Loading [MathJax]/jax/element/mml/optable/BasicLatin.js

Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 1 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11 - Chân trời sáng tạo Đề thi giữa kì 2 Toán 11 - Chân trời sáng tạo


Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 1

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Đề bài

Câu 1 :

Góc giữa hai đường thẳng a và b có thể bằng:

  • A.
    180 0 .
  • B.
    150 0 .
  • C.
    90 0 .
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 2 :

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    300.
  • B.
    450.
  • C.
    600.
  • D.
    900.
Câu 3 :

Phương trình log3x+log3(x+1)=log3(5x+12) có bao nhiêu nghiệm?

  • A.
    0.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    Vô số.
Câu 4 :

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    log100010003=10003.
  • B.
    log100010003=13.
  • C.
    log100010003=3.
  • D.
    log100010003=31000.
Câu 5 :

Tập nghiệm của bất phương trình (15)2x<251x là:

  • A.
    S=(2;+).
  • B.
    S=(2;+).
  • C.
    S=(;2).
  • D.
    S=(;2).
Câu 6 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng:

  • A.
    300.
  • B.
    600.
  • C.
    900.
  • D.
    450.
Câu 7 :

Với giá trị nào của a thì a8<1a3?

  • A.
    a=34.
  • B.
    a=12.
  • C.
    a=1.
  • D.
    a=32.
Câu 8 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    3a.3b=6ab.
  • B.
    3a.3b=9ab.
  • C.
    3a.3b=3a+b.
  • D.
    3a.3b=3ab.
Câu 9 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

  • A.
    y=3x.
  • B.
    y=(12)x.
  • C.
    y=(13)x.
  • D.
    y=(2)x.
Câu 10 :

Tập nghiệm của bất phương trình log23(x3)1 là:

  • A.
    S=(3;113).
  • B.
    S=(3;113].
  • C.
    S=[3;113].
  • D.
    S=[3;113).
Câu 11 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA(ABCD). Chọn đáp án đúng.

  • A.
    (AB,SD)=900.
  • B.
    (AB,SD)=850.
  • C.
    (AB,SD)=700.
  • D.
    (AB,SD)=750.
Câu 12 :

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đúng?

  • A.
    a và b cắt nhau.
  • B.
    a và b chéo nhau.
  • C.
    a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • D.
    Góc giữa a và b bằng 900.
Câu 13 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

  • A.
    y=x2.
  • B.
    y=xlog4.
  • C.
    y=(π2)x.
  • D.
    y=log2x.
Câu 14 :

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    Có hai đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • B.
    Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • C.
    Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • D.
    Có ba đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 15 :

Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước?

  • A.
    Vô số.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    3.
Câu 16 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B.
    Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • C.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • D.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
Câu 17 :

Nghiệm của phương trình (116)x+1=642x là:

  • A.
    x=14.
  • B.
    x=14.
  • C.
    x=18.
  • D.
    x=18.
Câu 18 :

Chọn đáp án đúng.

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì:

  • A.
    an=1an.
  • B.
    a1n=1an.
  • C.
    a1n=1an.
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 19 :

Giá trị của phép tính 4log23 là:

  • A.
    81.
  • B.
    9.
  • C.
    181.
  • D.
    19.
Câu 20 :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là:

  • A.
    D=(0;+).
  • B.
    D=(;0) .
  • C.
    D=(;+).
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 21 :

Hàm số y=log2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A.
    (1;+).
  • B.
    [0;+).
  • C.
    [1;+).
  • D.
    (1;+).
Câu 22 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và ^SAB=1000. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    1000.
  • B.
    900.
  • C.
    800.
  • D.
    700.
Câu 23 :

Chọn đáp án đúng.

logab xác định khi và chỉ khi:

  • A.
    a>0.
  • B.
    a>1.
  • C.
    a>0,a1,b>0.
  • D.
    a>1,b>0.
Câu 24 :

