Trắc nghiệm Bài 4: Đồ thị của hàm số bậc nhất y=ax+b(a khác 0) Toán 8 Cánh diều
Đề bài
-
A.
Hình 4
-
B.
Hình 1
-
C.
Hình 2
-
D.
Hình 3
Cho đồ thị hàm số y=x+1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số trên?
-
A.
O(0; 0)
-
B.
A(-1; 1)
-
C.
B(-1; -1)
-
D.
C(-1; 0)
Một người đi bộ trên đường thẳng với vận tốc v (km/h). Gọi s (km) là quãng đường đi được trong t (giờ). Khi đó, đồ thị của hàm số s theo biến t với v=5 đường thẳng nào trong hình vẽ dưới đây?
-
A.
Đường thẳng p
-
B.
Đường thẳng EA
-
C.
Trục Ox
-
D.
Đường thẳng q
Cho đường thẳng d: y=2x+m. Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 5). Chọn đáp án đúng.
-
A.
m=−2
-
B.
m=2
-
C.
m=3
-
D.
m=−1
Cho hàm số bậc nhất y=(2−m)x+m. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 4.
-
A.
m=83
-
B.
m=−83
-
C.
m=38
-
D.
m=−38
Đồ thị của hàm số y=ax+b(a≠0) là:
-
A.
Một đường thẳng
-
B.
Một đường tròn
-
C.
Một đường cong
-
D.
Một đường gấp khúc
Đồ thị hàm số y=ax+b(a≠0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
-
A.
a
-
B.
ab
-
C.
b
-
D.
−ba
Cho hai đường thẳng d1:y=x−1 và d2:y=3−4x. Tung độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 là:
-
A.
−5
-
B.
5
-
C.
15
-
D.
−15
Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y=x;y=x+2;y=−x+2;y=−x. Bốn đồ thị nói trên cắt nhau tại các điểm O(0; 0), A, B, C. Tứ giác có 4 đỉnh O, A, B, C là hình gì?
-
A.
Hình thoi
-
B.
Hình chữ nhật
-
C.
Hình vuông
-
D.
A, B, C đều sai.
Cho hàm số y=mx+2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=12x+1 có đồ thị là đường thẳng d2. Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 4 là:
-
A.
m=−14
-
B.
m=14
-
C.
m=4
-
D.
m=−4
Cho hàm số y=(m−1)x−1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=x+1 có đồ thị là đường thẳng d2. Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 4 là:
-
A.
m=8
-
B.
m=83
-
C.
m=38
-
D.
m=3
Cho đường thẳng d1:y=−x+3 và d2:y=4−3x. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của d1 và d2 với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của hai điểm A và B là:
-
A.
613
-
B.
313
-
C.
133
-
D.
136
Cho đường thẳng d: y=−2x−4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Diện tích tam giác OAB là:
-
A.
4đvdt
-
B.
3đvdt
-
C.
2đvdt
-
D.
1đvdt
Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:y=(m−1)x−3;d2:y=2x+1;d3:y=x−3 giao nhau tại một điểm?
-
A.
m=−1
-
B.
m=1
-
C.
m=2
-
D.
m=−2
Gọi d1 là đồ thị của hàm số y=mx−1 và d2 là đồ thị hàm số y=12x+2. Để M(2; 3) là giao điểm của d1 và d2 thì giá trị của m là:
-
A.
m=−1
-
B.
m=1
-
C.
m=2
-
D.
m=−2
Cho đường thẳng d được xác định bởi y=2x+10. Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua trục hoành là:
-
A.
y=−2x+10
-
B.
y=−2x−10
-
C.
y=2x−10
-
D.
Đáp án khác
Cho đường thẳng d xác định bởi y=2x+4. Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng y=x là:
-
A.
y=12x+2
-
B.
y=x−2
-
C.
y=12x−2
-
D.
y=−2x−4
: Cho đường thẳng y=mx+m+1(1) (m là tham số). Đường thẳng (1) luôn đi qua một điểm cố định mới mọi giá trị của m. Điểm cố định đó là:
-
A.
