Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8


Để nói về công nghệ giao tiếp trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về công nghệ giao tiếp gồm: account, translation machine, charge, emoji, holography, voice message, text message, instantly, language barrier, internet connection, live,...

Các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường gồm: pollution, protect, reduce, ecosystem, carbon footprint, endangered species, extiction, habitat, release,...

Để nói về các dân tộc thiểu số trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các dân tộc thiểu số gồm: communal house, ethnic, minority, stilt house, livestock, highland, terraced, five-colour sticky rice, livestock, ...

Để nói về trường học và thi cử trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tiếng Anh về trường học và thi cử gồm: boarding school, single-sex school, uniform, enrol, homeschooling, curriculum, qualification, challenging, alternative, graduate, cheat,...

Để nói về cuộc sống ở nông thôn và thành phố trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố gồm: countryside, crop, harvest, cultivate, load, cattle, herd, hospitable, lighthouse,...

Các hoạt động tiêu khiển nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về thú tiêu khiển gồm: DIY activities, build dollhouses, make paper flowers, hang out, play sport, go to the cinema, go cycling, ride a horse, do puzzles, surf the net,...

Để nói về khoa học và công nghệ tương lai trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về khoa học và công nghệ tương lai gồm: application, convenient, computer screen, digital, communicate, discover, robot teacher, facial recognition, fingerprint scanner, eye-tracking,...

Để nói về các đặc điểm tự nhiên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về cảnh quang thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....

Để nói về phong tục và truyền thống trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...

Để nói về các khóa học và sự nghiệp trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp gồm: degree, driving license, adapt, earn money, start up, flexible, director, settle down, early bird, retire,...

Để nói về các hoạt động lễ hội trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động lễ hội gồm: costume, decoration, Easter, feast, fireworks, float, folk dance, Mid-Autumn Festival, parade, Thanksgiving,...

Các sở thích phổ biến nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về các sở thích phổ biến gồm: fishing, jogging, board game, extreme sport, design, handball, martial arts, arts and crafts, roller skating,...

Để nói về sự sống ngoài không gian trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về sự sống ngoài không gian gồm: galaxy, solar system, planets, Mars, Mercury, Jupiter, Uranus, alien, fiction, Venus, Neptune, telescope, gravity, spaceman,...

Để nói về động vật bị đe dọa trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về động vật bị đe dọa gồm: rainforest, trade, illegal, endangered, eco-friendly, melt, harm, volunteer, turtle, feed,...

Các loại lễ hội của các dân tộc nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về lễ hội của các dân tộc gồm: headscarf, pottery, embroidery, cloth, handicraft, ceremony, sticky rice, smoked buffalo meat, mountainous, diversity, ...

Miêu tả tính cách cá nhân nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,...

Các cụm từ thể hiện sự yêu thích nói tiếng Anh như thế nào?

Các cụm từ thể hiện sự yêu thích gồm: be crazy about, be interested in, be into, be fond of, be keen on,...

Để nói về thời tiết trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về thời tiết gồm: weather, raindrop, thunder, lightning, storm, foggy, hail, sunshine, snowflake, windy, frost, flash, shower, thnderstorm,...

Để miêu tả cảm xúc con người trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...

Để nói về các chương trình truyền hình trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng liên quan đến truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Have to, must, should, need to - Ý nghĩa và cách sử dụng, bài tập áp dụng
Lượng từ much, many, lots of, some sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 8
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các âm đặc biệt
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các loại câu
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các loại từ
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các loại động từ
Lý thuyết tiếng anh 8 bài các nguyên âm đôi