Nghiệm của phương trình 22x1=2x là:

  • A.
    x=0.
  • B.
    x=2 .
  • C.
    x=1.
  • D.
    x=1.
Câu 25 :

Phương trình πx3=1π có nghiệm là:

  • A.
    x=0.
  • B.
    x=2.
  • C.
    x=1.
  • D.
    x=1.
Câu 26 :

Nghiệm của phương trình 2x=9 là:

  • A.
    x=log92.
  • B.
    x=log29.
  • C.
    x=29
  • D.
    x=92.
Câu 27 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1lna.
  • B.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.
  • C.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1loga.
  • D.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là lna.
Câu 28 :

Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào?

  • A.
    (SAD).
  • B.
    (SCD).
  • C.
    (SAC).
  • D.
    (SAB).
Câu 29 :

Nếu hàm số s=f(t) biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì … biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm t0. Đáp án thích hợp điền vào “…” để được câu đúng là:

  • A.
    f(t).
  • B.
    12f(t).
  • C.
    f(t0).
  • D.
    12f(t).
Câu 30 :

Cho hàm số f(x)=2x. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [2;3]. Khi đó:

  • A.
    M.m=2.
  • B.
    M.m=12
  • C.
    M.m=4.
  • D.
    M.m=14.
Câu 31 :

Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b), có đạo hàm tại xo(a;b). Đại lượng Δx=xx0 gọi là số gia của biến tại x0. Đại lượng Δy=f(x)f(x0) gọi là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó:

  • A.
    f(x0)=lim.
  • B.
    f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.
  • C.
    f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{2\Delta x}}.
  • D.
    f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) + f\left( {{x_0}} \right)}}{{2\Delta x}}.
Câu 32 :

Cho hình chóp S.ABC có SA \bot \left( {ABC} \right) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Chọn khẳng định đúng.

  • A.
    BC \bot AB.
  • B.
    BC \bot AH.
  • C.
    BC \bot SC.
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 33 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AC và MN bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    {100^0}.
  • B.
    {90^0}.
  • C.
    {80^0}.
  • D.
    {70^0}.
Câu 34 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  =  - 1.
  • B.
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  = 1.
  • C.
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  = 0.
  • D.
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  = \frac{1}{2}.
Câu 35 :

Đồ thị hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A.
    0.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    3.
Câu 36 :

Rút gọn biểu thức P = \frac{{{a^{\sqrt 5  + 1}}.{a^{7 - \sqrt 5 }}}}{{{{\left( {{a^{3 + \sqrt 2 }}} \right)}^{3 - \sqrt 2 }}}} (với a > 0).

  • A.
    {a^2}.
  • B.
    a.
  • C.
    \frac{1}{a}.
  • D.
    2{a^2}.
Câu 37 :

Đạo hàm của hàm số y = \sqrt {2 + \sin 3x} là:

  • A.
    y' = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.
  • B.
    y' = \frac{{ - 3\cos 3x}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.
  • C.
    y' = \frac{{3\cos 3x}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.
  • D.
    y' = \frac{1}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.
Câu 38 :

Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A.
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m + n}}.
  • B.
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m - n}}.
  • C.
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.
  • D.
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{\frac{m}{n}}}.
Câu 39 :

Chọn khẳng định đúng.

  • A.
    \left( {\sin x} \right)' = \cos x.
  • B.
    \left( {\sin x} \right)' =  - \cos x.
  • C.
    \left( {\sin x} \right)' = \frac{1}{{\cos x}}.
  • D.
    \left( {\sin x} \right)' = \frac{{ - 1}}{{\cos x}}.
Câu 40 :

Đạo hàm của hàm số y = {x^3} là:

  • A.
    y' = 3x.
  • B.
    y' = 3{x^2}.
  • C.
    y' = \frac{1}{3}{x^2}.
  • D.
    y' = \frac{x}{3}.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Góc giữa hai đường thẳng a và b có thể bằng:

  • A.
    180 0 .
  • B.
    150 0 .
  • C.
    90 0 .
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Góc giữa hai đường thẳng có số đo không vượt quá 90 0 .