(1; -1)
-
B.
(1; 1)
-
C.
(-1; -1)
-
D.
(-1; 1)
Tìm x sao cho ba điểm A(x; 14), B(-5; 20), C(7; -16) thẳng hàng.
-
A.
x=−13
-
B.
x=13
-
C.
x=−3
-
D.
x=3
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A(4; 3), cắt trục tung tại điểm có tung độ là một số nguyên dương, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ làm một số nguyên tố.
-
A.
Không có đường thẳng nào
-
B.
1 đường thẳng
-
C.
2 đường thẳng
-
D.
3 đường thẳng
Hệ số góc của đường thẳng y=2x+1 là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
12
-
D.
3
Tìm hàm số bậc nhất có hệ số góc bằng 2 và có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1.
-
A.
y=x−2
-
B.
y=x+2
-
C.
y=2x+1
-
D.
y=2x−1
Cho đường thẳng y=ax+b(a≠0) có hệ số góc là:
-
A.
a
-
B.
b
-
C.
ab
-
D.
ba
Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc a dương thì góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là:
-
A.
Góc bẹt
-
B.
Góc tù
-
C.
Góc nhọn
-
D.
Góc vuông
Chọn khẳng định đúng nhất:
-
A.
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại, trùng nhau khi a=a′,b=b′ và ngược lại
-
B.
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) cắt nhau khi a≠a′ và ngược lại
-
C.
Cả A và B đều đúng
-
D.
Cả A và B đều sai
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
3
Giá trị của m để đường thẳng y=(m+1)x+2(m≠−1) song song với đường thẳng y=−2x+1 là:
-
A.
m=13
-
B.
m=−13
-
C.
m=3
-
D.
m=−3
Tìm các giá trị của m để đường thẳng y=(m−1)x−2(m≠1) cắt đường thẳng y=2x là:
-
A.
Không có giá trị nào
-
B.
m≠−3
-
C.
m≠3
-
D.
m≠2
Hai đường thẳng, y=2mx+1(m≠0) và y=(m+1)x+1(m≠−1) trùng nhau khi:
-
A.
m=−2
-
B.
m=2
-
C.
m=1
-
D.
m=−1
Cho các đường thẳng sau: y=x+5;y=−x+5;y=x+7;y=−x+3
Có bao nhiêu cặp 2 đường thẳng cắt nhau.
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Cho hai hàm số bậc nhất y=2mx+1 và y=(m+1)x+m, có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song?
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
3
Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng y=3x+1 và đi qua điểm (1;7)?
-
A.
y=−4−3x
-
B.
y=4−3x
-
C.
y=3x+4
-
D.
y=3x−4
Hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(2; 6) là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đường thẳng y=2(m+1)x+m−2(m≠−1) đi qua điểm A(1; 9) có hệ số góc là:
-
A.
6
-
B.
8
-
C.
7
-
D.
9
Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y=(m−2)x−m và d′:y=−2x−2mx+3. Với giá trị nào của m thì d cắt d’
-
A.
m≠−1
-
B.
m≠0
-
C.
m≠1
-
D.
Cả A, B, C đều sai.
Cho hai đường thẳng d: y=(m+2)x+m và d’: y=−2x−2m+1. Với giá trị nào của m thì d trùng với d’?
-
A.
Không có giá trị nào của m
-
B.
m=0
-
C.
m=1
-
D.
m=2
Cho hàm số bậc nhất y=2ax+a−1 có đồ thị hàm số là đường d.
Đường thẳng d có hệ số góc gấp hai lần hệ số góc của đường thẳng d’: y−4x+3=0
Khi đó, điểm A(x; 6) thuộc đường thẳng d thì giá trị của x là:
-
A.
x=−83
-
B.
x=83
-
C.
x=−38
-
D.
x=38
Hệ số góc của đường thẳng x3+y2=1 là:
-
A.
