- Lý thuyết Từ vựng về trường học Tiếng Anh 7
- Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 7
- Lý thuyết Từ vựng về cộng đồng Tiếng Anh 7
- Lý thuyết Từ vựng về các địa điểm Tiếng Anh 7
- Lý thuyết Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật Tiếng Anh 7
- Lý thuyết Từ vựng về lễ hội Tiếng Anh 7
- Lý thuyết Từ vựng về sở thích Tiếng Anh 7
- Lý thuyết Từ vựng về giao thông vận tải Tiếng Anh 7
- Lý thuyết Từ vựng về thiên nhiên Tiếng Anh 7
- Lý thuyết Từ vựng về thực phẩm Tiếng Anh 7
- Lý thuyết Từ vựng về giao tiếp và công nghệ Tiếng Anh 7
Từ vựng về các phương thức giao tiếp gồm: communication, face-to-face conversation, text message, email, letter, card, mobile phone, landline, instant messaging, video chat, symbol, emoicons, emoji, social media,...
Từ vựng về đồ ăn và thức uống gồm: beef, butter, dish, eel, flour, green tea, ingredient, juice, lemonade, mineral water, noodles, omelette, onion, pancake, pepper, pie, pork, recipe, roast, salt, sauce, shrimp, soup, spring roll, tablespoon, teaspoon, toast,...
Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã gồm: challenge, jungle, adventure, survival, practical, brave, hunt, crocodile, reserved, competitive, leader, make decisions, experience,...
Các từ vựng về phương tiện giao thông gồm: vehicle, bike, motorbike, car, canoe, plane, train, bus, taxi, scooter, ship, boat,....
Các động từ chỉ sự yêu thích gồm: like, dislike, love, enjoy, hate, detest, fancy, be interested in, be into, be crazy about,...
Các từ vựng về các loại hình và hoạt động lễ hội bao gồm: Cannes Film Festival, costume, decoration, Easter, feast, fireworks, float, folk dance, Mid-Autumn Festival, parade, Thanksgiving,...
Từ vựng về âm nhạc và nhạc cụ gồm: traditional, drum, salsa, samba, piano, violin, classical, rock, lyrics, pop, fans, concert, hits, bands, heavy mental, vocals, guitar, bass, hip-hop, rock,...
Các từ vựng về địa điểm tiêu khiển gồm: school, shop, bed, restaurant, car, countryside, park, playground, bus, phone, room,...
Các từ vựng về hoạt động cộng đồng: community service, clean-up activity, collect, develop, donate, exchange, flooded, elderly, homeless, mountainous,....
Các nghề nghiệp gồm: doctor, engineer, architect, worker, firefighter, nurse, computer programmer,...
Các môn học trong nhà trường gồm: history, literature, maths, geography, chemistry, physics,...
Từ vựng liên quan đến việc sử dụng điện thoại gồm: engaged, busy, call back, dial, download, ringtone, hang up, voicemail, speakerphone, credit, speak up, message, response, ignore,...
Từ vựng về các loại thực phẩm gồm: bar, bubble tea, bunch, carton, cereal, creamy, crispy, clove, dessert, loaf, lemongrass, main course, mild, packet, pasta, pomelo, sack, sake, somtum, sour, smoothie, spicy, spoonful, starter, summer roll, stalk, tin, tuna,....
Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên gồm: compass, first-aid knit, lighter, map, mirror, rope, sleeping bag, tent, torch, water bottle,...
Từ vựng về giao thông trong tương lai gồm: autopilot, bamboo-coopter, driveless, eco-friendly, fume, hyperloop, sail, skytrain, solar-powered, solowheel, walkcar,...
Các từ vựng về thú tiêu khiển gồm: dollhouse, gardening, horse riding, jogging, making models, yoga, collecting, watching birds, listening to music,...
Các từ vựng về hoạt động văn hóa gồm: ballet, celebrity, comic, game show, media, pensioner, poem, reality show, soap opera, talk show, dult, middle-aged, teenager, weather forecast,...
Các từ vựng để miêu tả phẩm chất của một ngôi sao gồm: ambitious, strong, talented, famous, kind, successful, energetic, charming, confident, weak,...
Các từ vựng về các loại cửa hàng và dịch vụ gồm: bakery, butcher's, clothes shop, chnaging room, florist's, food court, greengrocer's, newsagent's, pharmacy,...
Các từ vựng về hoạt động sống xanh gồm: organise, build, creat, start, grow, do, recycle and things can be recycled,....