Lời giải chi tiết :

Vì góc giữa hai đường thẳng có số đo không vượt quá 90 0 nên góc giữa hai đường thẳng có thể bằng 90 0 .

Câu 2 :

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    {30^0}.
  • B.
    {45^0}.
  • C.
    {60^0}.
  • D.
    {90^0}.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P nên d \bot d' \Rightarrow \left( {d,d'} \right) = {90^0}

Câu 3 :

Phương trình {\log _3}x + {\log _3}\left( {x + 1} \right) = {\log _3}\left( {5x + 12} \right) có bao nhiêu nghiệm?

  • A.
    0.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    Vô số.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Với a > 0,a \ne 1 thì {\log _a}u\left( x \right) = {\log _a}v\left( x \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}u\left( x \right) > 0\\u\left( x \right) = v\left( x \right)\end{array} \right. (có thể thay u\left( x \right) > 0 bằng v\left( x \right) > 0)

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: x > 0

{\log _3}x + {\log _3}\left( {x + 1} \right) = {\log _3}\left( {5x + 12} \right) \Leftrightarrow {\log _3}x\left( {x + 1} \right) = {\log _3}\left( {5x + 12} \right)

\Leftrightarrow {x^2} + x = 5x + 12 \Leftrightarrow {x^2} - 4x - 12 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 2\left( L \right)\\x = 6\left( {TM} \right)\end{array} \right.

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x = 6

Câu 4 :

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    {\log _{1000}}{1000^3} = {1000^3}.
  • B.
    {\log _{1000}}{1000^3} = \frac{1}{3}.
  • C.
    {\log _{1000}}{1000^3} = 3.
  • D.
    {\log _{1000}}{1000^3} = {3^{1000}}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a \ne 1 thì {\log _a}{a^b} = b.

Lời giải chi tiết :

{\log _{1000}}{1000^3} = 3

Câu 5 :

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{1}{{\sqrt 5 }}} \right)^{2x}} < {25^{1 - x}} là:

  • A.
    S = \left( { - 2; + \infty } \right).
  • B.
    S = \left( {2; + \infty } \right).
  • C.
    S = \left( { - \infty ; - 2} \right).
  • D.
    S = \left( { - \infty ;2} \right).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Với a > 1 thì {a^{u\left( x \right)}} > {a^{v\left( x \right)}} \Leftrightarrow u\left( x \right) > v\left( x \right)

Lời giải chi tiết :

{\left( {\frac{1}{{\sqrt 5 }}} \right)^{2x}} < {25^{1 - x}} \Leftrightarrow {5^{\frac{{ - 2x}}{2}}} < {5^{2\left( {1 - x} \right)}} \Leftrightarrow  - x < 2 - 2x\left( {do\;5 > 1} \right) \Leftrightarrow x < 2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = \left( { - \infty ;2} \right).

Câu 6 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng:

  • A.
    {30^0}.
  • B.
    {60^0}.
  • C.
    {90^0}.
  • D.
    {45^0}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

Vì ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương nên AA' \bot \left( {A'B'C'D'} \right), mà B'D' \subset \left( {A'B'C'D'} \right) nên AA' \bot B'D'. Do đó, góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng {90^0}.

Câu 7 :

Với giá trị nào của a thì {a^{\sqrt 8 }} < \frac{1}{{{a^{ - 3}}}}?

