Processing math: 62%

Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 1 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11 - Kết nối tri thức Đề thi giữa kì 2 Toán 11 - Kết nối tri thức


Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 1

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A.
    (am)n=am+n.
  • B.
    (am)n=amn.
  • C.
    (am)n=am.n.
  • D.
    (am)n=amn.
Câu 2 :

Chọn đáp án đúng.

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì:

  • A.
    an=1an.
  • B.
    a1n=1an.
  • C.
    a1n=1an.
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 3 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    3a.3b=6ab.
  • B.
    3a.3b=9ab.
  • C.
    3a.3b=3a+b.
  • D.
    3a.3b=3ab.
Câu 4 :

Rút gọn biểu thức P=a5+1.a75(a3+2)32 (với a>0).

  • A.
    a2.
  • B.
    a.
  • C.
    1a.
  • D.
    2a2.
Câu 5 :

Với giá trị nào của a thì a8<1a3?

  • A.
    a=34.
  • B.
    a=12.
  • C.
    a=1.
  • D.
    a=32.
Câu 6 :

Chọn đáp án đúng.

logab xác định khi và chỉ khi:

  • A.
    a>0.
  • B.
    a>1.
  • C.
    a>0,a1,b>0.
  • D.
    a>1,b>0.
Câu 7 :

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    log100010003=10003.
  • B.
    log100010003=13.
  • C.
    log100010003=3.
  • D.
    log100010003=31000.
Câu 8 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1lna.
  • B.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.
  • C.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1loga.
  • D.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là lna.
Câu 9 :

Giá trị của phép tính 4log23 là:

  • A.
    81.
  • B.
    9.
  • C.
    181.
  • D.
    19.
Câu 10 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    log5152log53=1.
  • B.
    log5152log53=1.
  • C.
    log5152log53=0.
  • D.
    log5152log53=12.
Câu 11 :

Đồ thị hàm số y=ax(a>0,a1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A.
    0.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    3.
Câu 12 :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là:

  • A.
    D=(0;+).
  • B.
    D=(;0) .
  • C.
    D=(;+).
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 13 :

Hàm số y=log2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A.
    (1;+).
  • B.
    [0;+).
  • C.
    [1;+).
  • D.
    (1;+).
Câu 14 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

  • A.
    y=x2.
  • B.
    y=xlog4.
  • C.
    y=(π2)x.
  • D.
    y=log2x.
Câu 15 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

  • A.
    y=3x.
  • B.
    y=(12)x.
  • C.
    y=(13)x.
  • D.
    y=(2)x.
Câu 16 :

Cho hàm số f(x)=2x. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [2;3]. Khi đó:

  • A.
    M.m=2.
  • B.
    M.m=12
  • C.
    M.m=4.
  • D.
    M.m=14.
Câu 17 :

Nghiệm của phương trình 2x=9 là:

  • A.
    x=log92.
  • B.
    x=log29.
  • C.
    x=29
  • D.
    x=92.
Câu 18 :

Nghiệm của phương trình 22x1=2x là:

  • A.
    x=0.
  • B.
    x=2 .
  • C.
    x=1.
  • D.
    x=1.
Câu 19 :

Phương trình πx3=1π có nghiệm là:

  • A.
    x=0.
  • B.
    x=2.
  • C.
    x=1.
  • D.
    x=1.
Câu 20 :

Nghiệm của phương trình (116)x+1=642x là:

  • A.
    x=14.
  • B.
    x=14.
  • C.
    x=18.
  • D.
    x=18.
Câu 21 :

Tập nghiệm của bất phương trình log23(x3)1 là:

  • A.
    S=(3;113).
  • B.
    S=(3;113].
  • C.
    S=[3;113].
  • D.
    S=[3;113).
Câu 22 :

Phương trình log3x+log3(x+1)=log3(5x+12) có bao nhiêu nghiệm?