23
-
B.
32
-
C.
−23
-
D.
−32
Các điểm A(m; 3) và B(1; m) nằm trên đường thẳng có hệ số góc m>0. Tìm m.
-
A.
m=3
-
B.
m=1√3
-
C.
m=2√3
-
D.
m=√3
Cho hàm số bậc nhất y=mx+3 có đồ thị là đường thẳng d. Biết rằng đường thẳng d song song với đường thẳng y=−x. Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với đồ thị của hàm số y=x+1. B là giao điểm của đường thẳng d với trục Ox. Diện tích tam giác OAB là:
-
A.
1đvdt
-
B.
2đvdt
-
C.
3đvdt
-
D.
4đvdt
Cho hàm số bậc nhất y=12m2x+m10−m4−14mx+3(1)
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hệ số góc đạt giá trị nhỏ nhất.
-
A.
m=12
-
B.
m=14
-
C.
m=−14
-
D.
m=−12
Lời giải và đáp án
-
A.
Hình 4
-
B.
Hình 1
-
C.
Hình 2
-
D.
Hình 3
Đáp án : B
Đồ thị của hàm số y=1+2x đi qua các điểm có tọa độ (0; 1) và (−12;0) nên hình 1 là đồ thị của hàm số y=1+2x
Cho đồ thị hàm số y=x+1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số trên?
-
A.
O(0; 0)
-
B.
A(-1; 1)
-
C.
B(-1; -1)
-
D.
C(-1; 0)
Đáp án : D
Với x = 0, ta có y = 0 + 1 = 1 nên O(0; 0) không thuộc đồ thị hàm số y = x + 1.
Với x = -1, ta có y = -1 + 1 = 0 nên điểm C(-1; 0) thuộc đồ thị hàm số y=x+1.
Một người đi bộ trên đường thẳng với vận tốc v (km/h). Gọi s (km) là quãng đường đi được trong t (giờ). Khi đó, đồ thị của hàm số s theo biến t với v=5 đường thẳng nào trong hình vẽ dưới đây?
-
A.
Đường thẳng p
-
B.
Đường thẳng EA
-
C.
Trục Ox
-
D.
Đường thẳng q
Đáp án : D
Hàm số s theo biến t với v=5 là: s=5t
Đồ thị hàm số s=5t đi qua 2 điểm O(0; 0) và A(1; 5)
Do đó, đồ thị hàm số s=5t là đường thẳng q.
Cho đường thẳng d: y=2x+m. Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 5). Chọn đáp án đúng.
-
A.
m=−2
-
B.
m=2
-
C.
m=3
-
D.
m=−1
Đáp án : C
Đường thẳng d đi qua điểm A(1; 5) nên 5=2.1+m
m=3
Cho hàm số bậc nhất y=(2−m)x+m. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 4.
-
A.
m=83
-
B.
m=−83
-
C.
m=38
-
D.
m=−38
Đáp án : A
Hàm số y=(2−m)x+m là hàm số bậc nhất khi m≠2
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 nên x=4;y=0
Do đó, 0=4(2−m)+m
8−4m+m=0
3m=8
m=83 (thỏa mãn)
Đồ thị của hàm số y=ax+b(a≠0) là:
-
A.
Một đường thẳng
-
B.
Một đường tròn
-
C.
Một đường cong
-
D.
Một đường gấp khúc
Đáp án : A
Đồ thị hàm số y=ax+b(a≠0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
-
A.
a
-
B.
ab
-
C.
b
-
D.
−ba
Đáp án : C
Cho hai đường thẳng d1:y=x−1 và d2:y=3−4x. Tung độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 là:
-
A.
−5
-
B.
5
-
C.
15
-
D.