  • A.
    a = \frac{3}{4}.
  • B.
    a = \frac{1}{2}.
  • C.
    a = 1.
  • D.
    a = \frac{3}{2}.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu a > 1 thì {a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha  > \beta

Nếu 0 < a < 1 thì {a^\alpha } > {a^\beta } \Leftrightarrow \alpha  < \beta

Lời giải chi tiết :

Ta có: \frac{1}{{{a^{ - 3}}}} = {a^3} = {a^{\sqrt 9 }} nên {a^{\sqrt 8 }} < {a^{\sqrt 9 }}

\sqrt 8  < \sqrt 9 , mà {a^{\sqrt 8 }} < {a^{\sqrt 9 }} nên a > 1. Do đó, a = \frac{3}{2} thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 8 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b} = \sqrt[6]{{ab}}.
  • B.
    \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b} = \sqrt[9]{{ab}}.
  • C.
    \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b} = \sqrt[3]{{a + b}}.
  • D.
    \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b} = \sqrt[3]{{ab}}.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

\sqrt[n]{a}.\sqrt[n]{b} = \sqrt[n]{{ab}} (với các biểu thức đều có nghĩa).

Lời giải chi tiết :

Ta có: \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b} = \sqrt[3]{{ab}}.

Câu 9 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

  • A.
    y = {3^x}.
  • B.
    y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}.
  • C.
    y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}.
  • D.
    y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xét xem đồ thị hàm số nào đi qua điểm \left( { - 1;3} \right) và (0;1) thì đó là đồ thị hàm số cần tìm.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy đồ thị hàm số y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} đi qua điểm \left( { - 1;3} \right) và (0;1) nên hàm số y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} là hàm số cần tìm.

Câu 10 :

Tập nghiệm của bất phương trình {\log _{\frac{2}{3}}}\left( {x - 3} \right) \ge 1 là:

  • A.
    S = \left( {3;\frac{{11}}{3}} \right).
  • B.
    S = \left( {3;\frac{{11}}{3}} \right].
  • C.
    S = \left[ {3;\frac{{11}}{3}} \right].
  • D.
    S = \left[ {3;\frac{{11}}{3}} \right).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nếu 0 < a < 1 thì {\log _a}u\left( x \right) > {\log _a}v\left( x \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}u\left( x \right) > 0\\u\left( x \right) \le v\left( x \right)\end{array} \right..

Lời giải chi tiết :

{\log _{\frac{2}{3}}}\left( {x - 3} \right) \ge 1 \Leftrightarrow {\log _{\frac{2}{3}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{2}{3}}}\frac{2}{3} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 3 > 0\\x - 3 \le \frac{2}{3}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 3\\x \le \frac{{11}}{3}\end{array} \right.

Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là: S = \left( {3;\frac{{11}}{3}} \right].

Câu 11 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA \bot \left( {ABCD} \right). Chọn đáp án đúng.

  • A.
    \left( {AB,SD} \right) = {90^0}.
  • B.
    \left( {AB,SD} \right) = {85^0}.
  • C.
    \left( {AB,SD} \right) = {70^0}.
  • D.
    \left( {AB,SD} \right) = {75^0}.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d \bot \left( P \right).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA \bot \left( {ABCD} \right),AB \subset \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SA \bot AB.

Vì ABCD là hình thang vuông tại A nên AB \bot AD.

Ta có: AB \bot AD, SA \bot AB và SA và AD cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAD)

Do đó, AB \bot \left( {SAD} \right) \Rightarrow AB \bot SD. Suy ra, \left( {AB,SD} \right) = {90^0}.

Câu 12 :

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đúng?

  • A.
    a và b cắt nhau.
  • B.
    a và b chéo nhau.
  • C.
    a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • D.
    Góc giữa a và b bằng {90^0}.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng {90^0}.

Lời giải chi tiết :

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng {90^0}.

Câu 13 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

  • A.
    y = {x^{\sqrt 2 }}.
  • B.
    y = {x^{\log 4}}.
  • C.
    y = {\left( {\frac{\pi }{2}} \right)^x}.
  • D.
    y = {\log _2}x.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) được gọi là hàm số mũ cơ số a.

Lời giải chi tiết :

Hàm số y = {\left( {\frac{\pi }{2}} \right)^x} được gọi là hàm số mũ.