  • A.
    0.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    Vô số.
Câu 23 :

Tập nghiệm của bất phương trình (15)2x<251x là:

  • A.
    S=(2;+).
  • B.
    S=(2;+).
  • C.
    S=(;2).
  • D.
    S=(;2).
Câu 24 :

Góc giữa hai đường thẳng a và b có thể bằng:

  • A.
    180 0 .
  • B.
    150 0 .
  • C.
    90 0 .
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 25 :

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đúng?

  • A.
    a và b cắt nhau.
  • B.
    a và b chéo nhau.
  • C.
    a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • D.
    Góc giữa a và b bằng 900.
Câu 26 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và ^SAB=1000. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    1000.
  • B.
    900.
  • C.
    800.
  • D.
    700.
Câu 27 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AC và MN bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    1000.
  • B.
    900.
  • C.
    800.
  • D.
    700.
Câu 28 :

Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước?

  • A.
    Vô số.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    3.
Câu 29 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B.
    Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • C.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • D.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
Câu 30 :

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    Có hai đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • B.
    Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • C.
    Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • D.
    Có ba đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 31 :

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    300.
  • B.
    450.
  • C.
    600.
  • D.
    900.
Câu 32 :

Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào?

  • A.
    (SAD).
  • B.
    (SCD).
  • C.
    (SAC).
  • D.
    (SAB).
Câu 33 :

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Chọn khẳng định đúng.

  • A.
    BCAB.
  • B.
    BCAH.
  • C.
    BCSC.
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 34 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng:

  • A.
    300.
  • B.
    600.
  • C.
    900.
  • D.
    450.
Câu 35 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA(ABCD). Chọn đáp án đúng.

  • A.
    (AB,SD)=900.
  • B.
    (AB,SD)=850.
  • C.
    (AB,SD)=700.
  • D.
    (AB,SD)=750.
II. Tự luận

Lời giải và đáp án

I. Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A.
    (am)n=am+n.
  • B.
    (am)n=amn.
  • C.
    (am)n=am.n.
  • D.
    (am)n=amn.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Với a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý thì (am)n=am.n.

Lời giải chi tiết :

Với a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý thì (am)n=am.n.

Câu 2 :

Chọn đáp án đúng.

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì:

  • A.
    an=1an.
  • B.
    a1n=1an.
  • C.
    a1n=1an.
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì an=1an.

Lời giải chi tiết :

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì an=1an.

Câu 3 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    3a.3b=6ab.
  • B.
    3a.3b=9ab.
  • C.
    3a.3b=3a+b.
  • D.
    3a.3b=3ab.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

na.nb=nab (với các biểu thức đều có nghĩa).

Lời giải chi tiết :

Ta có: 3a.3b=3ab.

Câu 4 :

Rút gọn biểu thức P=a5+1.a75(a3+2)32 (với a>0).

  • A.
    a2.
  • B.
    a.
  • C.
    1a.
  • D.
    2a2.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

am.an=am+n;(am)n=amn,am:an=amn (a khác 0).

Lời giải chi tiết :

P=a5+1.a75(a3+2)32=a5+1+75a(3+2)(32)=a8a7=a

Câu 5 :

Với giá trị nào của a thì a8<1a3?

  • A.
    a=34.
  • B.
    a=12.
  • C.
    a=1.
  • D.
    a=32.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu a>1 thì aα>aβα>β

Nếu 0<a<1 thì aα>aβα<β

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1a3=a3=a9 nên a8<a9

8<9, mà a8<a9 nên a>1. Do đó, a=32 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 6 :

Chọn đáp án đúng.

logab xác định khi và chỉ khi:

  • A.
    a>0.
  • B.
    a>1.
  • C.
    a>0,a1,b>0.
  • D.
    a>1,b>0.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

logab xác định khi và chỉ khi a>0,a1,b>0.

Lời giải chi tiết :

logab xác định khi và chỉ khi a>0,a1,b>0.

Câu 7 :

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    log100010003=10003.
  • B.
    log100010003=13.
  • C.
    log100010003=3.
  • D.
    log100010003=31000.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a1 thì logaab=b.