−15
Đáp án : D
Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng đó để tìm hoành độ giao điểm
Bước 2: Thay hoành độ giao điểm vừa tìm được vào một trong hai hàm số ta tìm được tung độ giao điểm.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2:
x−1=3−4x
5x=4
x=45
Với x=45 thì y=45−1=−15
Vậy tung độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 là −15
Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y=x;y=x+2;y=−x+2;y=−x. Bốn đồ thị nói trên cắt nhau tại các điểm O(0; 0), A, B, C. Tứ giác có 4 đỉnh O, A, B, C là hình gì?
-
A.
Hình thoi
-
B.
Hình chữ nhật
-
C.
Hình vuông
-
D.
A, B, C đều sai.
Đáp án : A
Với hàm số y = x, cho x = 1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = x đi qua các điểm O(0;0) và C(1;1)
Với hàm số y = x+2, cho x = 0 thì y = 2, cho x = -1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = x +2 đi qua các điểm B(0;2) và A(-1;1)
Với hàm số y = -x, cho x = -1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = -x đi qua các điểm O(0;0) và A(-1;1)
Với hàm số y = -x +2, cho x =0 thì y = 2, cho x = 1 thì y = 1. Đồ thị hàm số y = -x +2 đi qua các điểm B (0;2) và C(1;1)
Đồ thị hàm số:
Từ đồ thị trên ta thấy:
Đường thẳng y=x song song với đường thẳng y=x+2 nên OC//AB
Đường thẳng y=−x song song với đường thẳng y=−x+2 nên OA//BC
Tứ giá OABC có: OC//AB, OA//BC và OB⊥AC nên tứ giác OABC là hình thoi
Cho hàm số y=mx+2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=12x+1 có đồ thị là đường thẳng d2. Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 4 là:
-
A.
m=−14
-
B.
m=14
-
C.
m=4
-
D.
m=−4
Đáp án : B
+ Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng đó để tìm hoành độ giao điểm
+ Bước 2: Thay hoành độ giao điểm vào phương trình hoành độ giao điểm để tìm m.
Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2 là: mx+2=12x+1 (1)
Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 4 thì x=4 thỏa mãn phương trình (*). Do đó, 4m+2=12.4+1
4m=1
m=14
Cho hàm số y=(m−1)x−1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=x+1 có đồ thị là đường thẳng d2. Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 4 là:
-
A.
m=8
-
B.
m=83
-
C.
m=38
-
D.
m=3
Đáp án : B
Để đường thẳng d1 và đường thẳng d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 4 nên thay y=4 vào y=x+1 ta có: 4=x+1, x=3
Do đó, tọa độ giao điểm của d1 và d2 là (3;4)
Thay x=3,y=4 vào y=(m−1)x−1 ta có:
4=3(m−1)−1
3m−3−1=4
m=83
Cho đường thẳng d1:y=−x+3 và d2:y=4−3x. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của d1 và d2 với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của hai điểm A và B là:
-
A.
613
-
B.
313
-
C.
133
-
D.
136
Đáp án : C
Đường thẳng d1 cắt trục hoành tại điểm A nên A có tung độ y=0. Do đó, 0=−x+3;x=3 nên hoành độ của điểm A là x=3
Đường thẳng d2 cắt trục hoành tại điểm B nên B có tung độ y=0. Do đó, 0=4−3x;x=43 nên hoành độ của điểm B là x=43
Do đó, tổng hoành độ giao điểm của A và B là 133
Cho đường thẳng d: y=−2x−4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Diện tích tam giác OAB là:
-
A.
4đvdt
-
B.
3đvdt
-
C.
2đvdt
-
D.
1đvdt
Đáp án : A
+ Bước 1: Tìm tọa độ giao điểm A, B
+ Bước 2: Sử dụng công thức tính diện tích tam giác AOB vuông tại O: S=OA.OB2
A là giao điểm của d với trục hoành nên 0=−2x−4,x=−2 nên A(−2;0)
B là giao điểm của d với trục tung nên y=−2.0−4=−4 nên B(0;−4)
Do đó, OA=2,OB=4
Vì tam giác AOB vuông tại O nên diện tích tam giác OAB là: S=OA.OB2=2.42=4 (đvdt)
Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:y=(m−1)x−3;d2:y=2x+1;d3:y=x−3 giao nhau tại một điểm?
-
A.
m=−1
-
B.
m=1
-
C.
m=2
-
D.
m=−2
Đáp án : C
+ Bước 1: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trong ba đường thẳng đã cho.
+ Bước 2: Thay tọa độ giao điểm vừa tìm được vào đường thẳng còn lại để tìm m.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d2 và d3:
2x+1=x−3
x=−4
Với x=−4 vào y=x−3 ta có: y=−4−3=−7
Do đó, giao điểm của d2 và d3 là M(-4; -7)
Để ba đường thẳng d1:y=(m−1)x−3;d2:y=2x+1;d3:y=x−3 giao nhau tại một điểm thì M thuộc d1. Do đó,
−7=−4(m−1)−3
−4m+4−3=−7
−4m=−8
m=2
Gọi d1 là đồ thị của hàm số y=mx−1 và d2 là đồ thị hàm số y=12x+2. Để M(2; 3) là giao điểm của d1 và d2 thì giá trị của m là:
-
A.
m=−1
-
B.
m=1
-
C.
m=2
-
D.
m=−2
Đáp án : C
+ Nhận thấy M thuộc d2
Thay tọa độ M vào y=mx−1 ta có:
3=m.2−1
2m=4
m=2
Cho đường thẳng d được xác định bởi y=2x+10. Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua trục hoành là:
-
A.
y=−2x+10
-
B.
y=−2x−10
-
C.
y=2x−10
-
D.
Đáp án khác
Đáp án : B
+ Thay y bởi −y vào hàm số đã cho ta tìm được đường thẳng cần tìm.
Điểm đối xứng với điểm (x; y) qua trục hoành là điểm (x; -y)
Xét hàm số y=2x+10, thay y bởi −y ta được: −y=2x+10 hay y=−2x−10
Cho đường thẳng d xác định bởi y=2x+4. Đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng y=x là:
-
A.
y=12x+2
-
B.
y=x−2
-
C.
y=12x−2
-
D.
y=−2x−4
Đáp án : C
+ Thay x bởi y, thay y bởi x trong hàm số của đường thẳng đã cho, ta tìm được hàm số của đường thẳng cần tìm.
Điểm đối xứng với điểm (x; y) qua đường thẳng y=x là (y;x)
Xét hàm số, y=2x+4, thay x bởi y, thay y bởi x ta có: x=2y+4 hay y=12x−2
: Cho đường thẳng y=mx+m+1(1) (m là tham số). Đường thẳng (1) luôn đi qua một điểm cố định mới mọi giá trị của m. Điểm cố định đó là:
-
A.
(1; -1)
-
B.
(1; 1)
-
C.
(-1; -1)
-
D.
(-1; 1)
Đáp án : D
Do đó, y0=f(x0;m) có nghiệm đúng với mọi m.
Gọi điểm N(x0;y0) là điểm cố định của đường thẳng (1).
Ta có: y0=mx0+m+1
y0−mx0−m−1=0
−(x0+1)m+y0−1=0
{x0+1=0y0−1=0 {x0=−1y0=1
Vậy đường thẳng (1) luôn đi qua điểm cố định (-1; 1).
Tìm x sao cho ba điểm A(x; 14), B(-5; 20), C(7; -16) thẳng hàng.
-
A.
x=−13
-
B.
x=13
-
C.
x=−3
-
D.
x=3
Đáp án : C
+ Tìm hàm số mà có đồ thị đi qua hai điểm B, C.
+ Để 3 điểm A, B, C thẳng hàng thì điểm A thuộc đường thẳng BC, do đó thay tọa độ điểm A vào hàm số đã tìm được để tìm x.