Câu 14 :

Chọn đáp án đúng.

  • A.
    Có hai đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • B.
    Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • C.
    Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • D.
    Có ba đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Lời giải chi tiết :

Có duy nhất một đường thẳng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Câu 15 :

Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước?

  • A.
    Vô số.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Lời giải chi tiết :

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Câu 16 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B.
    Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • C.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • D.
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Lời giải chi tiết :

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 17 :

Nghiệm của phương trình {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{x + 1}} = {64^{2x}} là:

  • A.
    x = \frac{{ - 1}}{4}.
  • B.
    x = \frac{1}{4}.
  • C.
    x = \frac{{ - 1}}{8}.
  • D.
    x = \frac{1}{8}.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

{a^{u\left( x \right)}} = {a^{v\left( x \right)}} \Leftrightarrow u\left( x \right) = v\left( x \right)

Lời giải chi tiết :

{\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{x + 1}} = {64^{2x}} \Leftrightarrow {4^{ - 2\left( {x + 1} \right)}} = {4^{3.2x}} \Leftrightarrow  - 2x - 2 = 6x \Leftrightarrow 8x =  - 2 \Leftrightarrow x = \frac{{ - 1}}{4}

Câu 18 :

Chọn đáp án đúng.

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì:

  • A.
    {a^{ - n}} = \frac{1}{{{a^n}}}.
  • B.
    {a^{1 - n}} = \frac{1}{{{a^n}}}.
  • C.
    {a^{\frac{1}{n}}} = \frac{1}{{{a^n}}}.
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì {a^{ - n}} = \frac{1}{{{a^n}}}.

Lời giải chi tiết :

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì {a^{ - n}} = \frac{1}{{{a^n}}}.

Câu 19 :

Giá trị của phép tính {4^{{{\log }_{\sqrt 2 }}3}} là:

  • A.
    81.
  • B.
    9.
  • C.
    \frac{1}{{81}}.
  • D.
    \frac{1}{9}.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a \ne 1 thì {a^{{{\log }_a}b}} = b,{\log _{{a^\alpha }}}b = \frac{1}{\alpha }{\log _a}b;{\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b.

Lời giải chi tiết :

{4^{{{\log }_{\sqrt 2 }}3}} = {2^{2{{\log }_{{2^{\frac{1}{2}}}}}3}} = {2^{4{{\log }_2}3}} = {2^{{{\log }_2}{3^4}}} = 81

Câu 20 :

Hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) có tập xác định là:

  • A.
    D = \left( {0; + \infty } \right).
  • B.
    D = \left( { - \infty ;0} \right) .
  • C.
    D = \left( { - \infty ; + \infty } \right).
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) có tập xác định là D = \left( { - \infty ; + \infty } \right).

Lời giải chi tiết :

Hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) có tập xác định là D = \left( { - \infty ; + \infty } \right).

Câu 21 :

Hàm số y = {\log _2}x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A.
    \left( { - 1; + \infty } \right).
  • B.
    \left[ {0; + \infty } \right).
  • C.
    \left[ { - 1; + \infty } \right).
  • D.
    \left( {1; + \infty } \right).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu a > 1 thì hàm số y = {\log _2}x đồng biến trên \left( {0; + \infty } \right).

Lời giải chi tiết :

2 > 1 nên hàm số y = {\log _2}x đồng biến trên \left( {0; + \infty } \right). Do đó, hàm số y = {\log _2}x đồng biến trên \left( {1; + \infty } \right)

Câu 22 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và \widehat {SAB} = {100^0}. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    {100^0}.
  • B.
    {90^0}.
  • C.
    {80^0}.
  • D.
    {70^0}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm O và lần lượt song song (hoặc trùng) với a và b, kí hiệu \left( {a,b} \right) hoặc \widehat {\left( {a;b} \right)}.

+ Góc giữa hai đường thẳng không vượt quá {90^0}.