Lời giải chi tiết :

log100010003=3

Câu 8 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1lna.
  • B.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.
  • C.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1loga.
  • D.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là lna.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Lôgarit cơ số 10 của số thực dương b được gọi là lôgarit thập phân của b và kí hiệu logb hay lg b.

Lôgarit cơ số e của số thực dương b được gọi là lôgarit tự nhiên của b và kí hiệu ln b.

Lời giải chi tiết :

Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.

Câu 9 :

Giá trị của phép tính 4log23 là:

  • A.
    81.
  • B.
    9.
  • C.
    181.
  • D.
    19.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a1 thì alogab=b,logaαb=1αlogab;logabα=αlogab.

Lời giải chi tiết :

4log23=22log2123=24log23=2log234=81

Câu 10 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    log5152log53=1.
  • B.
    log5152log53=1.
  • C.
    log5152log53=0.
  • D.
    log5152log53=12.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a1 thì logabα=αlogab,logaa=1

Với a là số thực dương, a1, M>0,N>0 thì logaMN=logaMlogaN.

Lời giải chi tiết :

log5152log53=log515log53=log5153=log55=1

Câu 11 :

Đồ thị hàm số y=ax(a>0,a1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A.
    0.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đồ thị hàm số hàm số y=ax(a>0,a1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

Lời giải chi tiết :

Đồ thị hàm số hàm số y=ax(a>0,a1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

Câu 12 :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là:

  • A.
    D=(0;+).
  • B.
    D=(;0) .
  • C.
    D=(;+).
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là D=(;+).

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là D=(;+).

Câu 13 :

Hàm số y=log2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A.
    (1;+).
  • B.
    [0;+).
  • C.
    [1;+).
  • D.
    (1;+).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu a>1 thì hàm số y=log2x đồng biến trên (0;+).

Lời giải chi tiết :

2>1 nên hàm số y=log2x đồng biến trên (0;+). Do đó, hàm số y=log2x đồng biến trên (1;+)

Câu 14 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

  • A.
    y=x2.
  • B.
    y=xlog4.
  • C.
    y=(π2)x.
  • D.
    y=log2x.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hàm số y=ax(a>0,a1) được gọi là hàm số mũ cơ số a.

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=(π2)x được gọi là hàm số mũ.

Câu 15 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

  • A.
    y=3x.
  • B.
    y=(12)x.
  • C.
    y=(13)x.
  • D.
    y=(2)x.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xét xem đồ thị hàm số nào đi qua điểm (1;3) và (0;1) thì đó là đồ thị hàm số cần tìm.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy đồ thị hàm số y=(13)x đi qua điểm (1;3) và (0;1) nên hàm số y=(13)x là hàm số cần tìm.

Câu 16 :

Cho hàm số f(x)=2x. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [2;3]. Khi đó:

  • A.
    M.m=2.
  • B.
    M.m=12
  • C.
    M.m=4.
  • D.
    M.m=14.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cho hàm số y=ax(a>0,a1):

+ Nếu a>1 thì hàm số đồng biến trên R.

+ Nếu 0<a<1 thì hàm số nghịch biến trên R.

Lời giải chi tiết :

2>1 nên hàm số f(x)=2x đồng biến trên R.

Do đó, max[2;3]f(x)=f(3)=23=8;min[2;3]f(x)=f(2)=22=14

Suy ra: M=8,m=14Mm=8.14=2.

Câu 17 :

Nghiệm của phương trình 2x=9 là:

  • A.
    x=log92.
  • B.
    x=log29.
  • C.
    x=29
  • D.
    x=92.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cho phương trình ax=b(a>0,a1):

+ Nếu b0 thì phương trình vô nghiệm.

+ Nếu b>0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x=logab.

Lời giải chi tiết :

2x=9x=log29

Vậy phương trình có nghiệm là x=log29.