Đường thẳng BC có dạng: y=ax+b
Vì điểm B(-5; 20) thuộc đường thẳng BC nên 20=−5a+b, b=20+5a(1)
Vì điểm C(7; -16) thuộc đường thẳng BC nên −16=7a+b(2)
Thay (1) vào (2) ta có: −16=7a+20+5a
12a=−36
a=−3 nên b=20+5.(−3)=5
Do đó đường thẳng BC có dạng: y=−3x+5
Để 3 điểm A, B, C thẳng hàng thì điểm A(x; 14) thuộc đường thẳng BC.
Do đó, 14=−3x+5
−3x=9
x=−3
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A(4; 3), cắt trục tung tại điểm có tung độ là một số nguyên dương, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ làm một số nguyên tố.
-
A.
Không có đường thẳng nào
-
B.
1 đường thẳng
-
C.
2 đường thẳng
-
D.
3 đường thẳng
Đáp án : C
Chứng minh dễ dàng được: Đường thẳng phải tìm cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng a, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b thì đường thẳng có dạng xa+yb=1
Điểm A(4; 3) thuộc đường thẳng nên 4a+3b=1.
Do đó, b=3aa−4=3+12a−4
Do a là số nguyên tố nên a≥2,a−4≥−2
Lần lượt cho a−4 nhận các giá trị ±2;±1;3;4;6;12 với chú ý rằng a là số nguyên tố và b>0, ta tìm được {a=5b=15 và {a=7b=7
Do đó ta tìm được hai đường thẳng x5+y15=1 (hay y=−3x+15) và x7+y7=1 (hay y=−x+7)
Hệ số góc của đường thẳng y=2x+1 là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
12
-
D.
3
Đáp án : B
Tìm hàm số bậc nhất có hệ số góc bằng 2 và có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1.
-
A.
y=x−2
-
B.
y=x+2
-
C.
y=2x+1
-
D.
y=2x−1
Đáp án : D
Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+b(a≠0)
Vì đường thẳng y=ax+b có hệ số góc bằng 2 nên a=2(tm)
Do đó hàm số: y=2x+b
Đường thẳng y=2x+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1 nên y=−1;x=0
Ta có: −1=2.0+b
b=−1
Do đó, hàm số cần tìm là: y=2x−1
Cho đường thẳng y=ax+b(a≠0) có hệ số góc là:
-
A.
a
-
B.
b
-
C.
ab
-
D.
ba
Đáp án : A
Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc a dương thì góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là:
-
A.
Góc bẹt
-
B.
Góc tù
-
C.
Góc nhọn
-
D.
Góc vuông
Đáp án : C
Chọn khẳng định đúng nhất:
-
A.
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại, trùng nhau khi a=a′,b=b′ và ngược lại
-
B.
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) cắt nhau khi a≠a′ và ngược lại
-
C.
Cả A và B đều đúng
-
D.
Cả A và B đều sai
Đáp án : C
+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại, trùng nhau khi a=a′,b=b′ và ngược lại
+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng cắt nhau: Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) cắt nhau khi a≠a′ và ngược lại.
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại, trùng nhau khi a=a′,b=b′ và ngược lại
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) cắt nhau khi a≠a′ và ngược lại.
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
3
Đáp án : B
Ta có: y=3x+13=x+13 nên hệ số góc của đường thẳng là 1
Giá trị của m để đường thẳng y=(m+1)x+2(m≠−1) song song với đường thẳng y=−2x+1 là:
-
A.
m=13
-
B.
m=−13
-
C.
m=3
-
D.
m=−3
Đáp án : D
+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại
Để đường thẳng y=(m+1)x+2(m≠−1) song song với đường thẳng y=−2x+1 thì 2≠1 (luôn đúng) và m+1=−2
m=−3 (thỏa mãn)
Tìm các giá trị của m để đường thẳng y=(m−1)x−2(m≠1) cắt đường thẳng y=2x là:
-
A.
Không có giá trị nào
-
B.
m≠−3
-
C.
m≠3
-
D.
m≠2
Đáp án : C
Để đường thẳng y=(m−1)x−2(m≠1) cắt đường thẳng y=2x thì m−1≠2
m≠3 (thỏa mãn)
Hai đường thẳng, y=2mx+1(m≠0) và y=(m+1)x+1(m≠−1) trùng nhau khi:
-
A.
m=−2
-
B.
m=2
-
C.
m=1
-
D.
m=−1
Đáp án : C
Hai đường thẳng, y=2mx+1(m≠0) và y=(m+1)x+1 trùng nhau khi: 1=1 (luôn đúng) và 2m=m+1
m=1 (thỏa mãn)
Cho các đường thẳng sau: y=x+5;y=−x+5;y=x+7;y=−x+3
Có bao nhiêu cặp 2 đường thẳng cắt nhau.
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : D
Các cặp 2 đường thẳng cắt nhau là:
y=x+5 và y=−x+5; y=x+5 và y=−x+3; y=−x+5 và y=x+7; y=x+7 và y=−x+3
Do đó, có 4 cặp hai đường thẳng cắt nhau.
Cho hai hàm số bậc nhất y=2mx+1 và y=(m+1)x+m, có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song?
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
3
Đáp án : A
Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại
Hàm số y=2mx+1 là hàm số bậc nhất khi m≠0, hàm số y=(m+1)x+m là hàm số bậc nhất khi m≠−1
Để hai đường thẳng y=2mx+1 và y=(m+1)x+m song song với nhau thì
{2m=m+1m≠1⇒{m=1m≠1, do đó không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán.
Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng y=3x+1 và đi qua điểm (1;7)?
-
A.
y=−4−3x
-
B.
y=4−3x
-
C.
y=3x+4
-
D.
y=3x−4
Đáp án : C
Hàm số cần tìm có dạng y=3x+b(b≠1)
Vì đường thẳng cần tìm đi qua điểm (1;7) nên ta có: 7=3.1+b, tìm được b=4 (thỏa mãn)
Vậy hàm số cần tìm là y=3x+4
Hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(2; 6) là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : C
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y=ax+b(a≠0)
Vì d đi qua gốc tọa độ nên b=0⇒y=ax
Vì điểm M(2; 6) thuộc d nên 6=2a, a=3 (thỏa mãn)
Phương trình đường thẳng d: y=3x nên hệ số góc của đường thẳng d là 3.
Đường thẳng y=2(m+1)x+m−2(m≠−1) đi qua điểm A(1; 9) có hệ số góc là:
-
A.
6
-
B.
8
-
C.
7
-
D.
9
Đáp án : B
Vì điểm A(1; 9) thuộc đường thẳng y=2(m+1)x+m−2 nên:
9=2(m+1).1+m−2
3m=9
m=3 (thỏa mãn)
Đường thẳng d: y=8x+1, do đó đường thẳng d có hệ số góc là 8
Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y=(m−2)x−m và d′:y=−2x−2mx+3. Với giá trị nào của m thì d cắt d’
-
A.
m≠−1
-
B.
m≠0
-
C.
m≠1
-
D.
Cả A, B, C đều sai.
Đáp án : B
d là hàm số bậc nhất khi m≠2
d′:y=−2x−2mx+3=(−2−2m)x+3
d’ là hàm số bậc nhất khi m≠−1
Hai đường thẳng thẳng d: y=(m−2)x−m và d′:y=(−2−2m)x+3 cắt nhau thì:
m−2≠−2−2m
3m≠0
m≠0 (thỏa mãn)
Cho hai đường thẳng d: y=(m+2)x+m và d’: y=−2x−2m+1. Với giá trị nào của m thì d trùng với d’?
-
A.
Không có giá trị nào của m
-
B.
m=0
-
C.
m=1
-
D.
m=2
Đáp án : A
d là hàm số bậc nhất khi m≠−2
Hai đường thẳng d: y=(m+2)x+m và d’: y=−2x−2m+1 trùng nhau khi:
{m+2=−2m=−2m+1⇔{m=−4m=13 (vô lí)
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán
Cho hàm số bậc nhất y=2ax+a−1 có đồ thị hàm số là đường d.
Đường thẳng d có hệ số góc gấp hai lần hệ số góc của đường thẳng d’: y−4x+3=0
Khi đó, điểm A(x; 6) thuộc đường thẳng d thì giá trị của x là:
-
A.
x=−83
-
B.
x=83
-
C.
x=−38
-
D.
x=38
Đáp án : D
Hàm số y=2ax+a−1 là hàm số bậc nhất khi a≠0
d’: y−4x+3=0, y=4x−3
Vì đường thẳng d có hệ số góc gấp hai lần hệ số góc của đường thẳng d’: y=4x−3 nên hệ số góc của đường thẳng d bằng 8, hay 2a=8, a=4 (thỏa mãn)
Do đó, d: y=8x+3
Vì điểm A(x; 6) thuộc đường thẳng d nên 6=8.x+3
x=38
Hệ số góc của đường thẳng x3+y2=1 là:
-
A.
23
-
B.
32
-
C.
−23
-
D.
−32
Đáp án : C
x3+y2=1
2x3+y=2
y=−2x3+2
Do đó, hệ số góc của đường thẳng trên là −23
Các điểm A(m; 3) và B(1; m) nằm trên đường thẳng có hệ số góc m>0. Tìm m.
-
A.
m=3
-
B.
m=1√3
-
C.
m=2√3
-
D.
m=√3
Đáp án : D
Đường thẳng có dạng y=mx+n (d)
Vì đường thẳng d đi qua điểm A(m; 3) nên 3=m2+n (1)
Vì đường thẳng d đi qua điểm B(1; m) nên m=m+n, tìm được n=0
Thay n=0 vào (1) ta có: m2=3, tìm được m=±√3
Mà m>0 nên m=√3
Cho hàm số bậc nhất y=mx+3 có đồ thị là đường thẳng d. Biết rằng đường thẳng d song song với đường thẳng y=−x. Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với đồ thị của hàm số y=x+1. B là giao điểm của đường thẳng d với trục Ox. Diện tích tam giác OAB là:
-
A.
1đvdt
-
B.
2đvdt
-
C.
3đvdt
-
D.
4đvdt
Đáp án : C
+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại
+ Đồ thị hàm số bậc nhất
Hàm số y=mx+3 là hàm số bậc nhất khi m≠0
Vì đường thẳng d song song với đường thẳng y=−x nên m=−1 (thỏa mãn)
Do đó, d: y=−x+3
Vẽ đồ thị của hai hàm số: y=−x+3 và y=x+1:
Nhìn vào đồ thị ta thấy, A(1; 2), B(3; 0), do đó, OB=3
Gọi K là hình chiếu của A trên trục Ox, do đó AK là đường cao trong tam giác OAB và AK=2
Diện tích tam giác OAB là: S=12AK.OB=12.3.2=3 (đvdt)
Cho hàm số bậc nhất y=12m2x+m10−m4−14mx+3(1)
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hệ số góc đạt giá trị nhỏ nhất.
-
A.
m=12
-
B.
m=14
-
C.
m=−14
-
D.
m=−12
Đáp án : B
Ta có: y=12m2x+m10−m4−14mx+3=(12m2−14m)x+m10−m4+3
Hàm số (1) là hàm số bậc nhất khi 12m2−14m≠0, tìm được m≠0,m≠12
Ta có: 12m2−14m=12(m2−12m)=12(m2−2.m.14+116−116)=12(m−14)2−132≥−132
Do đó, hệ số góc của đồ thị hàm số (1) đạt giá trị nhỏ nhất là −132 khi m−14=0, m=14 (thỏa mãn)