Lời giải chi tiết :

Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD

Do đó, \left( {SA,CD} \right) = \left( {SA,AB} \right) = {180^0} - \widehat {SAB} = {80^0}

Câu 23 :

Chọn đáp án đúng.

{\log _a}b xác định khi và chỉ khi:

  • A.
    a > 0.
  • B.
    a > 1.
  • C.
    a > 0,a \ne 1,b > 0.
  • D.
    a > 1,b > 0.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

{\log _a}b xác định khi và chỉ khi a > 0,a \ne 1,b > 0.

Lời giải chi tiết :

{\log _a}b xác định khi và chỉ khi a > 0,a \ne 1,b > 0.

Câu 24 :

Nghiệm của phương trình {2^{2x - 1}} = {2^x} là:

  • A.
    x = 0.
  • B.
    x = 2 .
  • C.
    x =  - 1.
  • D.
    x = 1.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

{a^{u\left( x \right)}} = {a^{v\left( x \right)}} \Leftrightarrow u\left( x \right) = v\left( x \right)

Lời giải chi tiết :

{2^{2x - 1}} = {2^x} \Leftrightarrow 2x - 1 = x \Leftrightarrow x = 1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1

Câu 25 :

Phương trình {\pi ^{x - 3}} = \frac{1}{\pi } có nghiệm là:

  • A.
    x = 0.
  • B.
    x = 2.
  • C.
    x =  - 1.
  • D.
    x = 1.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

{a^{u\left( x \right)}} = {a^{v\left( x \right)}} \Leftrightarrow u\left( x \right) = v\left( x \right)

Lời giải chi tiết :

{\pi ^{x - 3}} = \frac{1}{\pi } \Leftrightarrow {\pi ^{x - 3}} = {\pi ^{ - 1}} \Leftrightarrow x - 3 =  - 1 \Leftrightarrow x = 2

Vậy phương trình có nghiệm x = 2.

Câu 26 :

Nghiệm của phương trình {2^x} = 9 là:

  • A.
    x = {\log _9}2.
  • B.
    x = {\log _2}9.
  • C.
    x = {2^{ - 9}}
  • D.
    x = \frac{9}{2}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cho phương trình {a^x} = b\left( {a > 0,a \ne 1} \right):

+ Nếu b \le 0 thì phương trình vô nghiệm.

+ Nếu b > 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = {\log _a}b.

Lời giải chi tiết :

{2^x} = 9 \Leftrightarrow x = {\log _2}9

Vậy phương trình có nghiệm là x = {\log _2}9.

Câu 27 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là \frac{1}{{\ln a}}.
  • B.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là \log a.
  • C.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là \frac{1}{{\log a}}.
  • D.
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là \ln a.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Lôgarit cơ số 10 của số thực dương b được gọi là lôgarit thập phân của b và kí hiệu logb hay lg b.

Lôgarit cơ số e của số thực dương b được gọi là lôgarit tự nhiên của b và kí hiệu ln b.

Lời giải chi tiết :

Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là \log a.

Câu 28 :

Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào?

  • A.
    (SAD).
  • B.
    (SCD).
  • C.
    (SAC).
  • D.
    (SAB).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d \bot \left( P \right).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA \bot \left( {ABCD} \right),BC \subset \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SA \bot BC

Mà ABCD là hình chữ nhật nên BC \bot AB

Ta có: SA \bot BC,BC \bot AB, AB và SA cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAB).

Do đó, BC \bot \left( {SAB} \right)

Câu 29 :

Nếu hàm số s = f\left( t \right) biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì … biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm {t_0}. Đáp án thích hợp điền vào “…” để được câu đúng là:

  • A.
    f''\left( t \right).
  • B.
    \frac{1}{2}f\left( t \right).
  • C.
    f'\left( {{t_0}} \right).
  • D.
    \frac{1}{2}f''\left( t \right).

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nếu hàm số s = f\left( t \right) biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì f'\left( {{t_0}} \right) biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm {t_0}.

Lời giải chi tiết :

Nếu hàm số s = f\left( t \right) biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì f'\left( {{t_0}} \right) biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm {t_0}.

Câu 30 :

Cho hàm số f\left( x \right) = {2^x}. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn \left[ { - 2;3} \right]. Khi đó:

  • A.
    M.m = 2.
  • B.
    M.m = \frac{1}{2}
  • C.
    M.m = 4.
  • D.
    M.m = \frac{1}{4}.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cho hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right):

+ Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên \mathbb{R}.

+ Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên \mathbb{R}.

Lời giải chi tiết :

2 > 1 nên hàm số f\left( x \right) = {2^x} đồng biến trên \mathbb{R}.

Do đó, \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;3} \right]} f\left( x \right) = f\left( 3 \right) = {2^3} = 8;\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;3} \right]} f\left( x \right) = f\left( { - 2} \right) = {2^{ - 2}} = \frac{1}{4}

Suy ra: M = 8,m = \frac{1}{4} \Rightarrow Mm = 8.\frac{1}{4} = 2.

Câu 31 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên khoảng \left( {a;b} \right), có đạo hàm tại {x_o} \in \left( {a;b} \right). Đại lượng \Delta x = x - {x_0} gọi là số gia của biến tại {x_0}. Đại lượng \Delta y = f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right) gọi là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó:

  • A.
    f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) + f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.
  • B.
    f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.
  • C.
    f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{2\Delta x}}.
  • D.
    f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) + f\left( {{x_0}} \right)}}{{2\Delta x}}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên khoảng \left( {a;b} \right), có đạo hàm tại {x_o} \in \left( {a;b} \right). Đại lượng \Delta x = x - {x_0} gọi là số gia của biến tại {x_0}. Đại lượng \Delta y = f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right) gọi là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó, x = {x_0} + \Delta xf'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.

Lời giải chi tiết :

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên khoảng \left( {a;b} \right), có đạo hàm tại {x_o} \in \left( {a;b} \right). Đại lượng \Delta x = x - {x_0} gọi là số gia của biến tại {x_0}. Đại lượng \Delta y = f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right) gọi là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó, x = {x_0} + \Delta xf'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.

Câu 32 :

Cho hình chóp S.ABC có SA \bot \left( {ABC} \right) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Chọn khẳng định đúng.

  • A.
    BC \bot AB.
  • B.
    BC \bot AH.
  • C.
    BC \bot SC.
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d \bot \left( P \right).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA \bot \left( {ABC} \right),BC \subset \left( {ABC} \right) \Rightarrow SA \bot BC, mà BC \bot SH và SA và SH cắt nhau tại S và nằm trong mặt phẳng (SAH) nên BC \bot \left( {SAH} \right).

Lại có: AH \subset \left( {SAH} \right) nên BC \bot AH.

Câu 33 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AC và MN bằng bao nhiêu độ?

  • A.
    {100^0}.
  • B.
    {90^0}.
  • C.
    {80^0}.
  • D.
    {70^0}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại.

Lời giải chi tiết :

Vì M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD nên MN là đường trung bình của tam giác SBD, do đó, MN//BD.

Vì ABCD là hình thoi nên AC \bot BD

AC \bot BD, MN//BD nên AC \bot MN \Rightarrow \left( {AC,MN} \right) = {90^0}.

Câu 34 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  =  - 1.
  • B.
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  = 1.
  • C.
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  = 0.
  • D.
    {\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  = \frac{1}{2}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a \ne 1 thì {\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b,\log {\,_a}a = 1

Với a là số thực dương, a \ne 1, M > 0,N > 0 thì {\log _a}\frac{M}{N} = {\log _a}M - {\log _a}N.

Lời giải chi tiết :

{\log _5}15 - 2{\log _5}\sqrt 3  = {\log _5}15 - {\log _5}3 = {\log _5}\frac{{15}}{3} = {\log _5}5 = 1

Câu 35 :

Đồ thị hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A.
    0.
  • B.
    1.
  • C.
    2.
  • D.
    3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đồ thị hàm số hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

Lời giải chi tiết :

Đồ thị hàm số hàm số y = {a^x}\left( {a > 0,a \ne 1} \right) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

Câu 36 :

Rút gọn biểu thức P = \frac{{{a^{\sqrt 5  + 1}}.{a^{7 - \sqrt 5 }}}}{{{{\left( {{a^{3 + \sqrt 2 }}} \right)}^{3 - \sqrt 2 }}}} (với a > 0).

  • A.
    {a^2}.
  • B.
    a.
  • C.
    \frac{1}{a}.
  • D.
    2{a^2}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

{a^m}.{a^n} = {a^{m + n}};{\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{mn}},{a^m}:{a^n} = {a^{m - n}} (a khác 0).

Lời giải chi tiết :

P = \frac{{{a^{\sqrt 5  + 1}}.{a^{7 - \sqrt 5 }}}}{{{{\left( {{a^{3 + \sqrt 2 }}} \right)}^{3 - \sqrt 2 }}}} = \frac{{{a^{\sqrt 5  + 1 + 7 - \sqrt 5 }}}}{{{a^{\left( {3 + \sqrt 2 } \right)\left( {3 - \sqrt 2 } \right)}}}} = \frac{{{a^8}}}{{{a^7}}} = a

Câu 37 :

Đạo hàm của hàm số y = \sqrt {2 + \sin 3x} là:

  • A.
    y' = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.
  • B.
    y' = \frac{{ - 3\cos 3x}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.
  • C.
    y' = \frac{{3\cos 3x}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.
  • D.
    y' = \frac{1}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Cho hàm số u = g\left( x \right) có đạo hàm tại x là u_x' và hàm số y = f\left( u \right) có đạo hàm tại u là y_u' thì hàm hợp y = f\left( {g\left( x \right)} \right) có đạo hàm tại x là y{'_x} = y{'_u}.u{'_x}.

+ \sin u\left( x \right) = u'\left( x \right)\cos u\left( x \right);\sqrt {u\left( x \right)}  = \frac{{u'\left( x \right)}}{{2\sqrt {u\left( x \right)} }}.

Lời giải chi tiết :

y' = \frac{{\left( {2 + \sin 3x} \right)'}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }} = \frac{{3\cos 3x}}{{2\sqrt {2 + \sin 3x} }}

Câu 38 :

Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A.
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m + n}}.
  • B.
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m - n}}.
  • C.
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.
  • D.
    {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{\frac{m}{n}}}.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Với a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý thì {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.

Lời giải chi tiết :

Với a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý thì {\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.

Câu 39 :

Chọn khẳng định đúng.

  • A.
    \left( {\sin x} \right)' = \cos x.
  • B.
    \left( {\sin x} \right)' =  - \cos x.
  • C.
    \left( {\sin x} \right)' = \frac{1}{{\cos x}}.
  • D.
    \left( {\sin x} \right)' = \frac{{ - 1}}{{\cos x}}.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

\left( {\sin x} \right)' = \cos x

Lời giải chi tiết :

\left( {\sin x} \right)' = \cos x

Câu 40 :

Đạo hàm của hàm số y = {x^3} là:

  • A.
    y' = 3x.
  • B.
    y' = 3{x^2}.
  • C.
    y' = \frac{1}{3}{x^2}.
  • D.
    y' = \frac{x}{3}.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

\left( {{x^\alpha }} \right)' = \alpha .{x^{\alpha  - 1}}

Lời giải chi tiết :

y' = \left( {{x^3}} \right)' = 3{x^2}


Cùng chủ đề:

Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 1
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 2
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 3
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 4
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 5
Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 1
Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 2
Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 3
Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 4
Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 5
Đề thi học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề số 1