Câu 18 :

Nghiệm của phương trình 22x1=2x là:

  • A.
    x=0.
  • B.
    x=2 .
  • C.
    x=1.
  • D.
    x=1.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

au(x)=av(x)u(x)=v(x)

Lời giải chi tiết :

22x1=2x2x1=xx=1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=1

Câu 19 :

Phương trình πx3=1π có nghiệm là:

  • A.
    x = 0.
  • B.
    x = 2.
  • C.
    x =  - 1.
  • D.
    x = 1.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

{a^{u\left( x \right)}} = {a^{v\left( x \right)}} \Leftrightarrow u\left( x \right) = v\left( x \right)

Lời giải chi tiết :

{\pi ^{x - 3}} = \frac{1}{\pi } \Leftrightarrow {\pi ^{x - 3}} = {\pi ^{ - 1}} \Leftrightarrow x - 3 =  - 1 \Leftrightarrow x = 2

Vậy phương trình có nghiệm x = 2.

Câu 20 :

Nghiệm của phương trình {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{x + 1}} = {64^{2x}} là:

  • A.
    x = \frac{{ - 1}}{4}.
  • B.
    x = \frac{1}{4}.
  • C.
    x = \frac{{ - 1}}{8}.
  • D.
    x = \frac{1}{8}.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

{a^{u\left( x \right)}} = {a^{v\left( x \right)}} \Leftrightarrow u\left( x \right) = v\left( x \right)

Lời giải chi tiết :

{\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{x + 1}} = {64^{2x}} \Leftrightarrow {4^{ - 2\left( {x + 1} \right)}} = {4^{3.2x}} \Leftrightarrow  - 2x - 2 = 6x \Leftrightarrow 8x =  - 2 \Leftrightarrow x = \frac{{ - 1}}{4}

Câu 21 :

Tập nghiệm của bất phương trình {\log _{\frac{2}{3}}}\left( {x - 3} \right) \ge 1 là:

  • A.
    S = \left( {3;\frac{{11}}{3}} \right).
  • B.
    S = \left( {3;\frac{{11}}{3}} \right].
  • C.
    S = \left[ {3;\frac{{11}}{3}} \right].
  • D.
    S = \left[ {3;\frac{{11}}{3}} \right).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nếu 0 < a < 1 thì {\log _a}u\left( x \right) > {\log _a}v\left( x \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}u\left( x \right) > 0\\u\left( x \right) \le v\left( x \right)\end{array} \right..

Lời giải chi tiết :

{\log _{\frac{2}{3}}}\left( {x - 3} \right) \ge 1 \Leftrightarrow {\log _{\frac{2}{3}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{2}{3}}}\frac{2}{3} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 3 > 0\\x - 3 \le \frac{2}{3}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 3\\x \le \frac{{11}}{3}\end{array} \right.

Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là: S = \left( {3;\frac{{11}}{3}} \right].

Câu 22 :

Phương trình {\log _3}x + {\log _3}\left( {x + 1} \right) = {\log _3}\left( {5x + 12} \right) có bao nhiêu nghiệm?

  • A.
    0.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    Vô số.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Với a > 0,a \ne 1 thì {\log _a}u\left( x \right) = {\log _a}v\left( x \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}u\left( x \right) > 0\\u\left( x \right) = v\left( x \right)\end{array} \right. (có thể thay u\left( x \right) > 0 bằng v\left( x \right) > 0)

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: x > 0

{\log _3}x + {\log _3}\left( {x + 1} \right) = {\log _3}\left( {5x + 12} \right) \Leftrightarrow {\log _3}x\left( {x + 1} \right) = {\log _3}\left( {5x + 12} \right)

\Leftrightarrow {x^2} + x = 5x + 12 \Leftrightarrow {x^2} - 4x - 12 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 2\left( L \right)\\x = 6\left( {TM} \right)\end{array} \right.

