)dx} ), biết rằng (intlimits_0^3 {fleft( x right)dx} = 4;intlimits_1^5 {fleft( x right)dx} = 6;intlimits_1^3 {fleft( x right)dx} = 3).

Bài 5 trang 25 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số (y = fleft( x right)) có đồ thị như hình bên. Biết rằng đạo hàm (f'left( x right)) liên tục trên (mathbb{R}). Tính (intlimits_{ - 1}^1 {f'left( x right)dx} ).

Bài 6 trang 25 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}), có đạo hàm (f'left( x right) = left{ begin{array}{l}4 - 3{{rm{x}}^2},x < 1\1 & ,x ge 1end{array} right.). Tính (fleft( 2 right) - fleft( 0 right)).

Bài 7 trang 26 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên đoạn (left[ {0;frac{pi }{2}} right]) và thoả mãn (intlimits_0^{frac{pi }{2}} {left[ {3cos x + 2f'left( x right)} right]dx} = - 5;fleft( 0 right) = 1). Tính giá trị (fleft( {frac{pi }{2}} right)).

Bài 8 trang 26 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho (D) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (y = sqrt x ), trục hoành và đường thẳng (x = 4). Đường thẳng (x = aleft( {0 < a < 4} right)) chia (D) thành hai phần có diện tích bằng nhau (Hình 3). Tính giá trị của (a).

Bài 9 trang 26 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (y = 1 + {x^2}), trục hoành và hai đường thẳng (x = - 1,x = 1) quanh trục (Ox).

Bài 10 trang 26 SBT toán 12 - Chân trời sáng tạo

Một cột bê tông hình trụ có chiều cao 9 m. Nếu cắt cột bê tông bằng mặt phẳng nằm ngang cách chân cột x(m) thì mặt cắt là hình tròn có bán kính 1x4(m) với 0x9. Tính thể tích của cột bê tông (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của mét khối).

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải SBT Toán 12 bài 3 trang 72, 73, 74, 75, 76, 77 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài 4 trang 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 1 trang 33, 34, 35, 36, 37, 38 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 2 trang 77, 78, 79, 80, 81, 82 - Kết nối tri thức
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 3 trang 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 4 trang 23, 24, 25, 26, 27 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 5 trang 61, 62, 63, 64, 65, 66 - Chân trời sáng tạo
Giải SBT Toán 12 bài tập cuối chương 6 trang 85, 86, 87, 88 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 8 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 10 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 14 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo