Giải sbt Toán 10 Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 10 - Giải SBT Toán 10 - Cánh diều


Bài 67 trang 106 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho góc nhọn \(\alpha \). Biểu thức (sin\(\alpha \). cot\(\alpha \))2 + (cos\(\alpha \) . tan\(\alpha \))2 bằng:

Bài 57 trang 105 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho tam giác ABC. Giá trị của biểu thức \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {CA} \) bằng:

Bài 47 trang 99 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho đoạn thẳng AB và O là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bài 32 trang 92 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho ba điểm M, N, P phân biệt. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Bài 22 trang 85 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B

Bài 12 trang 79 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho tam giác ABC có \(AB = 6,5cm,AC = 8,5cm,\widehat A = {125^0}\). Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương ứng):

Bài 1 trang 75 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho 00 < \(\alpha \) < 1800. Chọn câu trả lời đúng

Bài 68 trang 106 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho các vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \ne \overrightarrow 0 \). Phát biểu nào sau đây là đúng?

Bài 58 trang 105 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho tam giác ABC. Giá trị của biểu thức \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \) bằng:

Bài 48 trang 99 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?

Bài 33 trang 92 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bài 23 trang 85 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} } \right|\) là hình gì?

Bài 13 trang 79 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho tam giác ABC có \(BC = 50\)cm, \(\widehat B = {65^0},\widehat C = {45^0}\). Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xentimet)

Bài 2 trang 75 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho 00 < \(\alpha \), \(\beta \) < 1800 và \(\alpha + \beta = {180^0}\). Chọn câu trả lời sai

Bài 69 trang 106 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho tứ giác ABCD. Biểu thức \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD} + \overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CD} \) bằng:

Bài 59 trang 105 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thoả mãn \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = 0\)là:

Bài 49 trang 99 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho \(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \). Khẳng định nào sau đây là sai?

Bài 34 trang 92 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho các điểm A, B, O. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bài 24 trang 85 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho hình thang ABCD có AB và CD song song với nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Bài 14 trang 79 sách bài tập toán 10 - Cánh diều

Cho tam giác ABC có \(AB = 5,AC = 8,BC = 9\). Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải bài 83 trang 99 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 84 trang 99 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải sbt Toán 10 Chương I. Mệnh đề toán học. Tập hợp - Cánh diều
Giải sbt Toán 10 Chương II. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Cánh diều
Giải sbt Toán 10 Chương III. Hàm số và đồ thị - Cánh diều
Giải sbt Toán 10 Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ - Cánh diều
Giải sbt Toán 10 Chương V. Đại số tổ hợp - Cánh diều
Giải sbt Toán 10 Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất - Cánh diều
Giải sbt Toán 10 Chương VII. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Cánh diều
Giải sbt Toán lớp 10 tập 1 - Cánh diều
Giải sbt Toán lớp 10 tập 2 - Cánh diều