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x = 6

Câu 23 :

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{1}{{\sqrt 5 }}} \right)^{2x}} < {25^{1 - x}} là:

  • A.
    S = \left( { - 2; + \infty } \right).
  • B.
    S = \left( {2; + \infty } \right).
  • C.
    S = \left( { - \infty ; - 2} \right).
  • D.
    S = \left( { - \infty ;2} \right).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Với a > 1 thì {a^{u\left( x \right)}} > {a^{v\left( x \right)}} \Leftrightarrow u\left( x \right) > v\left( x \right)

Lời giải chi tiết :

{\left( {\frac{1}{{\sqrt 5 }}} \right)^{2x}} < {25^{1 - x}} \Leftrightarrow {5^{\frac{{ - 2x}}{2}}} < {5^{2\left( {1 - x} \right)}} \Leftrightarrow  - x < 2 - 2x\left( {do\;5 > 1} \right) \Leftrightarrow x < 2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = \left( { - \infty ;2} \right).

Câu 24 :

Góc giữa hai đường thẳng a và b có thể bằng:

  • A.
    180 0 .
  • B.
    150 0 .
  • C.
    90 0 .
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Góc giữa hai đường thẳng có số đo không vượt quá 90 0 .

Lời giải chi tiết :

Vì góc giữa hai đường thẳng có số đo không vượt quá 90 0 nên góc giữa hai đường thẳng có thể bằng 90 0 .

Câu 25 :

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đúng?

  • A.
    a và b cắt nhau.
  • B.
    a và b chéo nhau.
  • C.
    a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • D.
    Góc giữa a và b bằng {90^0}.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng {90^0}.

Lời giải chi tiết :

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng {90^0}.

Câu 26 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và \widehat {SAB} = {100^0}. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    {100^0}.
  • B.
    {90^0}.
  • C.
    {80^0}.
  • D.
    {70^0}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm O và lần lượt song song (hoặc trùng) với a và b, kí hiệu \left( {a,b} \right) hoặc \widehat {\left( {a;b} \right)}.

+ Góc giữa hai đường thẳng không vượt quá {90^0}.

Lời giải chi tiết :

Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD

Do đó, \left( {SA,CD} \right) = \left( {SA,AB} \right) = {180^0} - \widehat {SAB} = {80^0}

Câu 27 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AC và MN bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    {100^0}.
  • B.
    {90^0}.
  • C.
    {80^0}.
  • D.
    {70^0}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại.

Lời giải chi tiết :

Vì M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD nên MN là đường trung bình của tam giác SBD, do đó, MN//BD.

Vì ABCD là hình thoi nên AC \bot BD

AC \bot BD, MN//BD nên AC \bot MN \Rightarrow \left( {AC,MN} \right) = {90^0}.

Câu 28 :

Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước?

  • A.
    Vô số.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Lời giải chi tiết :

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Câu 29 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B.
    Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • C.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • D.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Lời giải chi tiết :

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 30 :

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    Có hai đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • B.
    Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • C.
    Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • D.
    Có ba đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Lời giải chi tiết :

Có duy nhất một đường thẳng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Câu 31 :

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    {30^0}.
  • B.
    {45^0}.
  • C.
    {60^0}.
  • D.
    {90^0}.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P nên d \bot d' \Rightarrow \left( {d,d'} \right) = {90^0}

Câu 32 :

Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào?

  • A.
    (SAD).
  • B.
    (SCD).
  • C.
    (SAC).
  • D.
    (SAB).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d \bot \left( P \right).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA \bot \left( {ABCD} \right),BC \subset \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SA \bot BC

Mà ABCD là hình chữ nhật nên BC \bot AB

Ta có: SA \bot BC,BC \bot AB, AB và SA cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAB).

Do đó, BC \bot \left( {SAB} \right)

Câu 33 :

Cho hình chóp S.ABC có SA \bot \left( {ABC} \right) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Chọn khẳng định đúng.

  • A.
    BC \bot AB.
  • B.
    BC \bot AH.
  • C.
    BC \bot SC.
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d \bot \left( P \right).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA \bot \left( {ABC} \right),BC \subset \left( {ABC} \right) \Rightarrow SA \bot BC, mà BC \bot SH và SA và SH cắt nhau tại S và nằm trong mặt phẳng (SAH) nên BC \bot \left( {SAH} \right).

Lại có: AH \subset \left( {SAH} \right) nên BC \bot AH.

Câu 34 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng:

  • A.
    {30^0}.
  • B.
    {60^0}.
  • C.
    {90^0}.
  • D.
    {45^0}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

Vì ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương nên AA' \bot \left( {A'B'C'D'} \right), mà B'D' \subset \left( {A'B'C'D'} \right) nên AA' \bot B'D'. Do đó, góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng {90^0}.

Câu 35 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA \bot \left( {ABCD} \right). Chọn đáp án đúng.

  • A.
    \left( {AB,SD} \right) = {90^0}.
  • B.
    \left( {AB,SD} \right) = {85^0}.
  • C.
    \left( {AB,SD} \right) = {70^0}.
  • D.
    \left( {AB,SD} \right) = {75^0}.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d \bot \left( P \right).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA \bot \left( {ABCD} \right),AB \subset \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SA \bot AB.

Vì ABCD là hình thang vuông tại A nên AB \bot AD.

Ta có: AB \bot AD, SA \bot AB và SA và AD cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAD)

Do đó, AB \bot \left( {SAD} \right) \Rightarrow AB \bot SD. Suy ra, \left( {AB,SD} \right) = {90^0}.

II. Tự luận
Phương pháp giải :

+ Hàm số có dạng y = \frac{1}{{\sqrt {u\left( x \right)} }} xác định khi u\left( x \right) > 0.

+ Hàm y = {\log _a}u\left( x \right)\left( {a > 0,a \ne 1} \right) xác định khi u\left( x \right) > 0.

Lời giải chi tiết :

a) Với m = \frac{1}{3} ta có: y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_3}\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)} }}.

Hàm số y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_3}\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)} }} xác định khi {\log _3}\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) > 0 \Leftrightarrow {x^2} - 2x + 1 > 1 \Leftrightarrow {x^2} - 2x > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 2\\x < 0\end{array} \right.

Vậy với m = \frac{1}{3} thì tập xác định của hàm số là: D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).

b) Hàm số y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_3}\left( {{x^2} - 2x + 3m} \right)} }} có tập xác định là \mathbb{R} khi và chỉ khi {\log _3}\left( {{x^2} - 2x + 3m} \right) > 0 với mọi x \in \mathbb{R}

\Leftrightarrow {x^2} - 2x + 3m > 1 với mọi x \in \mathbb{R}

\Leftrightarrow {x^2} - 2x + 3m - 1 > 0 với mọi x \in \mathbb{R}

\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}1 > 0\\\Delta ' < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow {\left( { - 1} \right)^2} - 3m + 1 < 0 \Leftrightarrow m > \frac{2}{3}

Vậy với m > \frac{2}{3} thì hàm số y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_3}\left( {{x^2} - 2x + 3m} \right)} }} có tập xác định là \mathbb{R}.

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d \bot \left( P \right).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

a) Vì SA \bot \left( {ABCD} \right),DC \subset \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SA \bot DC

Vì ABCD là hình vuông nên DC \bot AD.

Mà SA và AD cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAD). Do đó, DC \bot \left( {SAD} \right)

Lại có: AK \subset \left( {SAD} \right) \Rightarrow DC \bot AK. Mặt khác, AK \bot SD \Rightarrow AK \bot \left( {SDC} \right) \Rightarrow AK \bot SC

SA \bot \left( {ABCD} \right),BC \subset \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SA \bot BC

Vì ABCD là hình vuông nên BC \bot AB.

Mà SA và AB cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAB). Do đó, BC \bot \left( {SAB} \right)

Lại có: AH \subset \left( {SAB} \right) \Rightarrow BC \bot AH. Mặt khác, AH \bot SB \Rightarrow AH \bot \left( {SBC} \right) \Rightarrow AH \bot SC

Ta có: AK \bot SC, AH \bot SC và AK và AH cắt nhau tại A nằm trong mặt phẳng (AHK) nên SC \bot \left( {AHK} \right).

b) Ta có: SA \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}SA \bot AB\\SA \bot AD\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\widehat {SAB} = {90^0}\\\widehat {SAD} = {90^0}\end{array} \right.

Tam giác SAB và tam giác SAD có: SA là cạnh chung, \widehat {SAB} = \widehat {SAD} = {90^0}, AB = AD.

Do đó, \Delta SAB = \Delta SAD\left( {c.g.c} \right) \Rightarrow SB = SD, SH = SK.

Suy ra: \frac{{SH}}{{SB}} = \frac{{SK}}{{SD}}. Do đó, HK//BD (1)

Vì ABCD là hình vuông nên AC \bot BD.

SA \bot \left( {ABCD} \right),DB \subset \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SA \bot DB

Mà SA và AC cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAC) nên DB \bot \left( {SAC} \right) (2)

Từ (1) và (2) ta có: HK \bot \left( {SAC} \right). Mà AI \subset \left( {SAC} \right), suy ra HK \bot AI.

Phương pháp giải :

Nếu a > 1 thì {\log _a}u\left( x \right) < {\log _a}v\left( x \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}u\left( x \right) > 0\\u\left( x \right) < v\left( x \right)\end{array} \right..

Lời giải chi tiết :

TXĐ: D = \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right).

Ta có: {\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}\frac{{{x^2} - 16}}{{343}} < {\rm{lo}}{{\rm{g}}_7}\frac{{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}}{{27}}

\begin{array}{l} \Leftrightarrow {\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}\frac{{{x^2} - 16}}{{343}} < {\rm{lo}}{{\rm{g}}_7}\frac{{{x^2} - 16}}{{27}}\\ \Leftrightarrow {\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}7.\left[ {{\rm{lo}}{{\rm{g}}_7}\left( {{x^2} - 16} \right) - 3} \right] < {\rm{lo}}{{\rm{g}}_7}\left( {{x^2} - 16} \right) - 3{\rm{lo}}{{\rm{g}}_7}3\\ \Leftrightarrow \left( {{\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}7 - 1} \right){\rm{.lo}}{{\rm{g}}_7}\left( {{x^2} - 16} \right) < 3{\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}7 - 3{\rm{lo}}{{\rm{g}}_7}3\\ \Leftrightarrow {\log _7}\left( {{x^2} - 16} \right) < \frac{{3\left( {{{\log }_3}7 - {{\log }_7}3} \right)}}{{{{\log }_3}7 - 1}}\end{array}

\Leftrightarrow {\log _7}\left( {{x^2} - 16} \right) < \frac{{3\left( {{{\log }_3}7 - \frac{1}{{{{\log }_3}7}}} \right)}}{{{{\log }_3}7 - 1}} \Leftrightarrow {\log _7}\left( {{x^2} - 16} \right) < \frac{{3\left( {{{\log }_3}7 + 1} \right)}}{{{{\log }_3}7}}

\begin{array}{l} \Leftrightarrow {\log _7}\left( {{x^2} - 16} \right) < 3\left( {1 + {{\log }_7}3} \right)\\ \Leftrightarrow {\log _7}\left( {{x^2} - 16} \right) < {\log _7}{21^3}\end{array}

\Leftrightarrow {x^2} - 16 < {21^3} \Leftrightarrow  - \sqrt {9277}  < x < \sqrt {9277}

Kết hợp với điều kiện xác định ta có: \left[ \begin{array}{l} - \sqrt {9277}  < x <  - 4\\4 < x < \sqrt {9277} \end{array} \right.

Vì x là số tự nhiên nên x \in \left\{ {5;6;7;...;96} \right\}.


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 2
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 4
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 5
Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 4
Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 5
Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 1